Bảng giá đất tại Huyện Yên Thành, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Yên Thành, Nghệ An được điều chỉnh theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Khu vực này có tiềm năng lớn về phát triển bất động sản nhờ các yếu tố hạ tầng và vị trí chiến lược.

Tổng quan về Huyện Yên Thành và giá trị bất động sản

Huyện Yên Thành, nằm ở phía Tây tỉnh Nghệ An, là một khu vực có tốc độ phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây nhờ vào vị trí chiến lược và các dự án hạ tầng quan trọng.

Giao thông thuận tiện, bao gồm các tuyến quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 7A, đã giúp kết nối Yên Thành với Thành phố Vinh và các huyện lân cận. Đặc biệt, các dự án hạ tầng đang được triển khai tại huyện này, như nâng cấp các khu dân cư, khu công nghiệp, và các tuyến đường mới, làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021, giá đất tại Yên Thành có sự phân hóa rõ rệt.

Giá đất gần trung tâm hoặc các khu vực giáp ranh với các tuyến giao thông quan trọng có thể lên đến 1.200.000 đồng/m2, trong khi các khu vực ngoại thành có giá từ 200.000 đồng/m2 đến 500.000 đồng/m2. Mức giá trung bình hiện nay vào khoảng 650.000 đồng/m2.

So với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Yên Thành vẫn ở mức vừa phải, chưa cao như tại Thành phố Vinh hay Quỳnh Lưu. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp, giá đất tại đây dự báo sẽ có xu hướng tăng trưởng ổn định trong những năm tới, mang lại cơ hội đầu tư dài hạn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Yên Thành

Yên Thành có nhiều yếu tố nổi bật giúp khu vực này trở thành một điểm đầu tư hấp dẫn. Đầu tiên là các chính sách phát triển hạ tầng đồng bộ, đặc biệt là các dự án giao thông kết nối với Thành phố Vinh và các khu vực lân cận, giúp khu vực này ngày càng thuận tiện trong việc di chuyển và giao thương. Các khu công nghiệp đang được triển khai cũng tạo ra nguồn cung lớn về đất công nghiệp và thương mại.

Hơn nữa, Yên Thành có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào môi trường thiên nhiên tươi đẹp và các dự án du lịch sinh thái đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Các khu dân cư mới, khu công nghiệp, khu nghỉ dưỡng và các dự án tiện ích đang dần hình thành, tạo điều kiện thuận lợi cho thị trường bất động sản phát triển.

Với các yếu tố này, Yên Thành trở thành một khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Với những xu hướng phát triển hiện tại, Yên Thành là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Thành là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Thành là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Thành là: 478.682 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
798

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Yên Thành Đường 538B - Khối 2 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 178, 196, 197, 194, 193, 198, 137, 157, 244, 245) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư anh Bảy dung - Kênh N8 3.000.000 - - - - Đất ở
102 Huyện Yên Thành Đường nội Thị bám Kênh N8 - Khối 2 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 74, 59, Sâu 20 m bám Đường thửa: 67, 86, 221, ) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Kênh chính 1.200.000 - - - - Đất ở
103 Huyện Yên Thành Đường nội Thị bám Kênh N8 - Khối 2 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 47, 10, 22) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Kênh chính 700.000 - - - - Đất ở
104 Huyện Yên Thành Đường nội Thị bám Kênh N8 - Khối 2 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 48, 30, 11, 12, ) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Kênh chính 700.000 - - - - Đất ở
105 Huyện Yên Thành Đường 538B - Khối 2, X4 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 84, 85, 66, 58, 284 đến 287) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư A Hiếu phương - Ông Vân Xóm 4 2.000.000 - - - - Đất ở
