Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Huyện Thuận Nam Ninh Thuận

Giá đất cao nhất tại Huyện Thuận Nam là: 2.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thuận Nam là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thuận Nam là: 291.660
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thuận Nam Xã Phước Nam Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm 200.000 160.000 120.000 110.000 105.000 Đất ở
2 Huyện Thuận Nam Xã Phước Nam Thôn Phước Lập, Tam Lang 110.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở
3 Huyện Thuận Nam Xã Phước Ninh 130.000 120.000 115.000 110.000 105.000 Đất ở
4 Huyện Thuận Nam Xã Phước Dinh Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 530.000 440.000 320.000 220.000 180.000 Đất ở
5 Huyện Thuận Nam Xã Phước Dinh Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ 240.000 200.000 150.000 120.000 110.000 Đất ở
6 Huyện Thuận Nam Xã Cà Ná 640.000 520.000 380.000 280.000 200.000 Đất ở
7 Huyện Thuận Nam Xã Phước Diêm Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 520.000 400.000 300.000 240.000 110.000 Đất ở
8 Huyện Thuận Nam Xã Phước Diêm Thôn Thương Diêm 1 và 2 280.000 130.000 120.000 110.000 105.000 Đất ở
9 Huyện Thuận Nam Xã Phước Minh 240.000 200.000 160.000 120.000 110.000 Đất ở
10 Huyện Thuận Nam Xã Phước Hà 100.000 90.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở
11 Huyện Thuận Nam Xã Nhị Hà 110.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở
12 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Nam Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm 100.000 - - - - Đất ở
13 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Nam Thôn Phước Lập, Tam Lang 65.000 - - - - Đất ở
14 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Ninh 100.000 - - - - Đất ở
15 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Dinh Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 100.000 - - - - Đất ở
16 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Dinh Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ 100.000 - - - - Đất ở
17 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Cà Ná 100.000 - - - - Đất ở
18 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Diêm Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 100.000 - - - - Đất ở
19 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Diêm Thôn Thương Diêm 1 và 2 100.000 - - - - Đất ở
20 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Minh 100.000 - - - - Đất ở
21 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Hà 65.000 - - - - Đất ở
22 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Nhị Hà 65.000 - - - - Đất ở
23 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp địa phận thị trấn Phước Dân - hết địa phận xã Phước Ninh, Phước Nam 500.000 - - - - Đất ở
24 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp địa phận xã Phước Nam - hết địa phận xã Phước Minh 300.000 - - - - Đất ở
25 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp địa phận xã Phước Minh - ngã ba vào xã Phước Diêm 600.000 - - - - Đất ở
26 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp ngã ba vào xã Phước Diêm - ngã ba vào Đồn Biên phòng 420 700.000 - - - - Đất ở
27 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp ngã ba vào Đồn Biên phòng 420 - hết địa phận tỉnh Ninh Thuận 920.000 - - - - Đất ở
28 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) Đoạn giáp xã An Hải, huyện Ninh Phước đến Ngã tư đường Văn Lâm - Sơn Hải và đường Ven biển 800.000 - - - - Đất ở
29 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) Ngã tư đường Văn Lâm Sơn Hải và đường Ven biển - đến Km 24 880.000 - - - - Đất ở
30 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) Từ Km 24 - đến Trạm quản lý bảo vệ rừng Phước Diêm 700.000 - - - - Đất ở
31 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) Từ giáp trạm quản lý bảo vệ rừng Phước Diêm - đến giáp Quốc Lộ 1A xã Cà Ná 800.000 - - - - Đất ở
32 Huyện Thuận Nam Đường từ Quốc lộ 1A vào cảng cá Cà Ná (cũ) 650.000 - - - - Đất ở
