Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 12-9-8-7-6-5-11-14-23-33-45-46-34-25-18-15-19-20-32) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 5-8-11-10-32-41-49-52-46-45-66-60-67-61-53-43-33) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Xuyên bản Kiềng 1 - Cuối bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2002 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 43-48-41-40-36-31-26-30-39-17-21-16-2-1-3-10-32-44) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 56-51-43-27-19-15-18-25-26-31-36-55-63-69-74-65-64-57-48-40-35-36-29-34-39-47-52-73-79-80-81-86-89-82-68-62-38-28-76-84-83-71-12-24-30-72-77-85-87) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Xuyên bản Kiềng 1 - Cuối bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2003 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 38-27-29-42-47-13-4) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 4-2-3-1-6-7-9-14-17-16-22-23) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Xuyên bản Kiềng 1 - Cuối bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2004 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 38-29-30-39-32-33-45-40-34-41-26-35-23-17-27-25-14-16-21-22-36-18) - Xã Châu Bính Nhà bà Mạc Thị Huyền bản Kiềng 2 - Cuối bản Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2005 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 13-11-8-4-7-10-12-15-37-43-47-53-46-50-54-52-51-48-6-5-2-44) - Xã Châu Bính Nhà bà Mạc Thị Huyền bản Kiềng 2 - Cuối bản Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2006 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xăng 1, Xăng 2 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1-3-6-7-10-20-26-27-24-17-16-9-8-5-2-19) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 11-10-8-21-7-20-37-29-30-31-22) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 22-27-26-34-40-43-51-56-60-58-59-42-39-29-24-25-21-19-18-15-11-50-54-35) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 53-63-68-70-69-64-58-47-39-33-25-17-11-6-5-73-74-18-34-40-26-7-28-29-30-23-19-13-16-24-31-38-42-15-9-4-3-8-14-20-27) - Xã Châu Bính Nhà ông Lang Văn Quay bản Xăng 1 - Cuối bản Xăng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2007 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xăng 1, Xăng 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 34-20-15-21-29-23-16-31-33-25-26-27-4) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1-2-4-6-3-7-8-9-17-14-10-16-20-13-23-33-45-32-36-41-47-58-55-49-48-28-31-37-46-52) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 15-14-18-4-22-25) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1-16-17-18-36-43-44-38-45-39-23-33-13-2-12) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 35-37-45-50-31-38-42-1-22) - Xã Châu Bính Nhà ông Lang Văn Quay bản Xăng 1 - Cuối bản Xăng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2008 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xăng 1, Xăng 2 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 54-56-61-67-62-57-52-51-48-46-41) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 46-49-34-26-25-24) - Xã Châu Bính Nhà ông Lang Văn Quay bản Xăng 1 - Cuối bản Xăng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2009 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Phá Đáy (Các vị trí còn lại chưa có bản đồ địa chính) - Xã Châu Bính Từ đầu bản - Cuối bản Phá Đáy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2010 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 26, thửa: 34-36-39-40-41-44-45-46-43-47-48-31) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 18-19-20-21-22-23-24-12-29-13-14-15-16-25-26-27) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1-2-3-4-6-5-7) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 2-4-5-8-9-10-11-12-13) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 2-9-10-11-17-18-26-28-31-3-12-13-14-5-6-7-19-20-8-15-16-22-23-24-29-30-32-33-34-35-36-4) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 2-3-5-8-11-12-13-14) - Xã Châu Hạnh Từ nhà bà Lan Huy - Cầu khe bấn giáp xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 375.000 - - - - Đất SX-KD
2011 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 26, thửa: 29-30-23-24-25-19-22-16-17-13-14-1-2-3-4-5-6-12-26-28) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 4-5-17-28-7) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 27-1) - Xã Châu Hạnh Từ nhà bà Lan Huy - Cầu khe bấn giáp xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
