Bảng giá đất Tại Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Xã Xá Lượng

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại xã Xá Lượng, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An. Bảng giá này áp dụng cho tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu Trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn. Loại đất này là đất trồng cây hàng năm. Mức giá được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 29.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 29.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất trồng cây hàng năm nằm trong đoạn từ cầu cứng Cửa Rào đến hết đất bản Xiêng Hương. Khu vực này có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp và tiềm năng lớn cho các hoạt động canh tác cây trồng.

Bảng giá đất tại xã Xá Lượng, huyện Tương Dương cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Hết đất bản Xiêng Hương 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Đường QL 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Hết đất bản Xiêng Hương 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Đường QL 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Hết đất bản Xiêng Hương 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
11 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Đường QL 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
12 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
13 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Hết đất bản Xiêng Hương 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
14 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
15 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Đường QL 7A - Cuối các bản 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
16 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na