Bảng giá đất Tại Các vị trí còn lại - Xóm Văn Trai 6, 7 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 2204, 1301, 1340, 1366, 1365, 1364, 1450, 1449, 1560, 1559, 1558, 1557, 1660, 1669, 2266, 2265, 1896, 1982, 1981, 2095, 2096, 2181, 2179, 2177, 2093, 2049, 2026, 1978, 1977, 1894, 1818->1821, 2096, 2183, 2184, 2028. Lô số 23 (QH 2012), và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 54->57, 59->62, 2403, 2404, 129, 133->138, 204->210, 263->275, 341, 423, 425, 679, 911->916, 1046, 1076, 1784->1794, 2371 ->2386, 2363, 2364, 2365, 141, 65. Lô số 20, 21(QH 2013), Lô số 21, 22, 25, 2402, 2405, 2406, 2407, 2408, 2409, 2417, 2418, 2419 (QH2006) và các thửa còn lại) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1671, 1729->1731, 1749, 1752->1759, 1795->1807, 1820->1830, 2280, 2281, 2282, 2290, 2291, 2310, 2311, 2312, 2313, 1875->1881->1892, 1897->1905, 1951->1962, 1977, 1978->1994, 2019, 2026, 2028->2034, 2077->2084, 2091, 2094->2105, 2181, 2183->2195, 1972->1991, 2021->2036, 2078, 2097, 2171, Lô số 21, 23) - Xã Long Thành Huyện Yên Thành Nghệ An
Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Yên Thành, Xóm Văn Trai 6, 7
Bảng giá đất tại Xóm Văn Trai 6, 7, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở.
Vị Trí 1: Giá 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các thửa đất tại Xóm Văn Trai 6, 7, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở trong khu vực có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Xóm Văn Trai, huyện Yên Thành.