2012 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 26, thửa: 7-8-18) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1-2-3-9) - Xã Châu Hạnh Từ nhà bà Lan Huy - Cầu khe bấn giáp xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2013 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 36-37-32-34) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2014 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 15-18-24-25-26-27-28) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 36-10-15-9-14-13-30-12-16-28-29-23-24-25-26-27-17-18-19-20-21-22-3-6) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 5-6) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 600.000 - - - - Đất SX-KD
2015 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 35-38-39-40-42-20-21-16-29) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 1-2) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2-4-9-13-14-21-20-25-31-30-36-48-47-60-66-75-79-87-97-105-110-117-123-122-128-7-8-13-19-28-29-35-40-39-51-52-53-59-65-74-78-92-96-104-109-72-64-73-83-85-86-76-63-130) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 2-3-13-14-19-23-30-32-26-18-20-25) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 400.000 - - - - Đất SX-KD
2016 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 41-43-46-19-22-7-10-12-13-11-8-1) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 4) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 14-21) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 14-21) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 31-26-20-19-18-12-25-11-23-24-7-16-15-6-10-14-5-9-21-4-8-13) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1-24-34-38-44-45-46-50-58-127-129-116-119-108-121-126-103-95-84-89-81-80-93-98-99-106-112-118-124) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 45-44-43-40-36-38-41) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 275.000 - - - - Đất SX-KD
2017 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 4-5-6) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 4) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 25-22-27-28-29-30-32-7-8-9-10-11-12-15-18-19-23-24-20-1-2-3-5-6) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1-2-3-27-22-28-29-32-30-33) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1-2-4) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 10-12) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 11-5-6-7-12-16-15-22-29-39-21-27-31-35) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 69-62-56-43-37-32-23-16-12-11-3-5-10-15-22-49-61-68-18-27-54) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 200.000 - - - - Đất SX-KD
2018 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Na Ca (Tờ bản đồ số 38, thửa: 5-6) - Xã Châu Hạnh Từ Ngã ba nối với QL48 - Cuối bản Na Ca (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất SX-KD
2019 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Na Ca (Tờ bản đồ số 38, thửa: 2-3-10-11-12-13-7-9-4-15-16-18-22-23-27-33-17-19-20-24-28) - Xã Châu Hạnh Từ Ngã ba nối với QL48 - Cuối bản Na Ca (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất SX-KD
2020 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Na Ca (Tờ bản đồ số 42, thửa: 39-41-46-22-14-34-35-4-6-36-8-1-2-3-23-24-25-15-16-26-27-18-13-19-20-28-21-43-38-29) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 1-2-4-5-6-7-8-9) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 21-29-30-34-35) - Xã Châu Hạnh Từ Ngã ba nối với QL48 - Cuối bản Na Ca (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
2021 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Na Ca (Tờ bản đồ số 41, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-10-11-13-8) - Xã Châu Hạnh Từ Ngã ba nối với QL48 - Cuối bản Na Ca (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2022 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Tờ bản đồ số 43, thửa: 13-14-27-37-44-43-49-56-57-58-50-45-61-51-62-64-47-65-66-56-67-53-52) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 71, 82) - Xã Châu Hạnh Nhà anh Vi Thành Chung bản Đồng Minh - Cuối bản Đồng Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất SX-KD
2023 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Tờ bản đồ số 43, thửa: 20-21-22-26-25-36-41-55-54-60-70-69-63-71-72-76-79-82-28-29-30-31-32-33-38-40-81) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 33-26-90-91-101-115-100-94) - Xã Châu Hạnh Nhà anh Vi Thành Chung bản Đồng Minh - Cuối bản Đồng Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
2024 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Tờ bản đồ số 44, thửa: 114-102) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 10-11-12-15-16-17-18-19-23-24-34-35-68-77-78-46) - Xã Châu Hạnh Nhà anh Vi Thành Chung bản Đồng Minh - Cuối bản Đồng Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
2025 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Đồng Minh (Tờ bản đồ số 43, thửa: 92-91-89-88-87-85-86-80-83-84) - Xã Châu Hạnh Nhà anh Vi Thành Chung bản Đồng Minh - Cuối bản Đồng Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2026 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Kẻ Bọn (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1-2-3-4-5) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Chu Đình Tư bản Kẻ Bọn - Cuối bản Kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 900.000 - - - - Đất SX-KD