106 Huyện Yên Thành Đường 538B - Khối 2, X4 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 78, 79, 76, 72, 65, 45, 282, 283) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư A Hiếu phương - Ông Vân Xóm 4 600.000 - - - - Đất ở
107 Huyện Yên Thành Đường 538B - Khối 2, X4 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 34, 61, 23, 75, 93, 92, 95, 110 đến 112, 128, 129, 143 đến 145, 161, 175, 188, 202, 246, 247, 272, 274) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư A Hiếu phương - ô Vân xóm 4 2.000.000 - - - - Đất ở
108 Huyện Yên Thành Đường 538B - Khối 2, X4 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 26, 48, 131, 91, 130, 146, 162, 176, 189, ) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư A Hiếu phương - ô Vân xóm 4 550.000 - - - - Đất ở
109 Huyện Yên Thành Đường 538B - Khối 2, X4 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 147, 148, 164, 165, ) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư A Hiếu phương - ô Vân xóm 4 500.000 - - - - Đất ở
110 Huyện Yên Thành Đường 538B - X3, X4 (Tờ bản đồ số 03, thửa: 2, 3, 6, 10, 12, 16, 26, 39, ) (Tờ bản đồ số 07, thửa: 01, 12, 24, 25, 33, 47, 62, ) - Thị trấn Yên Thành Ô Vân X4 - A Hữu X4 2.000.000 - - - - Đất ở
111 Huyện Yên Thành Đường 538B - X3, X4 (Tờ bản đồ số 03, thửa: 44, 15, 11, 9, 5, 1, 4, 8, 27, 41) - Thị trấn Yên Thành Ô Vân X4 - A Hữu X4 600.000 - - - - Đất ở
112 Huyện Yên Thành Đường 538 B - K3 (Tờ bản đồ số 05, 06(1998), 00, thửa: Các lô từ lô 05 đến lô 17 khu quy hoạch bắc Công an Huyện 2017, Các khu quy hoạch đất ở mới, DA BT) - Thị trấn Yên Thành Đường nhà máy nước - Trường MN cụm 2 Thị trấn 5.000.000 - - - - Đất ở
113 Huyện Yên Thành Đường 538 B - K3 (Tờ bản đồ số 05, 06(1998), 00, thửa: Các lô đất thuộc khu quy hoạch mới, Dự án BT) - Thị trấn Yên Thành Đường nhà máy nước - Trường MN cụm 2 Thị trấn 2.500.000 - - - - Đất ở
114 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - X4, X5 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 57, 44, 27, 28, 26, 7, 276 đến 279) (Tờ bản đồ số 06, thửa: 1, 10, 11, 20, 21, 27, 37, 38, 39, 45, 50, 51, 56, 61, 62, 82 các lô 1, 2, 14 đến 16 quy hoạch Rộc Nghè X5(2005)) (Tờ bản đồ số 02, thửa: 50, 66, 67) (Tờ bản đồ số 07, thửa: 140 đến 142, 124) (Tờ bản đồ số 03, thửa: 4, 1, 3) - Thị trấn Yên Thành Hội quán X4 - Kênh chính 900.000 - - - - Đất ở
115 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - X4, X5 (Tờ bản đồ số 06, thửa: 3, 24, 29, 42, 46, 81, các lô 17 đến 20 quy hoạch Rộc Nghè năm 2005) (Tờ bản đồ số 02, thửa: 42, 43, 52) (Tờ bản đồ số 07, thửa: 127) (Tờ bản đồ số 03, thửa: 2, 7, 12, 13, 21) - Thị trấn Yên Thành Hội quán X4 - Kênh chính 500.000 - - - - Đất ở
116 Huyện Yên Thành Đường vào xóm 5 - Khối 2, X5 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 87, 71, 56, 43, 42, 55, 64, 75 (20 m chiều bám Đường), 230 đến 233, 246, một phần 247) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Hội quán X5 1.100.000 - - - - Đất ở
117 Huyện Yên Thành Đường vào xóm 5 - Khối 2, X5 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 54, 25) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Hội quán X5 500.000 - - - - Đất ở
118 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 2, X3, X4 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 62, 51, 38, 21, 5, 20, 37, 50, 61, 70, 18, 17, 33, 34, 15, 32, 14, 221, 223) - Thị trấn Yên Thành Trường mầm non Thị trấn - Kênh chính 1.000.000 - - - - Đất ở
119 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 2, X3, X4 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 63, 52, 39, 22, 6, 36, 49' 60, 69, 2 đến 4, 31, 13) - Thị trấn Yên Thành Trường mầm non Thị trấn - Kênh chính 700.000 - - - - Đất ở
120 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 2, X3, X4 (Tơ 12, thửa: 53, 54, 40, 41, 23, 24) - Thị trấn Yên Thành Trường mầm non Thị trấn - Kênh chính 600.000 - - - - Đất ở
