STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 22,5m | 845.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 13m | 689.000 | - | - | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 11m | 689.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 7m | 585.000 | - | - | - | - | Đất ở |
5 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 4m | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 22,5m | 676.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
7 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 13m | 551.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
8 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 11m | 551.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
9 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 7m | 468.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 4m | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 22,5m | 507.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
12 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 13m | 413.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
13 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 11m | 413.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
14 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 7m | 351.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
15 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 4m | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Sạt Lở Ven Biển Cà Ná, Huyện Thuận Nam, Tỉnh Ninh Thuận
Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 845.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná, đoạn từ đường quy hoạch 22,5m, có mức giá là 845.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào vị trí thuận lợi, dù là khu vực sạt lở ven biển. Giá trị đất tại đây phản ánh sự quan tâm cao hơn đối với bất động sản trong khu vực ven biển, mặc dù tình trạng sạt lở có thể ảnh hưởng đến giá trị lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná, huyện Thuận Nam. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo điều kiện cụ thể của khu vực