2027 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Kẻ Bọn (Tờ bản đồ số 29, thửa: 9-15-33-38-16-22-34-39-47-63-62-60-69-68-77-87-98-97-104-105-96-85-86-66-67-59-45-53-54-46-37-112-113-106-107-114-115-116-117-119-121-125-127-131-134-135-133-130-132-129-126-123-122-118-109-101-100-99) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Chu Đình Tư bản Kẻ Bọn - Cuối bản Kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất SX-KD
2028 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Kẻ Bọn (Tờ bản đồ số 29, thửa: 24-25-23-35-36-44-41-40-48-55-26-42-50-49-51-56-64-74-82-93-103-110-102-92-81-80-73-70-75-71-72-79-90-91-89-88-78-29-30-31-14-20-21-32-58) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Chu Đình Tư bản Kẻ Bọn - Cuối bản Kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
2029 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Kẻ Bọn (Tờ bản đồ số 29, thửa: 43-52-84-95-49-65-76-83-94) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Chu Đình Tư bản Kẻ Bọn - Cuối bản Kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2030 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Húa Na (Tờ bản đồ số 28, thửa: 94-99-98-109-108-111-104-114-100-110) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 2-3-5-10-12-13-18) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Đình Kiệm - Cuối bản Húa Na (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
2031 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Húa Na (Tờ bản đồ số 37, thửa: 4-6) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 97-95-96-93-90-84-80-78-72-69-62-57-56-61-113-55-42-43-50-58-63-67-70-71-73-76-81-88-91-47-41-31-18-112-17-9-10-11-19-32) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Đình Kiệm - Cuối bản Húa Na (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
2032 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Húa Na (Tờ bản đồ số 37, thửa: 16-17) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 101-107-92-89-86-83-82-79-68-65-51-54-56-52-38-37-43-21-34-23-13-6-115-20-12-45-46) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Đình Kiệm - Cuối bản Húa Na (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2033 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Húa Na (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1-4-5-24-25-64-60-59-40-39-35-29-28-27-14-15-16-26-2-3-7-8-36) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Đình Kiệm - Cuối bản Húa Na (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
2034 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Nính, Pà Cọ (Tờ bản đồ số 13, thửa: 84-80-74-73-65-64-58-54-43-42-31-26-19-20-12-8-5-9-13-21-27-37-36-44-48-55-59-66-67-75-81-85-47-62) - Xã Châu Hạnh Cầu Kẻ Nính - Cuối bản Pà Cọ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
2035 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Nính, Pà Cọ (Tờ bản đồ số 13, thửa: 57-53-52-40-41-34-35-30-18-23-24-15-16-11-2-6-3-1-4-10-17-28-22-33-39-38-45-46-60-63-56-68-69-76-78-88-87-82-86-51-61-72-79) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 60-56-65-67-74-75-61-50) - Xã Châu Hạnh Cầu Kẻ Nính - Cuối bản Pà Cọ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2036 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Nính, Pà Cọ (Tờ bản đồ số 14, thửa: 68-69-70-76-77-78-66-62-63-64-54-55-52-53-58-49-51-57-27-37-44-46-47-48-39-45-41-33-34-35-42-43-30-31-36-25-26-29-9-13-17-18-23-14-15-19-20-7-10-2-3-5-6-8-11-12-16-73) - Xã Châu Hạnh Cầu Kẻ Nính - Cuối bản Pà Cọ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2037 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tà Cộ, Định Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 137-127-122-114-81-82-75-57-58-66-49-50-43-36-37-38-30-31-17-24-39-45-46-44-53-52-60-59-69-67-85-99-83-84-97-115-104-135-138-141-62-72-79-63-73-92-93-102-110-124-111-94) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1-2-4-5-11-16-18-3-8-12) - Xã Châu Hạnh Trường Tiểu Học Châu Hạnh 2 - Giáp bản Kè Lè xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