33 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà Các lô bám đường quy hoạch có lòng đường ≥ 10m 220.000 - - - - Đất ở
34 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà Các lô bám đường quy hoạch lòng đường ≥ 6m 200.000 - - - - Đất ở
35 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà Các lô bám đường Quy hoạch còn lại 170.000 - - - - Đất ở
36 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam Đường đôi có lòng đường rộng 21m 500.000 - - - - Đất ở
37 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam Đường đôi có lòng đường rộng 15m 450.000 - - - - Đất ở
38 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam Đường QH có lòng đường rộng 14m 420.000 - - - - Đất ở
39 Huyện Thuận Nam Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam Đường QH có lòng đường rộng 6m 360.000 - - - - Đất ở
40 Huyện Thuận Nam Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná Tuyến đường số 1 1.800.000 - - - - Đất ở
41 Huyện Thuận Nam Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná Tuyến đường số 2 1.300.000 - - - - Đất ở
42 Huyện Thuận Nam Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná Tuyến đường số 3 1.800.000 - - - - Đất ở
43 Huyện Thuận Nam Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná Tuyến đường số 4 2.000.000 - - - - Đất ở
44 Huyện Thuận Nam Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná Tuyến đường số 5 1.500.000 - - - - Đất ở
45 Huyện Thuận Nam Khu Tái định cư vùng sạt lở, thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh Đường D7 550.000 - - - - Đất ở
46 Huyện Thuận Nam Khu Tái định cư vùng sạt lở, thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 500.000 - - - - Đất ở
47 Huyện Thuận Nam Khu Quy hoạch 171 lô thuộc xã Cà Ná Các lô bám đường Quy hoạch 18m 510.000 - - - - Đất ở
48 Huyện Thuận Nam Khu Quy hoạch 171 lô thuộc xã Cà Ná Các lô bám đường Quy hoạch còn lại 375.000 - - - - Đất ở
49 Huyện Thuận Nam Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh Các lô bám đường gom QL1A 350.000 - - - - Đất ở
50 Huyện Thuận Nam Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh Các lô bám đường Quy hoạch rộng 15m 300.000 - - - - Đất ở
51 Huyện Thuận Nam Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh Các lô bám đường Quy hoạch rộng 12m 270.000 - - - - Đất ở
52 Huyện Thuận Nam Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh Các lô bám đường Quy hoạch còn lại 240.000 - - - - Đất ở
53 Huyện Thuận Nam Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná Các lô bám đường D3 650.000 - - - - Đất ở
54 Huyện Thuận Nam Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná Các lô bám đường có độ rộng lòng đường 6,5m 530.000 - - - - Đất ở
55 Huyện Thuận Nam Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná Các lô bám đường có độ rộng lòng đường 4m (có vỉa hè) 450.000 - - - - Đất ở
56 Huyện Thuận Nam Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná Các lô bám đường có độ rộng lòng đường 4m (không có vỉa hè) 400.000 - - - - Đất ở
57 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Ninh) 195.000 - - - - Đất ở
58 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Nhị Hà) 165.000 - - - - Đất ở
59 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Hà) 150.000 - - - - Đất ở
60 Huyện Thuận Nam Tuyến đường tỉnh lộ 709B đoạn từ xã Phước Hà đi xã Nhị Hà 165.000 - - - - Đất ở
61 Huyện Thuận Nam Tuyến đường tỉnh lộ 710 đoạn từ thôn Bầu Ngứ - đến đường Tỉnh 701, xã Phước Dinh 360.000 - - - - Đất ở
62 Huyện Thuận Nam Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná Đường quy hoạch 22,5m 845.000 - - - - Đất ở
63 Huyện Thuận Nam Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná Đường quy hoạch 13m 689.000 - - - - Đất ở
64 Huyện Thuận Nam Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná Đường quy hoạch 11m 689.000 - - - - Đất ở
65 Huyện Thuận Nam Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná Đường quy hoạch 7m 585.000 - - - - Đất ở
66 Huyện Thuận Nam Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná Đường quy hoạch 4m 520.000 - - - - Đất ở