121 Huyện Yên Thành Đường nội Thị bám Kênh N8 - Khối 2 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 5, 7, 8, 9, chiều bám Đường 20 m : 6) - Thị trấn Yên Thành Cầu N8 - Kênh chính 1.200.000 - - - - Đất ở
122 Huyện Yên Thành Đường nội Thị bám Kênh N8 - Khối 2 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 2, 4, 3, 10, ) - Thị trấn Yên Thành Cầu N8 - Kênh chính 600.000 - - - - Đất ở
123 Huyện Yên Thành Đường nội bộ Khối 3 (Tờ bản đồ số 01, thửa: QH trạm khảo nghiệm 2004 từ lô 1 đên lô 8, Các lô từ lô 04 đến lô 14 khu QHKN 2018) - Thị trấn Yên Thành Trạm khảo nghiệm - Trung tâm y tế huyện 1.800.000 - - - - Đất ở
124 Huyện Yên Thành Đường nội bộ Khối 3 (Tờ bản đồ số 01, thửa: Các thửa từ 01 đến 07, 9, 12) - Thị trấn Yên Thành Trạm khảo nghiệm - Trung tâm y tế huyện 1.000.000 - - - - Đất ở
125 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 2 (Tờ bản đồ số 03, thửa: 40, 35, 36, 37, 41, 46, 47, ) (Tờ bản đồ số 02, thửa: 6, 11, 14, 32, 62 đến 65) - Thị trấn Yên Thành Trường mầm non Thị trấn - Kênh chính 900.000 - - - - Đất ở
126 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 2 (Tờ bản đồ số 03, thửa: 6, 18, 19, 17, 38, chiều bàm Đường 20m :42) - Thị trấn Yên Thành Trường mầm non Thị trấn - Kênh chính 600.000 - - - - Đất ở
127 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 2 (Tờ bản đồ số 03, thửa: 20, 28) - Thị trấn Yên Thành Trường mầm non Thị trấn - Kênh chính 550.000 - - - - Đất ở
128 Huyện Yên Thành Đường xóm 3, xóm 4 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 4, 14 đến 16, 27, 28, 37 đến 40, 51, 53, 68 đến 71, 83, 84, 86, 104, 243, 264, 265, 266) - Thị trấn Yên Thành Ông Huỳnh - Ông Dương Lan X4 700.000 - - - - Đất ở
129 Huyện Yên Thành Đường xóm 3, xóm 4 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 226, 49, 103, 36, 245) - Thị trấn Yên Thành Ông Huỳnh X3 - Ông Dương Lan X4 500.000 - - - - Đất ở
130 Huyện Yên Thành Đường xóm 3, xóm 4 (Tờ bản đồ số 03, thửa: 46, 47) - Thị trấn Yên Thành Ông Huỳnh X3 - Ông Dương Lan X4 700.000 - - - - Đất ở
131 Huyện Yên Thành Đường nội bộ xóm 3 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 67, 79, 80, 81, 102, 245) - Thị trấn Yên Thành A Giao X3 - Anh Phượng X3 800.000 - - - - Đất ở
132 Huyện Yên Thành Đường Xóm 3, X4 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 152, 169, 182, 167, 197, 212, 195, 210, 230, 238, 244, 250, 251, 252) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 53, 54, 73, 74, 75, 287) - Thị trấn Yên Thành Ngân Hội X3 - A Trình X3 900.000 - - - - Đất ở
133 Huyện Yên Thành Đường Xóm 3, X4 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 78, 170, 183 đến 185, 180, 166, 194, ) - Thị trấn Yên Thành Ngân Hội X3 - A Trình X3 600.000 - - - - Đất ở
134 Huyện Yên Thành Đường Xóm 3, X4 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 171, 179, 150, 322, 323) - Thị trấn Yên Thành Ngân Hội X3 - A Trình X3 550.000 - - - - Đất ở
135 Huyện Yên Thành Đường nội bộ - X3, X4 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 203, 205, 191, 209, 213 đến 215, 225, 217, 277, 278, 279) - Thị trấn Yên Thành Đường 538B (anh LựcX4) - Anh Hiển X3 700.000 - - - - Đất ở
136 Huyện Yên Thành Đường nội bộ - X3, X4 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 177, 178, 186, 190, 193, 200, 255, 256, 280) - Thị trấn Yên Thành Đường 538B (anh LựcX4) - Anh Hiển X3 500.000 - - - - Đất ở
137 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X4, X5 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 10, 20, 21, 30, 43 đến 45, 57, 72, 73, 88 đến 90, 106, 107, 125, ) - Thị trấn Yên Thành Chị Bằng X5 - Anh Thắng X5 700.000 - - - - Đất ở
138 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X4, X5 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 11, 19, 56, 74, 108, 109, 126, ) - Thị trấn Yên Thành Chị Bằng X5 - Anh Thắng X5 500.000 - - - - Đất ở
139 Huyện Yên Thành Đường X4, Xóm 5 (Tờ bản đồ số 06, thửa: 9, 36, 54, 55, 59, 69, 70, 71, 73, 76, 78, 79, 80) - Thị trấn Yên Thành Hội quán X5 - Đường đi cầu Chùa 800.000 - - - - Đất ở
140 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X5 (Tờ bản đồ số 06, thửa: 26, 35, 47, 60, 72, 74, 75, 77) - Thị trấn Yên Thành Hội quán X5 - Đường đi cầu Chùa 500.000 - - - - Đất ở
141 Huyện Yên Thành Đường Xóm 5 - X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 18, 29, 41, 42, 54, ) - Thị trấn Yên Thành Hội quán X5 - Đường đi cầu Chùa 800.000 - - - - Đất ở
142 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X5 (Tờ bản đồ số 02, thửa: 12, 17, 27, 36, 65, 47, 55 đến 56, 29, 30, 37, 77, 78) (Tờ bản đồ số 06, thửa: 13, 22, 23, 15, 4, ) - Thị trấn Yên Thành Chị phượng tình - Anh Minh Lý X5 600.000 - - - - Đất ở
143 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X5 (Tờ bản đồ số 02, thửa: 11, 16) - Thị trấn Yên Thành Chị phượng tình - Anh Minh Lý X5 450.000 - - - - Đất ở
144 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X4, X5 (Tờ bản đồ số 02, thửa: 30, 38, 48, 49, 60, 62, 63) - Thị trấn Yên Thành Bà Hoè lô X5 - Đường đi cầu chùa 600.000 - - - - Đất ở
145 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X4, X5 (Tờ bản đồ số 02, thửa: 8) - Thị trấn Yên Thành Bà Hoè lô X5 - Đường đi cầu chùa 450.000 - - - - Đất ở
146 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X5(Tờ bản đồ số 06, thửa: 5, 7, 16, đến 18, 25, 30, 32 đến 34, 40, 41, 59, 67, 68) - Thị trấn Yên Thành Bà Hoè X5 - Đường đi cầu Chùa 600.000 - - - - Đất ở
147 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X5 (Tờ bản đồ số 06, thửa: 8) - Thị trấn Yên Thành Bà Hoè X5 - Đường đi cầu Chùa 450.000 - - - - Đất ở
148 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 02, thửa: 14, 15, 24, 25, 33, 34, 44, 45, 53, 54, 64, các lô bám Đường 6m khu QH Rộc nghè 2005) - Thị trấn Yên Thành Đường đi kênh chính - Khu QH Rộc Nghè X5 600.000 - - - - Đất ở
149 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X5 (Tờ bản đồ số 02, thửa: 23, 61) - Thị trấn Yên Thành Đường đi kênh chính - Khu QH Rộc Nghè X5 500.000 - - - - Đất ở
150 Huyện Yên Thành Đường QL 48E (Đường TL 534 cũ) - Xóm Văn Tràng - Xã Long Thành Giáp Tăng Thành - Nhà Anh Ngoạn 3.000.000 - - - - Đất ở
151 Huyện Yên Thành Đường QL 48E (Đường TL 534 cũ) - Xóm Giáp Bồn - Xã Long Thành Ngã Tư Đài tưởng niệm - Cầu Đôi 4.000.000 - - - - Đất ở
152 Huyện Yên Thành Đường QL 48E (Đường TL 534 cũ) - Xóm Giáp Bồn - Xã Long Thành Nhà chị Hiền - HTX Bắc Long 4.000.000 - - - - Đất ở
153 Huyện Yên Thành Đường QL 48E (Đường TL 534 cũ) - Xóm Vạn Thành - Xã Long Thành Ông Đương - Cầu Đôi 4.000.000 - - - - Đất ở
154 Huyện Yên Thành Đường QL 48E (Đường TL 534 cũ) - Xóm Giáp Bổn - Xã Long Thành Nhà cô Nhự - Nhà Anh Thành Thu 3.000.000 - - - - Đất ở
155 Huyện Yên Thành Đường QL 48E (Đường TL 534 cũ) - Xóm Văn Trai, Đông Sơn, Nam Sơn - Xã Long Thành Nhà anh Hiền xóm Văn Trai 6 - Xóm Đông Sơn 3.000.000 - - - - Đất ở
156 Huyện Yên Thành Đường Trung Long - Xóm Đông Yên, Tây Yên, Bắc Yên - Xã Long Thành Giáp Trung - Ngã năm 1.000.000 - - - - Đất ở
157 Huyện Yên Thành Đường Trung Long - Xóm Giáp Ngói, Đông Yên, giáp Bồn - Xã Long Thành Nhà anh Vinh xóm Đông Yên - Đường TL534 1.000.000 - - - - Đất ở
158 Huyện Yên Thành Đường Trung Long - Xóm Giáp Bồn - Xã Long Thành Cổng trường - Ông Khuê 1.000.000 - - - - Đất ở
159 Huyện Yên Thành Đường Long - Lý - Xóm Quang trung, Phan Thanh - Xã Long Thành Ngã Tư Phan Thanh - Nhà anh Tiến 1.000.000 - - - - Đất ở
160 Huyện Yên Thành Đường Long - Lý - Xóm Quang trung, Phan Thanh - Xã Long Thành Nhà anh Tiến - Nhà anh Thịnh 1.000.000 - - - - Đất ở
161 Huyện Yên Thành Đường Long -Vinh - Xóm Yên Mội (Tờ bản đồ số 10, thửa: 652, 1234. Lô số 26, 27, 28, 29, 30, 31(QH2006), Lô 21, 22 (QH 2014), 2203, 2204 và các thửa còn lại) - Xã Long Thành Đường TL 534 - Xóm Yên Mội 1.000.000 - - - - Đất ở
