Bảng giá đất tại Huyện Yên Thành, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Yên Thành, Nghệ An được điều chỉnh theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Khu vực này có tiềm năng lớn về phát triển bất động sản nhờ các yếu tố hạ tầng và vị trí chiến lược.

Tổng quan về Huyện Yên Thành và giá trị bất động sản

Huyện Yên Thành, nằm ở phía Tây tỉnh Nghệ An, là một khu vực có tốc độ phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây nhờ vào vị trí chiến lược và các dự án hạ tầng quan trọng.

Giao thông thuận tiện, bao gồm các tuyến quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 7A, đã giúp kết nối Yên Thành với Thành phố Vinh và các huyện lân cận. Đặc biệt, các dự án hạ tầng đang được triển khai tại huyện này, như nâng cấp các khu dân cư, khu công nghiệp, và các tuyến đường mới, làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021, giá đất tại Yên Thành có sự phân hóa rõ rệt.

Giá đất gần trung tâm hoặc các khu vực giáp ranh với các tuyến giao thông quan trọng có thể lên đến 1.200.000 đồng/m2, trong khi các khu vực ngoại thành có giá từ 200.000 đồng/m2 đến 500.000 đồng/m2. Mức giá trung bình hiện nay vào khoảng 650.000 đồng/m2.

So với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Yên Thành vẫn ở mức vừa phải, chưa cao như tại Thành phố Vinh hay Quỳnh Lưu. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp, giá đất tại đây dự báo sẽ có xu hướng tăng trưởng ổn định trong những năm tới, mang lại cơ hội đầu tư dài hạn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Yên Thành

Yên Thành có nhiều yếu tố nổi bật giúp khu vực này trở thành một điểm đầu tư hấp dẫn. Đầu tiên là các chính sách phát triển hạ tầng đồng bộ, đặc biệt là các dự án giao thông kết nối với Thành phố Vinh và các khu vực lân cận, giúp khu vực này ngày càng thuận tiện trong việc di chuyển và giao thương. Các khu công nghiệp đang được triển khai cũng tạo ra nguồn cung lớn về đất công nghiệp và thương mại.

Hơn nữa, Yên Thành có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào môi trường thiên nhiên tươi đẹp và các dự án du lịch sinh thái đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Các khu dân cư mới, khu công nghiệp, khu nghỉ dưỡng và các dự án tiện ích đang dần hình thành, tạo điều kiện thuận lợi cho thị trường bất động sản phát triển.

Với các yếu tố này, Yên Thành trở thành một khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Với những xu hướng phát triển hiện tại, Yên Thành là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Thành là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Thành là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Thành là: 478.682 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
798
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL538 cũ) - Khối 1 X1, X2 (Tờ bản đồ số 08, thửa: 11 ( Sâu 20 m bám Đường ), 13 đến 16, 25 đến 37, 39, 40, 57, lô 01, 02 quy hoạch Đông DP 2005, 58, 62) - Thị trấn Yên Thành Dược phẩm - Ngã tư (C.ty Thương mại) 10.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL538 cũ) - Khối 1 X1, X2 (Tờ bản đồ số 08, thửa: 10, phần còn lại thửa 11, ) - Thị trấn Yên Thành Dược phẩm - Ngã tư (C.ty Thương mại) 600.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 1 (Tờ bản đồ số 08, thửa: 41, 42, 44 đến 48, ) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Trạm điện 35KV 2.500.000 - - - - Đất ở
4 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Xóm 2, k1 (Tờ bản đồ số 08, thửa: 43) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Trạm điện 35KV 600.000 - - - - Đất ở
5 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 1 (Tờ bản đồ số 08, thửa: 9, 7, 12) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Nhà thờ họ Phan 2.500.000 - - - - Đất ở
6 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 1 (Tờ bản đồ số 08, thửa: 6) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Nhà thờ họ Phan 500.000 - - - - Đất ở
7 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 1 (Tờ bản đồ số 08, thửa: 5, 8, 59, 60) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Nhà thờ họ Phan 450.000 - - - - Đất ở
8 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - X1, X2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 92, 98, 105, 119, 125, 139, 140, 141) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Nhà thờ họ Phan 2.500.000 - - - - Đất ở
9 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - X1, X2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 13, 52, 110, 122, 124, ) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Nhà thờ họ Phan 500.000 - - - - Đất ở
10 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - X1, X2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 12, 96, 109, 115, 117, ) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Nhà thờ họ Phan 450.000 - - - - Đất ở
11 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - X1, X2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 7, 14, 21, 28, 34, 41, 45, 53, 74, 135, 156) - Thị trấn Yên Thành Nhà thờ họ Phan - Anh Vận X2 1.200.000 - - - - Đất ở
12 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - X1, X2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 140, 141, 142, 149) - Thị trấn Yên Thành Nhà thờ họ Phan - Anh Vận X2 450.000 - - - - Đất ở
13 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - X1, X2 (Tờ bản đồ số 01, thửa: 26, 31) - Thị trấn Yên Thành Nhà thờ họ Phan - Anh Vận X2 1.200.000 - - - - Đất ở
14 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL538 cũ) - Khối 1, X1 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 65, 66, 93, 95 đến 99, 120 đến 129, 55, 69 đến 80, 104, 109, 116, 150, 175, 177, 192, 200 đến 204, 234, 178 đến 183, 185, 152, 155, 157, 158, 162 đến 164, 166 đến 174, 140 đến 147, 96B, sâu 20 bám Đường các thửa : 94, 149, 210, 159, 190, 191, 103, 236, 260, 346, 20 m bám Đường thửa 345, 240, 283, 348) - Thị trấn Yên Thành Cty Dược phẩm - Ngã tư (C.ty Thương mại) 10.000.000 - - - - Đất ở
15 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL538 cũ) - Khối 1, X1 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 63, 64, 89 đến 91, 52 đến 54, 105 đén 108, 51, 176, 209, 46, 103, phần còn lại các thửa 149, 210, 159, 190, 191, 103, 324, 325, 345, Thửa 351 đến 354, ) - Thị trấn Yên Thành Cty Dược phẩm - Ngã tư (C.ty Thương mại) 600.000 - - - - Đất ở
16 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL538 cũ) - Khối 1, X1 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 40, 41) - Thị trấn Yên Thành 550.000 - - - - Đất ở
17 Huyện Yên Thành Đường đê quai Dinh - Khối1, X1, X2 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 184, 216, 543, 454, Phần còn lại thửa 345, ) - Thị trấn Yên Thành Từ cầu Dinh - Anh Lưu Xóm 1 1.600.000 - - - - Đất ở
18 Huyện Yên Thành Đường đê quai Dinh - Khối1, X1, X2 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 206, 217, 224, 225, 229, ) - Thị trấn Yên Thành Từ cầu Dinh - Anh Lưu Xóm 1 500.000 - - - - Đất ở
19 Huyện Yên Thành Đường đê quai Dinh - Khối1, X1, X2 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 207, 226, 230, ) - Thị trấn Yên Thành Từ cầu Dinh - Anh Lưu Xóm 1 450.000 - - - - Đất ở
20 Huyện Yên Thành Đường đê quai Dinh - Khối1, X1, X2 (Tờ bản đồ số 00 (trích đo), thửa: 300, các lô từ 01 đến 05 QH đê quai dinh 2013) - Thị trấn Yên Thành Từ cầu Dinh - Anh Lưu Xóm 1 1.600.000 - - - - Đất ở
21 Huyện Yên Thành Đường đê quai Dinh - Khối1, X1, X2 (Tờ bản đồ số 00 (trích đo), thửa: 294, 296, 298, 301, 304, 305) - Thị trấn Yên Thành Từ cầu Dinh - Anh Lưu Xóm 1 500.000 - - - - Đất ở
22 Huyện Yên Thành Đường đê quai Dinh - Khối1, X1, X2 (Tờ bản đồ số 00 (trích đo), thửa: 293, 295, 297, 302, 303, 1373(TBĐ: 299)) - Thị trấn Yên Thành Từ cầu Dinh - Anh Lưu Xóm 1 450.000 - - - - Đất ở
23 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 1 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 148, 130, 131, 100, ) - Thị trấn Yên Thành QL 7B - Trường MN cụm 2 Thị trấn 2.700.000 - - - - Đất ở
24 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 1 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 132, 101, 102, ) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Trường MN cụm 2 Thị trấn 1.000.000 - - - - Đất ở
25 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 1, X1 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 62, 38, 29, 20, 14, 02, 05, 15, 21, 30, 39, 44, 92, phần còn lại của 94, 310, 322, 323, phần còn lại thửa 345) (Tờ bản đồ số 05, thửa: 87, 93, 100, 101, 106, 147, 148) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Ông Cầu X1 1.000.000 - - - - Đất ở
26 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 1, X1 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 01, 13, 28, 37, 61, 06 đến 08, 22, 32, 347, 348) (Tờ bản đồ số 05, thửa: 102, 108, 113, 114, 132, 133, 134, 143) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Ông Cầu X1 500.000 - - - - Đất ở
27 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 1, X1 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 9, 10, 17, 24, 34, 248, 249, 349, 350) (Tờ bản đồ số 05, thửa: 103, 104) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Ông Cầu X1 450.000 - - - - Đất ở
28 Huyện Yên Thành Đường đê quai Dinh - Khối 1, X1 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 60, 35, 26, 11, 18, 35B, 317, 318, 319) (Tờ bản đồ số 04, thửa: 04, 10, 15, 27, 32, 35, 37, 45, 52, 53, 56, 57, 63, 64) - Thị trấn Yên Thành Từ cầu Dinh - Cống Phúc Tụ 1.600.000 - - - - Đất ở
29 Huyện Yên Thành Đường đê quai Dinh - Khối 1, X1 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 04, 12, 19, 27, 317, 318, 319) (Tờ bản đồ số 04, thửa: 07, 11, 12, 16, 32, 58, 39, 59, 60) - Thị trấn Yên Thành Từ cầu Dinh - Cống Phúc Tụ 500.000 - - - - Đất ở
30 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 1, X1, X2 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 164, 165, 209, 219, 220, 223, 266, 238, 239) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Chị Hiên Thuỷ X2 1.000.000 - - - - Đất ở
31 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 1, X1, X2 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 208, 218, 231, 227, 232) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Chị Hiên Thuỷ X2 500.000 - - - - Đất ở
32 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 1, 137, 138, 139, 145, 146) (Tờ bản đồ số 01, thửa: Sâu 20m thửa 21, 22, 15 đến 18, 20, 25, 29, 30, 58, 61, 62, 63) - Thị trấn Yên Thành Anh Vận X2 - AHoàn lưu X2 600.000 - - - - Đất ở
33 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 01, thửa: Phần còn lại thửa 21, 07, 08, 10 đến 13, 57) - Thị trấn Yên Thành Anh Vận X2 - AHoàn lưu X2 500.000 - - - - Đất ở
