STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Tân (thôn Ma Ty) | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2502 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Hòa | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2503 | Huyện Bác Ái | Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2504 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường Trung tâm xã Phước Thắng | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2505 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | 68.000 | 64.000 | 60.000 | 56.000 | 52.000 | Đất TM-DV | |
2506 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
2507 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4) | 126.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2508 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp dốc Mã Tiền - Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mau) | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2509 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân) | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2510 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp đường đi Phước Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2511 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Suối Đá - ngã ba đi Phước Chính | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2512 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2513 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530) | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2514 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2515 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành | 57.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2516 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2517 | Huyện Bác Ái | Tỉnh lộ 706 | Đoạn từ xã Phước Chiến - đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2518 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại | 135.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2519 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 18m thuộc trung tâm huyện | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2520 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 14m thuộc trung tâm huyện | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2521 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 13m thuộc trung tâm huyện | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2522 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 11 m thuộc trung tâm huyện | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2523 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 7m thuộc trung tâm huyện | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2524 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc - đến hết Trường trung học Phước Đại B | 57.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2525 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B - đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2526 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Quốc lộ 27B - đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2527 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) | 69.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2528 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ giáp cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2529 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm xã Phước Chính | Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2530 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa | 57.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2531 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2532 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Tân (thôn Ma Ty) | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2533 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Hòa | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2534 | Huyện Bác Ái | Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2535 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường Trung tâm xã Phước Thắng | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2536 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | 51.000 | 48.000 | 45.000 | 42.000 | 39.000 | Đất SX-KD | |
2537 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
2538 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | 9.000 | Đất trồng cây hàng năm |
2539 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Trừ đất trong khu dân cư | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất trồng cây lâu năm |
2540 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Trừ đất trong khu dân cư | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
2541 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Trừ đất trong khu dân cư | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
2542 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Trừ đất trong khu dân cư | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
2543 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Trừ đất trong khu dân cư | 21.000 | 18.000 | 15.000 | 12.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2544 | Huyện Bác Ái | Huyện Bác Ái | Toàn huyện (Trừ đất trong khu dân cư) | 78.000 | 66.000 | 51.000 | - | - | Đất làm muối |
2545 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Trừ đất trong khu dân cư | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
2546 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
2547 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Nam | Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 110.000 | 105.000 | Đất ở |
2548 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Nam | Thôn Phước Lập, Tam Lang | 110.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | Đất ở |
2549 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Ninh | 130.000 | 120.000 | 115.000 | 110.000 | 105.000 | Đất ở | |
2550 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Dinh | Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 | 530.000 | 440.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 | Đất ở |
2551 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Dinh | Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ | 240.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 110.000 | Đất ở |
2552 | Huyện Thuận Nam | Xã Cà Ná | 640.000 | 520.000 | 380.000 | 280.000 | 200.000 | Đất ở | |
2553 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Diêm | Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 | 520.000 | 400.000 | 300.000 | 240.000 | 110.000 | Đất ở |
2554 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Diêm | Thôn Thương Diêm 1 và 2 | 280.000 | 130.000 | 120.000 | 110.000 | 105.000 | Đất ở |
2555 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Minh | 240.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 110.000 | Đất ở | |
2556 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Hà | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 75.000 | 70.000 | Đất ở | |
2557 | Huyện Thuận Nam | Xã Nhị Hà | 110.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | Đất ở | |
2558 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Nam | Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2559 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Nam | Thôn Phước Lập, Tam Lang | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2560 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Ninh | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2561 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Dinh | Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2562 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Dinh | Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2563 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Cà Ná | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2564 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Diêm | Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2565 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Diêm | Thôn Thương Diêm 1 và 2 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2566 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Minh | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2567 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Hà | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2568 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Nhị Hà | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2569 | Huyện Thuận Nam | Quốc lộ 1A | Giáp địa phận thị trấn Phước Dân - hết địa phận xã Phước Ninh, Phước Nam | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2570 | Huyện Thuận Nam | Quốc lộ 1A | Giáp địa phận xã Phước Nam - hết địa phận xã Phước Minh | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2571 | Huyện Thuận Nam | Quốc lộ 1A | Giáp địa phận xã Phước Minh - ngã ba vào xã Phước Diêm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2572 | Huyện Thuận Nam | Quốc lộ 1A | Giáp ngã ba vào xã Phước Diêm - ngã ba vào Đồn Biên phòng 420 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2573 | Huyện Thuận Nam | Quốc lộ 1A | Giáp ngã ba vào Đồn Biên phòng 420 - hết địa phận tỉnh Ninh Thuận | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2574 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) | Đoạn giáp xã An Hải, huyện Ninh Phước đến Ngã tư đường Văn Lâm - Sơn Hải và đường Ven biển | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2575 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) | Ngã tư đường Văn Lâm Sơn Hải và đường Ven biển - đến Km 24 | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2576 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) | Từ Km 24 - đến Trạm quản lý bảo vệ rừng Phước Diêm | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2577 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) | Từ giáp trạm quản lý bảo vệ rừng Phước Diêm - đến giáp Quốc Lộ 1A xã Cà Ná | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2578 | Huyện Thuận Nam | Đường từ Quốc lộ 1A vào cảng cá Cà Ná (cũ) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2579 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà | Các lô bám đường quy hoạch có lòng đường ≥ 10m | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2580 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà | Các lô bám đường quy hoạch lòng đường ≥ 6m | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2581 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà | Các lô bám đường Quy hoạch còn lại | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2582 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường đôi có lòng đường rộng 21m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2583 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường đôi có lòng đường rộng 15m | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2584 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường QH có lòng đường rộng 14m | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2585 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường QH có lòng đường rộng 6m | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2586 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná | Tuyến đường số 1 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2587 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná | Tuyến đường số 2 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2588 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná | Tuyến đường số 3 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2589 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná | Tuyến đường số 4 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2590 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná | Tuyến đường số 5 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2591 | Huyện Thuận Nam | Khu Tái định cư vùng sạt lở, thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh | Đường D7 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2592 | Huyện Thuận Nam | Khu Tái định cư vùng sạt lở, thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh | Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2593 | Huyện Thuận Nam | Khu Quy hoạch 171 lô thuộc xã Cà Ná | Các lô bám đường Quy hoạch 18m | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2594 | Huyện Thuận Nam | Khu Quy hoạch 171 lô thuộc xã Cà Ná | Các lô bám đường Quy hoạch còn lại | 375.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2595 | Huyện Thuận Nam | Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh | Các lô bám đường gom QL1A | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2596 | Huyện Thuận Nam | Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh | Các lô bám đường Quy hoạch rộng 15m | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2597 | Huyện Thuận Nam | Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh | Các lô bám đường Quy hoạch rộng 12m | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2598 | Huyện Thuận Nam | Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh | Các lô bám đường Quy hoạch còn lại | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2599 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná | Các lô bám đường D3 | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2600 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná | Các lô bám đường có độ rộng lòng đường 6,5m | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Làm Muối Tại Huyện Bác Ái, Ninh Thuận
Bảng giá đất làm muối của Huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận, loại đất làm muối, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong toàn huyện (trừ đất trong khu dân cư), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất làm muối và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 78.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Huyện Bác Ái có mức giá cao nhất là 78.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất làm muối cao nhất, thường nằm ở những vị trí thuận lợi hơn về điều kiện đất đai hoặc có tiềm năng sản xuất cao hơn.
Vị trí 2: 66.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 66.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất làm muối cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí 2 có điều kiện đất đai hoặc tiềm năng sản xuất thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 51.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 51.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất làm muối thấp hơn. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng sản xuất muối nhất định và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách thấp hơn.
Bảng giá đất làm muối theo các văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Huyện Bác Ái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận – Xã Phước Nam (Từ Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, Thôn Nho Lâm)
Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho Xã Phước Nam, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các lô đất trong khu vực từ Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, Thôn Nho Lâm, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Phước Nam, từ Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, Thôn Nho Lâm, có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và giá trị đất đai tốt nhất trong khu vực. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng tăng trưởng cao trong tương lai.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có sự phát triển và cơ sở hạ tầng tương đối tốt, mặc dù không đạt mức độ thuận lợi của vị trí 1.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể được ưa chuộng bởi những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại Xã Phước Nam, đặc biệt là các khu vực từ Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, Thôn Nho Lâm. Việc nắm bắt rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo quy hoạch và phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận – Xã Phước Ninh (Các Vị Trí)
Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho Xã Phước Ninh, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các lô đất trong khu vực Xã Phước Ninh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Phước Ninh có mức giá cao nhất là 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất đai cao nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có sự phát triển và cơ sở hạ tầng tương đối tốt, mặc dù không đạt mức độ thuận lợi như vị trí 1.
Vị trí 3: 115.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 115.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại Xã Phước Ninh. Việc nắm bắt rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo quy hoạch và phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận – Xã Phước Dinh (Từ Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2)
Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho Xã Phước Dinh, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các lô đất trong khu vực từ Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Phước Dinh, từ Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2, có mức giá cao nhất là 530.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và giá trị đất đai tốt nhất trong khu vực. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng tăng trưởng cao trong tương lai.
Vị trí 2: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 440.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có sự phát triển và cơ sở hạ tầng tương đối tốt, mặc dù không đạt mức độ thuận lợi của vị trí 1.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể được ưa chuộng bởi những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại Xã Phước Dinh, đặc biệt là các khu vực từ Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2. Việc nắm bắt rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo quy hoạch và phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận cho Xã Cà Ná
Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho khu vực xã Cà Ná, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực xã Cà Ná, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã Cà Ná có mức giá là 640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở những vị trí có điều kiện thuận lợi nhất. Những lô đất tại vị trí này thường nằm gần các trục giao thông chính hoặc các điểm phát triển quan trọng, góp phần làm tăng giá trị của chúng.
Vị trí 2: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 520.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy lô đất tại vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần trục giao thông chính nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất trong xã Cà Ná.
Vị trí 3: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 380.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các lô đất tại vị trí này, cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các lô đất ở khu vực ít thuận lợi hơn về mặt vị trí, có thể nằm xa các trục giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị do các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Cà Ná. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.