162 Huyện Yên Thành Đường làng nghề Tây Yên - Xóm Phan Thanh - Xã Long Thành ngã ba tây yên - Nhà anh khẩn 1.000.000 - - - - Đất ở
163 Huyện Yên Thành Đường làng nghề Tây Yên - Xóm Bắc Sơn, Phan Thanh - Xã Long Thành Nhà máy nước - Nhà anh Triều 1.000.000 - - - - Đất ở
164 Huyện Yên Thành Đường làng nghề Tây Yên - Xóm Phan Thanh (Tờ bản đồ số 12, thửa: 140, 142,, 204->207, 209, 280, 281->283, 285, và các thửa còn lại) - Xã Long Thành Ngã 3 ông Hợi - Cầu 2-6 1.000.000 - - - - Đất ở
165 Huyện Yên Thành Đường làng nghề Tây Yên - Xóm Văn Trai 6 - Xã Long Thành Nhà anh Tục - Vòng anh Hoà 1.000.000 - - - - Đất ở
166 Huyện Yên Thành Đường làng nghề Tây Yên - Xóm Văn trai 6, 7 - Xã Long Thành Nhà Ông Đức - Cầu Vĩnh Thành 1.000.000 - - - - Đất ở
167 Huyện Yên Thành Đường Vượt lũ - Xóm Đông Yên (Tờ bản đồ số 9, thửa: 248, 322->325, 411, 413->415, 524, 523, 520, 589, 655, 724, 802, 2267, 2268, 2269, 2270 và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 238, 239, 2387, 2303, 2304, 2305 và các thửa còn lại) - Xã Long Thành Vùng QH Tái định cư - ông Biểu 800.000 - - - - Đất ở
168 Huyện Yên Thành Đường Vượt lũ - Xóm Bắc Sơn, Đông Sơn, Nam Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1197, 1198, 1249, 1294, 1289, 1343, 1347, 1348, 1410->1413, 1479->1482, 2401, 2410, 2411, 2412, 1193, 1248, 1291, 1292, 1347, 1348, 1410->1413, 1479->1482, 1288->1290, 1344, 1345, 1406, 1409, 1463, 1464, 1475->1478, 1484, 1568, 1570, 1571, 1574->1576, 1643, 1644, 1720->1723, 1803, 1870->1873, 1804, 1805, 1929->1931, 1996->1999, 2111, 2047, 2048, 2100->2112, 2106, 2108, 2109, 2323, 2170->2172, 2174, 2237, 2240, 2371->2378 và các thửa còn lại) - Xã Long Thành Nhà ông Thiều - Kênh N4 800.000 - - - - Đất ở
169 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Vạn Thành - Xã Long Thành Đường TL 534 - Xuân Thành 300.000 - - - - Đất ở
170 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Văn Trai 6, 7 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 2204, 1301, 1340, 1366, 1365, 1364, 1450, 1449, 1560, 1559, 1558, 1557, 1660, 1669, 2266, 2265, 1896, 1982, 1981, 2095, 2096, 2181, 2179, 2177, 2093, 2049, 2026, 1978, 1977, 1894, 1818->1821, 2096, 2183, 2184, 2028. Lô số 23 (QH 2012), và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 54->57, 59->62, 2403, 2404, 129, 133->138, 204->210, 263->275, 341, 423, 425, 679, 911->916, 1046, 1076, 1784->1794, 2371 ->2386, 2363, 2364, 2365, 141, 65. Lô số 20, 21(QH 2013), Lô số 21, 22, 25, 2402, 2405, 2406, 2407, 2408, 2409, 2417, 2418, 2419 (QH2006) và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1671, 1729->1731, 1749, 1752->1759, 1795->1807, 1820->1830, 2280, 2281, 2282, 2290, 2291, 2310, 2311, 2312, 2313, 1875->1881->1892, 1897->1905, 1951->1962, 1977, 1978->1994, 2019, 2026, 2028->2034, 2077->2084, 2091, 2094->2105, 2181, 2183->2195, 1972->1991, 2021->2036, 2078, 2097, 2171, Lô số 21, 23) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
171 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Đông Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 2272, 1318, 1320, 1321, 1319, 1380, 1381, 1379, 2324, 2325, 1442, 1534, 2326, 1615, 1682, 1767, 1768, 1766, 1679, 1681, 1613, 1614, 1532, 1533, 1440) - Thị trấn Yên Thành 300.000 - - - - Đất ở
172 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Bắc Yên, Tây Yên (Tờ bản đồ số 8, thửa: 706, 707, 710->712, 714, 716, 731, 733, 745, 837, 838, 840, 843, 2424, 2425, 2426, 2435, 896->910, 1105, 1106, 1237, 1238, 2390, 2389, 2204, 2386, 2385, 718->722, 815->834, 998->1018, 1108->1129, 1361, 1367, 1241->1259, l« sè 17, 18, Lô 51-52 (QH 2014), 163, 181, 448, 554, 556, 559, 589, 590, 591, 561->584, 651->653, 662, 655->676->679, 680, 682, 725, 746->748, 750, 754->756, 758, 760-> 762, 764->768, 770, 772, 775-> 777, 779, 782-> 784, 852, 854, 2454, 2455, 2456, 2457, 855->871, 874, 1050, 1053, 1058, 1061, 1190, 1194 và các thửa còn lại) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
