STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường đôi có lòng đường rộng 21m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường đôi có lòng đường rộng 15m | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường QH có lòng đường rộng 14m | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường QH có lòng đường rộng 6m | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở |
5 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường đôi có lòng đường rộng 21m | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
6 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường đôi có lòng đường rộng 15m | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
7 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường QH có lòng đường rộng 14m | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
8 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường QH có lòng đường rộng 6m | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
9 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường đôi có lòng đường rộng 21m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
10 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường đôi có lòng đường rộng 15m | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
11 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường QH có lòng đường rộng 14m | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
12 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường QH có lòng đường rộng 6m | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận Khu Dân Cư Trung Tâm Hành Chính
Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, Ninh Thuận cho khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, được xác định bởi sự thuận tiện của vị trí, gần các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính của huyện. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực, là sự lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội giá trị cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo các yếu tố phát triển và tiện ích của khu vực.