67 Huyện Thuận Nam Khu Tái định cư của Đường bộ cao tốc Bắc-Nam, xã Nhị Hà Đường quy hoạch 12m 286.000 - - - - Đất ở
68 Huyện Thuận Nam Khu Tái định cư của Đường bộ cao tốc Bắc-Nam, xã Nhị Hà Đường quy hoạch 7m 260.000 - - - - Đất ở
69 Huyện Thuận Nam Xã Phước Nam Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm 160.000 128.000 96.000 88.000 84.000 Đất TM-DV
70 Huyện Thuận Nam Xã Phước Nam Thôn Phước Lập, Tam Lang 88.000 80.000 72.000 64.000 56.000 Đất TM-DV
71 Huyện Thuận Nam Xã Phước Ninh 104.000 96.000 92.000 88.000 84.000 Đất TM-DV
72 Huyện Thuận Nam Xã Phước Dinh Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 424.000 352.000 256.000 176.000 144.000 Đất TM-DV
73 Huyện Thuận Nam Xã Phước Dinh Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ 192.000 160.000 120.000 96.000 88.000 Đất TM-DV
74 Huyện Thuận Nam Xã Cà Ná 512.000 416.000 304.000 224.000 160.000 Đất TM-DV
75 Huyện Thuận Nam Xã Phước Diêm Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 416.000 320.000 240.000 192.000 88.000 Đất TM-DV
76 Huyện Thuận Nam Xã Phước Diêm Thôn Thương Diêm 1 và 2 224.000 104.000 96.000 88.000 84.000 Đất TM-DV
77 Huyện Thuận Nam Xã Phước Minh 192.000 160.000 128.000 96.000 88.000 Đất TM-DV
78 Huyện Thuận Nam Xã Phước Hà 80.000 72.000 64.000 60.000 56.000 Đất TM-DV
79 Huyện Thuận Nam Xã Nhị Hà 88.000 80.000 72.000 64.000 56.000 Đất TM-DV
80 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Nam Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm 80.000 - - - - Đất TM-DV
81 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Nam Thôn Phước Lập, Tam Lang 52.000 - - - - Đất TM-DV
82 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Ninh 80.000 - - - - Đất TM-DV
83 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Dinh Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 80.000 - - - - Đất TM-DV
84 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Dinh Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ 80.000 - - - - Đất TM-DV
85 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Cà Ná 80.000 - - - - Đất TM-DV
86 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Diêm Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 80.000 - - - - Đất TM-DV
87 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Diêm Thôn Thương Diêm 1 và 2 80.000 - - - - Đất TM-DV
88 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Minh 80.000 - - - - Đất TM-DV
89 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Phước Hà 52.000 - - - - Đất TM-DV
90 Huyện Thuận Nam Vị trí 6 - Xã Nhị Hà 52.000 - - - - Đất TM-DV
91 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp địa phận thị trấn Phước Dân - hết địa phận xã Phước Ninh, Phước Nam 400.000 - - - - Đất TM-DV
92 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp địa phận xã Phước Nam - hết địa phận xã Phước Minh 240.000 - - - - Đất TM-DV
93 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp địa phận xã Phước Minh - ngã ba vào xã Phước Diêm 480.000 - - - - Đất TM-DV
94 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp ngã ba vào xã Phước Diêm - ngã ba vào Đồn Biên phòng 420 560.000 - - - - Đất TM-DV
95 Huyện Thuận Nam Quốc lộ 1A Giáp ngã ba vào Đồn Biên phòng 420 - hết địa phận tỉnh Ninh Thuận 736.000 - - - - Đất TM-DV
96 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) Đoạn giáp xã An Hải, huyện Ninh Phước đến Ngã tư đường Văn Lâm - Sơn Hải và đường Ven biển 640.000 - - - - Đất TM-DV
97 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) Ngã tư đường Văn Lâm Sơn Hải và đường Ven biển - đến Km 24 704.000 - - - - Đất TM-DV
98 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) Từ Km 24 - đến Trạm quản lý bảo vệ rừng Phước Diêm 560.000 - - - - Đất TM-DV
99 Huyện Thuận Nam Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) Từ giáp trạm quản lý bảo vệ rừng Phước Diêm - đến giáp Quốc Lộ 1A xã Cà Ná 640.000 - - - - Đất TM-DV
100 Huyện Thuận Nam Đường từ Quốc lộ 1A vào cảng cá Cà Ná (cũ) 520.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận – Xã Phước Nam (Từ Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, Thôn Nho Lâm)

Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho Xã Phước Nam, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các lô đất trong khu vực từ Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, Thôn Nho Lâm, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Phước Nam, từ Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, Thôn Nho Lâm, có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và giá trị đất đai tốt nhất trong khu vực. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng tăng trưởng cao trong tương lai.

Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có sự phát triển và cơ sở hạ tầng tương đối tốt, mặc dù không đạt mức độ thuận lợi của vị trí 1.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể được ưa chuộng bởi những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại Xã Phước Nam, đặc biệt là các khu vực từ Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, Thôn Nho Lâm. Việc nắm bắt rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo quy hoạch và phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận – Xã Phước Ninh (Các Vị Trí)

Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho Xã Phước Ninh, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các lô đất trong khu vực Xã Phước Ninh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Phước Ninh có mức giá cao nhất là 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất đai cao nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có sự phát triển và cơ sở hạ tầng tương đối tốt, mặc dù không đạt mức độ thuận lợi như vị trí 1.

Vị trí 3: 115.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 115.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại Xã Phước Ninh. Việc nắm bắt rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo quy hoạch và phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận – Xã Phước Dinh (Từ Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2)

Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho Xã Phước Dinh, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các lô đất trong khu vực từ Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Phước Dinh, từ Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2, có mức giá cao nhất là 530.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và giá trị đất đai tốt nhất trong khu vực. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng tăng trưởng cao trong tương lai.

Vị trí 2: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 440.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có sự phát triển và cơ sở hạ tầng tương đối tốt, mặc dù không đạt mức độ thuận lợi của vị trí 1.

Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể được ưa chuộng bởi những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại Xã Phước Dinh, đặc biệt là các khu vực từ Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2. Việc nắm bắt rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo quy hoạch và phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận cho Xã Cà Ná

Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho khu vực xã Cà Ná, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực xã Cà Ná, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 640.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực xã Cà Ná có mức giá là 640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở những vị trí có điều kiện thuận lợi nhất. Những lô đất tại vị trí này thường nằm gần các trục giao thông chính hoặc các điểm phát triển quan trọng, góp phần làm tăng giá trị của chúng.

Vị trí 2: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 520.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy lô đất tại vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần trục giao thông chính nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất trong xã Cà Ná.

Vị trí 3: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 380.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các lô đất tại vị trí này, cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các lô đất ở khu vực ít thuận lợi hơn về mặt vị trí, có thể nằm xa các trục giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị do các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Cà Ná. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận cho Xã Phước Diêm

Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho khu vực xã Phước Diêm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ thôn Lạc Tân 1, 2 và 3, cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực xã Phước Diêm có mức giá là 520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực thôn Lạc Tân. Lô đất ở vị trí này thường nằm gần các tiện ích và trục giao thông chính, vì vậy có giá trị cao hơn. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đất ở khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các trục giao thông chính hoặc khu vực phát triển nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các lô đất có giá trị thấp hơn, thường nằm xa hơn các tiện ích và trục giao thông chính so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể vẫn có tiềm năng phát triển nhưng không bằng các vị trí thuận lợi hơn.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất ở khu vực xa các trục giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị do các yếu tố như khoảng cách và điều kiện phát triển hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Phước Diêm. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.