173 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Giáp Bồn (Tờ bản đồ số 9, thửa: 281, 222->224, 104, 291, 167, 168, 116, 115, 111, 2171, 511, 506, 2283, 2284, 2285, 2318, 2319, 2320. L« sè 11 (QH 2012), 2217 Lô 30-34 (QH 2014)) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
174 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Tây Yên, Bắc Yên, Đông Yên (Tờ bản đồ số 8, thửa: 314, 316, 319, 441->447, 449->452, 554, 556, 561->563, 565->584, 659->677, 679, 682, 752, 754->758, 761->784, 853, 488, 2427, 2428, 2471, 2472, 2438, 2439, 2440, 2488, 2489, 2476, 02477, 933->959, 1064->1071, 1192, 1310, 507, 512->528, 586->590, 645->655, 714->724, 794->802, 865->873, 94, 719, 1358, 685, 591, 657, 747, 652, 655, 658, 656, 589, 745, 2389, 2390, lô số 20 (QH 2012), Lô 51, 52 (QH 2014) và các thửa còn lại) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
175 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Giáp Ngói (Tờ bản đồ số 9, thửa: 15->17, 21, 23, 43, 2292, 2293, 2294, 82->91, 94, 95, 146, 147, 149, 153->165, 2260, 2261, 2271, 2272, 200->213, 258->260, 264, 331->340, 418, 420, 422, 427->431, 533->535, 752->757, 1378->1382) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1367, 1462, 1463, 1541, 1542, 1540, 1617, 1618, 1693->1696, 1807, 1619, 1755->1759, 1822, 1698, 1622, 1820, 1821, 1822, 1908, 1909, 1910, 1911, 1912, 1913, 1914, 1915, 1916, 1917, 01918, 1919, lô 14. Lô số 15 (QH 2013), L« sè 11, 12 (QH 2010), Lô số 20, 21(QH2006), Lô 9-13 (QH 2014)) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
176 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Đông Yên (Tờ bản đồ số 9, thửa: 511, 506, lô số 17, 18 (QH 2010), 2262, 2263, 2264, 2272, 2278, 2279, 2324, 2325, ) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
177 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm 10, thửa: 652, 713->716, 721, 724, 800, 813, 814, 816->819, 893, 899, 900, 902, 903, 905, 906, 982->989, 2174, 2175, 1059->1073, 1076, 1080, 1084->1087, 1088, 1118->1126, 1128->1144, 2183, 2184, 2191, 2192, 1167->1173, 1176->1190, 1221, 1223, 1225->1241, 1243, 1273, 1279, 2141->2144, 1240, 1239, 821, 1740, 1235, 1236, 1237, 1238, 1239, 1240, 2209, 2208, 2158, 2159, 2160, 2161, 2162, 2163, 2164, 2165, 2166, 2167, 2168, 2169, 2170, 02171, 2187, 2188, 2189, 2190, 2199, 2198, 2200, 2205, 2206, 2207, 2207, Lô 23-26 (QH 2014) và các thửa còn lại) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
178 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1826, 1827, 1829, 1957, 1958, 1961, 1963, 1965, 1967, 2067, 2068->2087, 2179, 2180->2188, 2190, 2191, 2193, 2210->2235, 2305, 2307->2313, 2328, 2331->2334, 2458, 2459, 2348, 2349, 2351, 2355->2369, Lô 35-38 (QH 2014) và các thửa còn lại) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
179 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Văn Trai (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1740, 821, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1929, 1980,, 1932, 1981, 1979, 1978, 1977, 2026, 2024, 2022, 2021, 1982, 1934, 1935, 1936, 1984, 1983, 1937, 1955, 1986, 1938, 1988, 1989, 1990, 1991, 1945, 1943, 1942, 1941, 1940, 1939, 1970 - 1878, 1923 -1931, 1871, 1872, 1870, 1869, 1807, 1867, 1868, 1864, 1866, 1865, 1732,, 1733, 1806, 1734, 1735, 1808, 1809, 2164, 2165, 1810, 1811, 1812, 1814, 1664, ) - Xã Long Thành Nhà ông Đức - Đê biên hòa 300.000 - - - - Đất ở
180 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Phan Thanh, Quang Trung, Bắc Sơn (Tờ bản đồ số 12, thửa: 635->641, 649, 650, 707->712, 714->717, 773->782, 844-> 854, 916, 918, 920, 987, 988, 990, 1069->1073, 1153->1155, 1286, 1288, 2057, 307, 387, 471, 474, 385, 463, 466. Lô số 19 (QH 2013), 191->193, 329->334, 401->403, 405->407, 452->455, 457, 482->486, 519->542, 597->619, 663->680, 731->747, 802->817, 876->881, 2073, 2070, 307, 387, 471, 474, 385, 463, 466. Lô số 17, 18 (QH 2013), 02, 53, 56->62, 68->83, 125, 126, 128, 138->148, 203, 204, 261->268, 279, 280, 390, 386, 469, 1827, 1955->1971, 1975, 1976, 2063->2081, 2083->2085, 2091, 2179, 2181->2235, 2307->2317, 2321, 2323, 2326->2332, 2351, 2352, 2355->2373, 2382, 2091, 2092, 2098, 2099, 2100, 2101, 2102, 2103, 2122, 2123, 2124, 2096, 2097, 2125, 2126, 2144, 2145, 2146, 2104, 2105 và các thửa còn lại) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
181 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Văn Tràng (Tờ bản đồ số 1, thửa: 24, 27, 668, 669, 30, 31, 38->40, 42, 49->51, 64->67, 89, 90, 111, 112, 114, 147->149, 167, 168, 170->172, 200->204, 225->229, 258->265, 289->291, 314->316, 332, 333, 336, 358, 359, 361, 374->379, 394, 396, 398, 421, 637, lô số 2, 3 (QH 2010), Lô số 37 (QH2006), 5, 6, 7, 8, 9 (QH 2012), và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 1, 5, 17, 25, 26, 29, 35, 36, 49, 50, 63, 65, 77, 78, 91, 92, 93, 95, 96, 113, 131->134, 115, 116, 148->150, 170->173, 191->193, 213, 238->243, 215, 216, 228, 263->265, 291->293, 310->312, 340->342, 360, 397, 372, 644, 645, 651, 652, 1019, 1020, 1007, 1008, 1009, 1010, 1011, 1012, 1013, 1014, 572->574, 583, 584, 1007, 1008, 1006, 1015, 1016, 63->65, 613->622, 668, 669, 670->674, 708->713, 755->761, 762, 763, 765, 767, 800->805, 806->808, 845->850, 892->895, 948->953, 982->984, 1002, 1004) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 11->13, 67->70, 133, 2274, 2275, 2276, 2277, 135->137, 213->216, 283->291, 351->356, 357->359 300.000 - - - - Đất ở
182 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Vạn Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 117, 106->110, 123->127, 142, 144->148, 162->166, 178, 201, 202, 211, 213, 266, 273, 274, 321, 322, 390, 392, 398, 399, 461->465, 519, 732, 733, 1930) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 707, 755, 758, 759, 757, 760, 815, 821, 858->861, 908->910 912->915, 980->985, 1037->1043, 1822, 1698, 1622, 2251, 819, 820, 822, 858->860, 911, 1117, 1118, 2245, 2249, 2250, 2251, lố số 14. Lô số 32, 33, 34 (QH2006), 35, 36, 37, 38, 39, Lô 44, 45 (QH 2014) và các thửa còn lại) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
183 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Phú Thọ (Tờ bản đồ số 5, thửa: 115, 998, 999, 1075, 1077, 1075->1083, 1147->1153, 1155, 1156->1158, 1191->1193, 1194->1208, 1262->1277, 1313->1326, 1374->1387, 1442->1447, 1508->1513, 1558, 2085, 2086, 2243, 2246, 2252, 2085, lô số 11, 12, 33, 34, 35, 21, 20, 15, Lô 49, 50 (QH 2014) và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 334->336, 338, 344->348, 350, 354, 357->361, 370, 371, 374, 377, 388, 391->394, 425, 426, 427, 373, 371, 388, 392, lô số 16, 40, 41. Lô số 15, 16 (QH 2010), và các thửa còn lại) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
184 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Văn Trai 7 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 21, 63, 18, 17, 14, 122, 11, 271, 303, 350, 1179, 1180, 1181, 1182, 1184, 159, 119, Lô 53, 54 (QH 2014) và các thửa còn lại) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
185 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Bắc Sơn (Tờ bản đồ số 12, thửa: Lô 6, 7, 8 (QH 2014)) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
186 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Nam Sơn, Bắc Sơn, Đông Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1634->1656, 1681->1684, 1699->1743, 1915->1925, 1978->1981, 2314, 2316, 2318, 2323, 2326, 2366, 2367, 2368, 2369, 2370, 2399, 2400, 765, 766, 844->846, 112, 113, 117->1120, 1193, 1194, 1196->1206, 1468->1491, 141, 65, 974, 1249->1258, 1287->1303, 1338->1364, 1402->1425, 1532->1534, 1542, 1555->1586, 1613->1616, 1619, 1620, 1631, 1632, 1765->1768, 1795->1822, 1835, 1836, 1854, 1856, 1857->1878, Lô 27-29 (QH 2014) Và các thửa còn lại) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
