STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp dốc Mã Tiền - Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mau) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp đường đi Phước Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
5 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Suối Đá - ngã ba đi Phước Chính | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở |
8 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
9 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở |
10 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
11 | Huyện Bác Ái | Tỉnh lộ 706 | Đoạn từ xã Phước Chiến - đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
12 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại | 225.000 | - | - | - | - | Đất ở |
13 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 18m thuộc trung tâm huyện | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở |
14 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 14m thuộc trung tâm huyện | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở |
15 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 13m thuộc trung tâm huyện | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở |
16 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 11 m thuộc trung tâm huyện | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở |
17 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 7m thuộc trung tâm huyện | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
18 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc - đến hết Trường trung học Phước Đại B | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở |
19 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B - đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
20 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Quốc lộ 27B - đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
21 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) | 115.000 | - | - | - | - | Đất ở |
22 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ giáp cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở |
23 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm xã Phước Chính | Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
24 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở |
25 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
26 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Tân (thôn Ma Ty) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
27 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Hòa | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
28 | Huyện Bác Ái | Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
29 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường Trung tâm xã Phước Thắng | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
30 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | 85.000 | 80.000 | 75.000 | 70.000 | 65.000 | Đất ở | |
31 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
32 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4) | 168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
33 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp dốc Mã Tiền - Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mau) | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
34 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân) | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
35 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp đường đi Phước Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá) | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
36 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Suối Đá - ngã ba đi Phước Chính | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
37 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
38 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
39 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
40 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
41 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
42 | Huyện Bác Ái | Tỉnh lộ 706 | Đoạn từ xã Phước Chiến - đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
43 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại | 180.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
44 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 18m thuộc trung tâm huyện | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
45 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 14m thuộc trung tâm huyện | 112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
46 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 13m thuộc trung tâm huyện | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
47 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 11 m thuộc trung tâm huyện | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
48 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 7m thuộc trung tâm huyện | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
49 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc - đến hết Trường trung học Phước Đại B | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
50 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B - đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
51 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Quốc lộ 27B - đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
52 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) | 92.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
53 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ giáp cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
54 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm xã Phước Chính | Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
55 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
56 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
57 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Tân (thôn Ma Ty) | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
58 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Hòa | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
59 | Huyện Bác Ái | Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
60 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường Trung tâm xã Phước Thắng | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
61 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | 68.000 | 64.000 | 60.000 | 56.000 | 52.000 | Đất TM-DV | |
62 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
63 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4) | 126.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
64 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp dốc Mã Tiền - Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mau) | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
65 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân) | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
66 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp đường đi Phước Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
67 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Suối Đá - ngã ba đi Phước Chính | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
68 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
69 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530) | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
70 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
71 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành | 57.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
72 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
73 | Huyện Bác Ái | Tỉnh lộ 706 | Đoạn từ xã Phước Chiến - đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
74 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại | 135.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
75 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 18m thuộc trung tâm huyện | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
76 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 14m thuộc trung tâm huyện | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
77 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 13m thuộc trung tâm huyện | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
78 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 11 m thuộc trung tâm huyện | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
79 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 7m thuộc trung tâm huyện | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
80 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc - đến hết Trường trung học Phước Đại B | 57.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
81 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B - đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
82 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Quốc lộ 27B - đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
83 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) | 69.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
84 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ giáp cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
85 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm xã Phước Chính | Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
86 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa | 57.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
87 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
88 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Tân (thôn Ma Ty) | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
89 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Hòa | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
90 | Huyện Bác Ái | Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
91 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường Trung tâm xã Phước Thắng | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
92 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | 51.000 | 48.000 | 45.000 | 42.000 | 39.000 | Đất SX-KD | |
93 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
94 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | 9.000 | Đất trồng cây hàng năm |
95 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Trừ đất trong khu dân cư | 27.000 | 21.000 | 16.500 | 13.500 | - | Đất trồng cây lâu năm |
96 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Trừ đất trong khu dân cư | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
97 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Trừ đất trong khu dân cư | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
98 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Trừ đất trong khu dân cư | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
99 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | Trừ đất trong khu dân cư | 21.000 | 18.000 | 15.000 | 12.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
100 | Huyện Bác Ái | Huyện Bác Ái | Toàn huyện (Trừ đất trong khu dân cư) | 78.000 | 66.000 | 51.000 | - | - | Đất làm muối |
Bảng Giá Đất Huyện Bác Ái, Ninh Thuận: Quốc Lộ 27B
Bảng giá đất của huyện Bác Ái, Ninh Thuận cho đoạn đường Quốc lộ 27B, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho vị trí duy nhất trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 27B, từ giáp cầu Sông Cái đến dốc Mã Tiền (Km4), có mức giá là 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn đường trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại huyện Bác Ái. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất ở mức trung bình, ảnh hưởng bởi các yếu tố như khoảng cách từ trung tâm đô thị, cơ sở hạ tầng và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 27B, từ giáp cầu Sông Cái đến dốc Mã Tiền (Km4), huyện Bác Ái. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bác Ái, Ninh Thuận - Tỉnh Lộ 706
Bảng giá đất của Huyện Bác Ái, Ninh Thuận cho tuyến Tỉnh lộ 706, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ xã Phước Chiến đến hết thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến Tỉnh lộ 706 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn nhiều so với các khu vực đô thị lớn hơn, giá tại vị trí 1 vẫn phản ánh sự gia tăng giá trị đất ở khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển tiềm năng trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 706, từ xã Phước Chiến đến hết thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành, Huyện Bác Ái, Ninh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bác Ái, Ninh Thuận - Đường Trung Tâm Huyện
Bảng giá đất của Huyện Bác Ái, Ninh Thuận cho đoạn đường trung tâm huyện, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt đến hết nhà máy nước Phước Đại, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trung tâm huyện Bác Ái có mức giá là 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá không cao như các khu vực đô thị lớn hơn, giá tại vị trí 1 vẫn phản ánh sự gia tăng giá trị đất do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển tiềm năng.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ giáp ngã ba cầu Sông Sắt đến hết nhà máy nước Phước Đại, Huyện Bác Ái, Ninh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Các Trục Đường Khác, Huyện Bác Ái, Ninh Thuận
Bảng giá đất tại các trục đường khác thuộc huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn từ đường Quốc lộ 27B đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Quốc lộ 27B đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất trong khu vực này, nơi mà các yếu tố như vị trí, khả năng tiếp cận và cơ sở hạ tầng có thể ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các trục đường khác thuộc huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đường Trung Tâm Xã Phước Chính, Huyện Bác Ái, Ninh Thuận
Bảng giá đất tại đường trung tâm xã Phước Chính, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn từ Đài liệt sỹ đến kênh Chính Nam sông Sắt, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trung tâm xã Phước Chính từ Đài liệt sỹ đến kênh Chính Nam sông Sắt có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất trong khu vực này, với mức giá phù hợp với các yếu tố như vị trí địa lý, khả năng tiếp cận và cơ sở hạ tầng hiện có.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường trung tâm xã Phước Chính, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực