Bảng giá đất Tại Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa

Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất tại xã Yên Hòa, huyện Tương Dương, Nghệ An. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 29.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 29.000 đồng/m². Giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, thuộc đất nông nghiệp. Các thửa đất này nằm ở các xứ đồng bám đường QL 48C, cụ thể trong đoạn từ đầu bản Ngọn đến giáp đất xã Nga My.

Thông tin về bảng giá đất tại xã Yên Hòa là tài liệu hữu ích cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ hiểu rõ giá trị đất đai để đưa ra quyết định hợp lý trong hoạt động nông nghiệp.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu Bản Ngọn - Giáp đất xã Nga My 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu Bản Ngọn - Giáp đất xã Nga My 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu Bản Ngọn - Giáp đất xã Nga My 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu Bản Ngọn - Giáp đất xã Nga My 29.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na