187 Huyện Yên Thành Các vị trí còn lại - Xóm Giáp Bồn (Tờ bản đồ số 14, thửa: 159, 119. Lô số 18, 19 (QH2006)) - Xã Long Thành 300.000 - - - - Đất ở
188 Huyện Yên Thành Đường 33 (TL 537) - Xóm Nhân Cao (Tờ bản đồ số 7, thửa: 414, 479, 411, 477) - Xã Nhân Thành Ngã Tư - Ngã Tư 3.000.000 - - - - Đất ở
189 Huyện Yên Thành Đường 33 (TL 537) - Xóm Nhân Cao (Tờ bản đồ số 7, thửa: 30 đến 74, 76 đến 113, 114 đến 187, 247, 248, 250 đến 415, 107, 108, 170 đến 180, 1448, 1449, 243 đến 246, 331 đến 336, 409, 411, 412, 1549, 1551, 1513, 1514) - Xã Nhân Thành Cầu N8 - Cầu Cồn Nại 2.500.000 - - - - Đất ở
190 Huyện Yên Thành Đường 33 (TL 537) - Xóm Nhân Cao (Tờ bản đồ số 7, thửa: 457 đến 477, 540 đến 542, 606 đến 608, 672, 673, 745, 746, 809 đến 811, 479, 544, 545, 609, 610, 675, 676, 747 đến 750, 813, 869, 868, 937 đến 941, 1166 đến 1170, 998 đến 1001, 1080 đến 1083, 1410 đến 1421, 1422 đến 1986) - Xã Nhân Thành Cầu N8 - Cầu Cồn Nại 2.000.000 - - - - Đất ở
191 Huyện Yên Thành Đường 33 (TL 537) - Xóm Xuân Miêu (Tờ bản đồ số 13, thửa: 487, 486, 567, 568, 1862, 1863, 1866 đến 2297, ) - Xã Nhân Thành Cầu Xuân Miêu - Cầu Trạm xá 2.000.000 - - - - Đất ở
192 Huyện Yên Thành Đường 33 (TL 537) - Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1855, 1856, 1857, 1858, 1859, 1860, 1861, 1862, 1863, 1962, 1936 đến 1941, 1852, 1853, 1758, 1759, 1760, 1682, 1853, 1852, 1826, 1670, 1759, 1758, 1826, 1828, 1851 đến 2270.) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 72 đến 74, 150 đến 154, 228 đến 233, 290 đến 296, 346, 349, 1417, 1505, 1506, 418, 419, 480, 1500, 1051, 545, 546, 1414, 1415, 549, 604, 605, 608, 676, 1471, 1472, 678, 747, 1494, 1495, 1496, 750, 817, 818, 820, 906 đến 909, 1002 đến 1004) - Xã Nhân Thành Cầu Cồn Đập - Đàng Lẽ 1.500.000 - - - - Đất ở
193 Huyện Yên Thành Đường 33 (TL 537) - Xóm Trung Hậu (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1343 đến 1846, ) - Xã Nhân Thành Cồn chùa - Cầu Biên Hoà 1.500.000 - - - - Đất ở
194 Huyện Yên Thành Đường Dinh - Chùa - Xóm Nhân Cao (Tờ bản đồ số 7, thửa: 407, 408, 539, 480, 483) - Xã Nhân Thành Tr. M. non - Ô. Bảng 2.300.000 - - - - Đất ở
195 Huyện Yên Thành Đường Dinh - Chùa - Xóm Nhân Cao (Tờ bản đồ số 7, thửa: 416 đến 584, 968, 970, 971, 973 đến 976, 1040 đến 1069) - Xã Nhân Thành Ngã tư - Rộc Cạch 2.000.000 - - - - Đất ở
196 Huyện Yên Thành Đường Dinh - Chùa - Xóm Nhân Cao (Tờ bản đồ số 7, thửa: 302 đến 589, 1070 đến 1253, 1305 đến 1908) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 868 đến 1227, 2100 đến 2643) - Xã Nhân Thành Ngã tư - Ga thượng 2.000.000 - - - - Đất ở
197 Huyện Yên Thành Đường Dinh - Chùa - Xóm Thọ Vinh (Tờ bản đồ số 7, thửa: 300, 298, 1491, 1492, 290, 361, 360, 439, 1405, 1406, 1407, 1408, 437, 498, 1485, 1486, 362, 363, 300 đến, 506, 507 đến 1508, 1536, 1537, 1538 đến 1544, thửa 1559, 1560, 1561, 1504, Lô 17 đến 24 (QH 2015), 366, 368, 370, 371, 373, 374 đến 763, 765 đến 771, 773, 774 775, thửa 1506, 507, thửa 1536, 1537, thửa 1150 đến 1153, 1162 đến 1568, 1584, 1585, 1586) - Xã Nhân Thành Tr Cấp II - Dũ Vạc 1.300.000 - - - - Đất ở
198 Huyện Yên Thành Đường Dinh - Chùa - Xóm Trung Xuân (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1312, 1255.1256, 1257, 1384, 1387, 1389, 1391, 1392, 1393, 1379, 1381, 2144, 2145, 2151 đến 2568, 2212 đến 2235, 1455, 1458, 1459, 1461, 1464, 1466, 1467 đến 1567) - Xã Nhân Thành Rộc Cạch - Chăn nuôi 1.300.000 - - - - Đất ở
199 Huyện Yên Thành Đường Dinh - Chùa - Xóm Bắc An (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1394, 1396, 1468 đến 1470, 1472, 1473 đến 1973) - Xã Nhân Thành Rộc Cạch - Chăn nuôi 1.300.000 - - - - Đất ở
200 Huyện Yên Thành Đường Dinh - Chùa - Xóm Trung Thuận (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1575, 2127, 1577, 1578, 1580, 1581, 2236, 2237. 1584, 1590, 2275, 2276, 2277, 1594 đến 2250, 1596, 1193, 1194, 1195 đến 2450) - Xã Nhân Thành Ao Cá - Trạm Điện 1.300.000 - - - - Đất ở