34 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 01, thửa: 01 đến 03, ) - Thị trấn Yên Thành Anh Vận X2 - AHoàn lưu X2 450.000 - - - - Đất ở
35 Huyện Yên Thành Đường nội bộ xóm 2 (Tờ bản đồ số 01, thửa: 09, 10, 35, 36, 42, 48, 49, 52, 53, 56) - Thị trấn Yên Thành Ô kính X2 - Khu QH vườn mua 600.000 - - - - Đất ở
36 Huyện Yên Thành Đường nội bộ xóm 2 (Tờ bản đồ số 01, thửa: 05, 32, 33, 34, 37 đến 41, 43 đến 47, 50, 51) - Thị trấn Yên Thành Ô kính X2 - Khu QH vườn mua 500.000 - - - - Đất ở
37 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 4, 10, 17, 18, 24, 31, 38, Sâu 20 m các thửa: 16, 23, 42, 47, 145, 146, 137, 138) - Thị trấn Yên Thành Ông Thỏa X2 - Bà Oanh Dịnh X2 700.000 - - - - Đất ở
38 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 5, 11, 12, 25, 33, 37, 39, 44, phần còn lại các thửa 16, 23, 42, 47) - Thị trấn Yên Thành Ông Thỏa X2 - Bà Oanh Dịnh X2 450.000 - - - - Đất ở
39 Huyện Yên Thành Đường nội thị (538B) - X1, X2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 54, 55, 59 đến 64, 66, 67, 71, 72, 74, 77đến 81, 85 đến 86, 88, 135, 136) (Tờ bản đồ số 04, thửa: 18 đến 20, 22, 26, 28, 30, 42, 54, 55) - Thị trấn Yên Thành Cầu xế - Nhà thờ họ Phan 2.200.000 - - - - Đất ở
40 Huyện Yên Thành Đường nội thị (538B) - X1, X2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: ) (Tờ bản đồ số 04, thửa: 13, 14, 1729, 31, 34, 43, 61, 62, ) - Thị trấn Yên Thành Cầu xế - Nhà thờ họ Phan 500.000 - - - - Đất ở
41 Huyện Yên Thành Đường nội thị (538B) - X1, X2 (Tờ bản đồ số 04, thửa: 02, 05, 08, 09) - Thị trấn Yên Thành Cầu xế - Nhà thờ họ Phan 450.000 - - - - Đất ở
42 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 08, 15, 22, 30, 36, 37) - Thị trấn Yên Thành A Huy Loan X2 - A Bình huế X2 600.000 - - - - Đất ở
43 Huyện Yên Thành Đường nội bộ X2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 35) - Thị trấn Yên Thành A Huy Loan X2 - A Bình huế X2 450.000 - - - - Đất ở
44 Huyện Yên Thành Đường QL 48E (TL 534 cũ) - Khối 1 (Tờ bản đồ số 09, thửa: 4 đến 6, 10, 13, 14, 16, 17, 19, 22, 25, 29 đến 34, 36 đến 39, 40, 41) (Tờ bản đồ số 06, thửa: 26, 14, 40, 41, 98, 102 đến 104, ) - Thị trấn Yên Thành C.ty Thương mại - Kênh N8 giáp Tăng thành 3.000.000 - - - - Đất ở
45 Huyện Yên Thành Đường QL 48E (TL 534 cũ) - Khối 1 (Tờ bản đồ số 09, thửa: 2, 3, 8, 9, 12, 15, 18, 23, 27, 28, 35, Từ lô 01 đến Lô 04 QH Vận tại 2004)) (Tờ bản đồ số 06, thửa: 25, 93, 96, 97, 101, 100, ) - Thị trấn Yên Thành C.ty Thương mại - Kênh N8 giáp Tăng thành 700.000 - - - - Đất ở
46 Huyện Yên Thành Đường QL 48E (TL 534 cũ) - Khối 1 (Tờ bản đồ số 09, thửa: 1, 7, 20, 21, 26, ) (Tờ bản đồ số 06, thửa: 95, 99) - Thị trấn Yên Thành C.ty Thương mại - Kênh N8 giáp Tăng thành 600.000 - - - - Đất ở
47 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL 538 cũ) - Khối 1, Khối 3 (Tờ bản đồ số 06, thửa: 59 đến 62, 67 đến 87, 42, 28 đến 32, 44 đến 54, ( Sâu 20 mét bám Đường các thửa: 4, )) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư (C.ty Thương mại) - Hạt kiểm lâm YT 10.000.000 - - - - Đất ở
48 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL 538 cũ) - Khối 1, Khối 3 (Tờ bản đồ số 00, QH Nam C3 2003, QH Nam C3 2006, QH Trạm điện treo 2008, QH Phía bắc CV P.Đ.Lưu 2015, thửa: Các lô bám Đường QL 7B QH tây C3 Phan Đăng Lưu gồm các lô từ 01đến lô 11, lô 6A lô 9A(QH2006), các lô từ lô 28 đến lô 41(QH - 2007), trạm treo - K3 gồm các lô từ lô 01 đến lô 5, khu quy hoạch Nam C3 Phan Đăng Lưu: Từ lô 01 đến lô 24(QH-2003), các lô từ 1A đến lô 8A(QH-2006), Các lô khu quy hoạch trường THCS Phan Đăng Lưu 2014 từ lô 01 đến lô 13, QH phía bắc công viên Phan Đăng Lưu - 2015: từ lô 16 lô 21) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư (C.ty Thương mại) - Hạt kiểm lâm YT 10.000.000 - - - - Đất ở
49 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL 538 cũ) - Khối 1, Khối 3 (Tờ bản đồ số 00, QH Tây Phan Đăng Lưu 2007, 2012, thửa: Bám Đường 12 m gồm các lô: 45 đến 47, khu quy hoạch Tây Phan Đăng Lưu 2007 bám Đường 15m gồm các lô: 19 đến 27, lô 43, 44, từ lô 59 đến lô 72) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư (C.ty Thương mại) - Hạt kiểm lâm YT 4.000.000 - - - - Đất ở
50 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL 538 cũ) - Khối 1, Khối 3 (Tờ bản đồ số 00, QH Nam C3 2003, QH Nam C3 2006, thửa: Khu quy hoạch Nam C3 Phan Đăng Lưu bám Đường 15m gồm các lô: 55, 56, 59 (QH-2003), các lô từ 19A đến 25A, lô 32A(QH-2006), ) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư (C.ty Thương mại) - Hạt kiểm lâm YT 4.000.000 - - - - Đất ở
51 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL 538 cũ) - Khối 1, Khối 3 (Tờ bản đồ số 00, QH Nam C3 2003, QH Nam C3 2006, thửa: Các lô bám Đường 5m, 6m QH Nam C3 Phan đăng Lưu QH 2003 gồm các lô: từ lô 25 đến lô 54, lô 57, 58. Các lô 9A đến 18A, lô 26A đến lô 28A, lô 30A, 30B quy hoạch Nam C3 2006. QH Nam C3 Phan Đăng Lưu 2018 từ lô 06 đến lô 15) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư (C.ty Thương mại) - Hạt kiểm lâm YT 2.500.000 - - - - Đất ở
52 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL 538 cũ) - Khối 1, Khối 3 (Tờ bản đồ số 06, thửa: 15 đến 18, 33 đến 39, ) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư (C.ty Thương mại) - Hạt kiểm lâm YT 1.700.000 - - - - Đất ở
53 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL 538 cũ) - Khối 1, Khối 3 (Tờ bản đồ số 00, QH Tây Phan Đăng Lưu 2007, 2012, thửa: các lô bám Đường 7m Quy hoạch tây C3 Phan Đăng Lưu 2007gồm các lô: Từ lô 01 đến lô 18, các lô 74, 75, 77, 79, 81, 83, 85, 86, 89, 91, 93, 95, 96, 99, 101đến 109, lô 110 đến lô 127, Bám Đường 7 m QH Tây P.Đ.Lưu 2012: các lô từ lô 48 đến lô 58, ) - Thị trấn Yên Thành Ngã tư (C.ty Thương mại) - Hạt kiểm lâm YT 2.500.000 - - - - Đất ở
54 Huyện Yên Thành Đường nội thị QH 15m - Khối 1, K3 (Tờ bản đồ số Khu QH Nam C3 2003, 2006, thửa: Lô 29, 34, 39, 44 đến 54, 53 B, 13A, 18A, 30A, Từ lô 01 đến lô 05 QH Nam C3 2018) - Thị trấn Yên Thành Anh Dinh Hương k3 - Chị Hồng K1 3.000.000 - - - - Đất ở
55 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 1, khối 2 (Tờ bản đồ số 06, thửa: 4C, 105, 1 đến 3, 9 đến 13, ) - Thị trấn Yên Thành Từ ô thanh liên K1 - Chi cục thuế (mới) 3.500.000 - - - - Đất ở
56 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 1, khối 2 (Tờ bản đồ số 06, thửa: 5 đến 8, 19 đến 25, ) - Thị trấn Yên Thành Từ ô thanh liên K1 - Chi cục thuế (mới) 1.500.000 - - - - Đất ở
57 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL 538 cũ) - Khối 2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 21, 22, 36, 42, 43, 50, 45, Sâu 20 m bám Đường các thửa : 8, 16, 17 đến 19, 41, 34, 46, 47, 39, 40) - Thị trấn Yên Thành Hạt Kiểm lâm Yên thành - Phòng Giáo dục huyện 9.000.000 - - - - Đất ở
58 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL 538 cũ) - Khối 2 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 26, 41, phần còn lại các thửa: 8, 16, 17 đến 19, 41, 34, 46, 47, 39, 40) - Thị trấn Yên Thành Hạt Kiểm lâm Yên thành - Phòng Giáo dục huyện 2.000.000 - - - - Đất ở
59 Huyện Yên Thành Đường trung tâm Thị trấn QH 48m - Khối 3 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 01, 02, 5 đến 11, 13, 14, lô 1 đến 8 (QH văn hoá ), thửa 108 đến 115(TBĐ trích đo), Lô 64, 65 QH phía bắc công viên PĐL - 2015, các lô từ lô 01 đến lô 04 khu QH bắc công an huyện 2017, Từ lô 01 đến lô 03 QH KN năm 2019) - Thị trấn Yên Thành Trạm khảo nghiệm giống - quảng trường P.Đ.Lưu 8.000.000 - - - - Đất ở
60 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 3 (Tờ bản đồ số 05, thửa: QH 2004 huyện đội lô 1 đến 4, Qh văn hoá 2004 lô 2, 4 đến 9, Quy hoạch Bắc nhà văn hoá năm 1998 các lô bám Đường 15m gồm: Từ lô 09 đến lô 16) - Thị trấn Yên Thành Chi Cục thuế mới - Ba Bảy X3 3.500.000 - - - - Đất ở
61 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 3 (Tờ bản đồ số 00, QH-Huyện đội 2014, thửa: Các lô từ lô 01 - lô 05) - Thị trấn Yên Thành Chi Cục thuế mới - Ba Bảy X3 3.500.000 - - - - Đất ở
62 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 3 (Tờ bản đồ số 00, QH-Vật tư 2006, QH T.Hình 2012, thửa: Bám Đường nội thị 15 m gồm các lô: Từ lô A7 đến lô A17, các lô 1 đến 3 khu QH Truyền hình 2012) - Thị trấn Yên Thành Chi Cục thuế mới - Ba Bảy X3 3.500.000 - - - - Đất ở
63 Huyện Yên Thành Đường nội bộ K3 (Tờ bản đồ số 00, QH phía bắc nhà văn hoá huyện 1998, thửa: Các lô từ lô 25 đến lô 31) - Thị trấn Yên Thành Đường Trung tâm Thị trấn - Nhà Thầy Minh 2.000.000 - - - - Đất ở
64 Huyện Yên Thành Đường nội bộ K3 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 15, 20, 25, 27, 35, 59, QH văn hoá 2004 10 đến 16, 1, 3) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - C Phương quý K3 2.000.000 - - - - Đất ở
65 Huyện Yên Thành Đường nội bộ K3 (Tờ bản đồ số 05, thửa: 23, 24) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - C Phương quý K3 1.200.000 - - - - Đất ở
66 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL538 cũ) - K2, K3, X3, X4 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 13 đến 16, 21, 30, 37, 43, 44, 62 đến 64, 84, 82, 83, 1-7, 106, 129, 121 đến 128, 147, 117 đến 119, 92 đến 97, 114, 143 đến 157, 136, 159 đến 166, 168 đến 172, 174 đến 179, 137 đến 142, 130 đến 135, 108 đến 112, 97 đến 91, 66 đến 69, 41 đến 50, sâu 20 m bám Đường các thửa : 6, 36, 11, 105, 98, 99, 188, 71, 38, 210, 123, 232, 240 đến 243, 245, 246, 253, 259, 262, 263, 264, 285, 286, 213, 288, 289, 293, 294, 300, 302. 306) - Thị trấn Yên Thành Phòng Giáo dục huyện - A Tế K2 9.000.000 - - - - Đất ở
67 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL538 cũ) -K2, K3, X3, X4 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 182 đến 184, 72, 183, 184, 180, 72, 100, 103, 104, 59, 80, 81, 61, 42, 35, 27, 19, 28, 29, 10, 12, Phần còn lại các thửa: 6, 36, 11, 105, 98, 99, 188, 71, 38, 214, 215, 216, 217, 237, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 254, 260, 261, 268, 269) - Thị trấn Yên Thành Phòng Giáo dục huyện - A Tế K2 600.000 - - - - Đất ở
68 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL538 cũ) K2, K3, X3, X4 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 41, 02, 60, 40, 79, 78, 51 đến 57, 190, 192, 260, 261, 272, 273, các lô thuộc vị trí 2 khu QH máy xay cũ) - Thị trấn Yên Thành Phòng Giáo dục huyện - A Tế K2 550.000 - - - - Đất ở
69 Huyện Yên Thành Đường nội Thị (bám kênh N8) - Khối 2, K3 (Tờ bản đồ số 11(đo 1998), QH rộc lại - 2006, 00, thửa: 208, 200 đến 206, 207B ( QH Máy xay), Các lô bám Đường QH 22m Quy hoạch Rộc lại - K2 ( 2006)gồm: Từ lô B1 đến B8, Từ lô C16 đến lô C32, F15 đến F29, 239) - Thị trấn Yên Thành Trường TC nghề Yên thành - Đường nhà Máy nước 1.900.000 - - - - Đất ở
70 Huyện Yên Thành Đường nội Thị (bám kênh N8) - Khối 2, K3 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 198, 199B, 193 đến 197, 207) - Thị trấn Yên Thành Trường TC nghề Yên thành - Đường nhà Máy nước 800.000 - - - - Đất ở
71 Huyện Yên Thành Đường nội Thị (bám kênh N8) - Khối 2, K3 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 199 đến 203) - Thị trấn Yên Thành Trường TC nghề Yên thành - Đường nhà Máy nước 1.900.000 - - - - Đất ở
72 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 2 (Tờ bản đồ số QH- Rộc lại K2(2006), thửa: Bám Đường 12 m gồm các lô: từ lô E1 đến lô E11, từ lô D8 đến lô D16, Lô C14, lô C15, Lô A26, lô A27, lô F1, lô An toàn thực phẩm) - Thị trấn Yên Thành Từ Đường QL 7B - Kênh N8 2.000.000 - - - - Đất ở
73 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 2, K3 (Tờ bản đồ số 00, QH- Rộc lại K2(2006), thửa: Bám Đường 9m gồm các lô: Từ lô A1 đến A25, từ lô D1 đến D7, từ lô C1 đến C13, lô B9, lô B10) - Thị trấn Yên Thành Các Đường nội bộ - Vào Khu QH Rộc lại 1.700.000 - - - - Đất ở
74 Huyện Yên Thành Đường nội Thị - Khối 2, K3 (Tờ bản đồ số 00, QH- Rộc lại K2(2006), thửa: Bám Đường 5m gồm các lô: Từ lô F2 đến F14. Bám Đường 6m gồm các lô: Từ lô A28 đến lô A32, lô 1 (QH2012), lô 2(QH2012).) - Thị trấn Yên Thành Đường nội bộ - vào khu QH Rộc lại 1.500.000 - - - - Đất ở
75 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 34, 25, 26, 8, 9, 290, 291, 292, 221) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 1.200.000 - - - - Đất ở
76 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 33, 253, 254, 255) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 500.000 - - - - Đất ở
77 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 02, thửa: 03, 06, 18, 19, 41) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 1.200.000 - - - - Đất ở
78 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 02, thửa: 11, 16) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 5.000.000 - - - - Đất ở
79 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 03, thửa: 14, 18, 22, 31, 33, 42, 43, ) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 1.200.000 - - - - Đất ở
80 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 03, thửa: 32, 35) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 500.000 - - - - Đất ở
81 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 03, thửa: 24, 25, 37, ) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 450.000 - - - - Đất ở
82 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 02, 09, 23, 32, 46, 60, 63, 76, 77, 97, 98, 100, 113, 117, 118, 133, 134, 135, 119, 120, 121, 154 đến 157, 244, 248, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 320, 321, 273, 500, 501) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 1.200.000 - - - - Đất ở
83 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 99, 151, 122, 132, 138, 172, 253, 254, 255) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 500.000 - - - - Đất ở
84 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 00, QH -khu ghạch ngói, thửa: 01, 08, 11, 14, 15, 19) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 1.200.000 - - - - Đất ở
85 Huyện Yên Thành Đường nội thị - K2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 00, QH -khu ghạch ngói, thửa: 9, 10, 12, 13, 16, 17, 18, 20, 1072) - Thị trấn Yên Thành Chi nhánh điện Yên thành - Cầu chùa 500.000 - - - - Đất ở
86 Huyện Yên Thành Đường nội thị (Đường nhà máy nước) - Khối 3 (Tờ bản đồ số 00, 04(đo 1998), QH-VTư 2006, QH truyền hình 2012, thửa: 1, 8, 13 đến 15, các lô bám Đường 18 m QH Đồng Vật Tư gồm các lô: Từ lô A1 đến A6, Lô B1 đến B8, lô 01 đến 05(QH Vật tư 2007). Lô 01, lô 02(QH vật tư 2004), Lô 9 đến 11 QH Truyền hình 2012) - Thị trấn Yên Thành Trạm Khuyến nông - Đường 538B 4.000.000 - - - - Đất ở
87 Huyện Yên Thành Đường nội thị (Đường nhà máy nước) - Khối 3 (Tờ bản đồ số 00, QH - VTư 2006, QH nam TT - TH, thửa: Các lô bám Đường 6m, 9m khu quy hoạch đồng Vật tư 2006 gồm các lô: A18 đến A27, từ lô B9 đến B14, từ lô D1 đến lô D10, từ lô C7 đến lô C10, Các lô 04, 05, 07, 08 khu QH Nam Truyền hình) - Thị trấn Yên Thành Trạm Khuyến nông - Đường 538B 2.000.000 - - - - Đất ở
88 Huyện Yên Thành Đường nội thị (Đường nhà máy nước) - Khối 3 (Tờ bản đồ số 04, thửa: 6, 7, 12, 16, 17, 18, 19, Lô 06, Lô 12 QH Truyền hình) - Thị trấn Yên Thành Trạm Khuyến nông - Đường 538B 1.200.000 - - - - Đất ở
89 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 04, thửa: 3, 10) - Thị trấn Yên Thành Ông Ba Bảy - Đường đi cầu Chùa 1.200.000 - - - - Đất ở
90 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 04, thửa: 4, 5, 11) - Thị trấn Yên Thành Ông Ba Bảy - Đường đi cầu Chùa 500.000 - - - - Đất ở
91 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 07, thửa: 87, 123, 139, 158, 174, 187, ) - Thị trấn Yên Thành Ông Ba Bảy - Đường đi cầu chùa 1.200.000 - - - - Đất ở
92 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 2, X3, X4 (Tờ bản đồ số 00, 02, thửa: 4, 7, 12, 6, 11, 14, 18, 40, 45, 32, Các lô từ lô 45 đến lô 51(QH Mầm non cũ K2 -2007), Lô 01, 02 khu QH Ngân hàng cũ K2 - 2007)) - Thị trấn Yên Thành Trường mầm non Thị trấn - Kênh chính 900.000 - - - - Đất ở
93 Huyện Yên Thành Đường nội thị - Khối 2, X3, X4, X5 (Tờ bản đồ số 00, 02, thửa: 10, 17, 23, 8, các lô từ lô 52 đến 58(QH Mầm non cũ K2 - 2007)) - Thị trấn Yên Thành Trường mầm non Thị trấn - Kênh chính 700.000 - - - - Đất ở
94 Huyện Yên Thành Đường giáp kênh chính - Khối 2, Xóm 5 (Tờ bản đồ số 02, thửa: 9, 1, 2, 5, các thửa: 02 đến 07 QH khu dân cư ghạch ngói Tăng thành cũ) - Thị trấn Yên Thành Cống năm cửa - Cầu Chùa 1.000.000 - - - - Đất ở
95 Huyện Yên Thành Đường giáp kênh chính - Khối 2, Xóm 5 (Tờ bản đồ số 02, thửa: 42, 94, 95) - Thị trấn Yên Thành Cống năm cửa - Cầu Chùa 1.000.000 - - - - Đất ở
96 Huyện Yên Thành Đường nội Thị giáp kênh N8 - Khối 2 (Tờ bản đồ số 02, thửa: 15, 19, 20, 60, 61) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Kênh chính 1.200.000 - - - - Đất ở
97 Huyện Yên Thành Đường nội Thị giáp kênh N8 - Khối 2 (Tờ bản đồ số 02, thửa: 13, 16, 11, 22) - Thị trấn Yên Thành Đường QL 7B - Kênh chính 600.000 - - - - Đất ở
98 Huyện Yên Thành Đường nội phía bắc công viên P.Đ.Lưu - Khối 2 (Tờ bản đồ số 05(đo 1998), 00, QH bắc công viên P.Đ.Lưu 2015, thửa: Các lô từ lô 22 đến lô 63 khu QH phía bắc công viên Phan Đăng Lưu 2015) - Thị trấn Yên Thành Đường Trung tâm Thị trấn - KS sen Plaza 5.000.000 - - - - Đất ở
99 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL 538 cũ) - Khối 2, X3, X4 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 103 đến 106, 107, 108, 110, 111, 92, 94, 112 đến 114, 117, 98, 99, 101, 180, 165 đến 168, 160, 161, 162, 148 đến153, 125 đến 128, 129 đến 134, 136, 123, 138, 140 đến 147, sâu 20 m bám Đường các thửa : 118, 87, 90, 91, 83, 100, 170, 155, 135, 234, 235, 236, 237, các lô 01 đến 04 khu quy hoạch chợ k2 2005) - Thị trấn Yên Thành Anh Tế - Cầu N8 9.500.000 - - - - Đất ở
100 Huyện Yên Thành Đường QL 7B (TL 538 cũ) - Khối 2, X3, X4 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 95 đến 97, 83, 82, 89, 88, 169, 154, 156, 158, 155, 135, 222, 224 đến 229, 238 đến 242, 248, các lô 05, 06 QH chợ K2 2005) - Thị trấn Yên Thành Anh Tế - Cầu N8 700.000 - - - - Đất ở