2038 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tà Cộ, Định Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 120-121-33-48-65-29-41-20-34-42-142-21-22-35-23-25-26-27-32-40-47-55-54-67-74-80-95-103-112-113-125-126-133-132-136-123-131-109-119-89-90-91-101-78-100-77-70-61-71-106-105-98-117-116-1-2) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 14-13) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 2-3-4-7-8-12-14-13-5-1) - Xã Châu Hạnh Trường Tiểu Học Châu Hạnh 2 - Giáp bản Kè Lè xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2039 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tà Cộ, Định Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 118-128-140-56-13-14-16-18-19-11-15-5-7-8-12-9-3-4) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 6-18-19-20-16-15-11) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 16-17-18-19-6-12-13-14-15-2-3-4-5-8-9-11) - Xã Châu Hạnh Trường Tiểu Học Châu Hạnh 2 - Giáp bản Kè Lè xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2040 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tà Cộ, Định Tiến (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1-2-3-4-6-8) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 2-5-8-12-14-17-16-19-3-6-7-4-9-13-20) - Xã Châu Hạnh Trường Tiểu Học Châu Hạnh 2 - Giáp bản Kè Lè xã Châu Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2041 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Sỏi (Tờ bản đồ số 15, thửa: 18-14-19-20-21-17) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 80-81-82-70-57-58-59-53-63-64-65-66-74-75-76-77-78-83-86-87-88-84-85-71-72-56-90) - Xã Châu Hạnh Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tuyến - Dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
2042 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Sỏi (Tờ bản đồ số 16, thửa: 89-67-68-61-50-51-46-49-45-47) - Xã Châu Hạnh Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tuyến - Dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
2043 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Sỏi (Tờ bản đồ số 16, thửa: 54-79-44-40-41-42-26-35-39-14-22-15-1-2-3-5-6-7-27-32-28-29-13-36-38-55) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 8-3-5-6-10-11-16-12-13-7-4-1-2) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 53-54-42-48-37-38-34-32-33-35-36-29-30-25-28-20-21-18-11) - Xã Châu Hạnh Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tuyến - Dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
2044 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Sỏi (Tờ bản đồ số 16, thửa: 9-10-12-18-20-21-30-37-16-19) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 13-19-23-14-12-10-15-16-17-26-27-41-47-50-52-1-2-3-4-5-6-7-8-9-24-40-46-49-44) - Xã Châu Hạnh Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tuyến - Dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2045 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Khe Hán (Tờ bản đồ số 17, thửa: 11-12-13-21-22-16-18-19-20) - Xã Châu Hạnh Cầu Khe Súng - Cầu Khe Hán và Cuối bản Khe hán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
2046 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Khe Hán (Tờ bản đồ số 17, thửa: 3-4) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1-2-3-7-8-9-10) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 14-15-11-9-3-1) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 26-27-23-19) - Xã Châu Hạnh Cầu Khe Súng - Cầu Khe Hán và Cuối bản Khe hán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
2047 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Khe Hán (Tờ bản đồ số 17, thửa: 2-5-6-9) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 16) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 20-21-22-17-25) - Xã Châu Hạnh Cầu Khe Súng - Cầu Khe Hán và Cuối bản Khe hán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
2048 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Khe Hán (Tờ bản đồ số 11, thửa: 2-4-6-7-8-12-13-17-18) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1-2-3-4-7-8-9-10-12-14-15-18) - Xã Châu Hạnh Cầu Khe Súng - Cầu Khe Hán và Cuối bản Khe hán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2049 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thuận Lập (Tờ bản đồ số 22, thửa: 10-11-18-20-27-30-33-36-38-40-39-37-34-25-12-15-9-4-2-1-24) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 19-21-22-23-24-18-16-14-11-17-15-13-9-10) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 22-23-16-19) - Xã Châu Hạnh Từ Cầu Định Hoa - Cuối bản Thuận Lập (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2050 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thuận Lập (Tờ bản đồ số 22, thửa: 3-5-6-7-16-17-19-21-22-23) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 4-5-8-2) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 24-25-13-7-8-6) - Xã Châu Hạnh Từ Cầu Định Hoa - Cuối bản Thuận Lập (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2051 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thuận Lập (Tờ bản đồ số 22, thửa: 28-35-29-32) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1-2-3-4-5-10-11-12-17-27) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1-2-3-4-5-7-12-13-14-15-16-6-9-10-11-17) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 18-19-20-21-22-13-14-15) - Xã Châu Hạnh Từ Cầu Định Hoa - Cuối bản Thuận Lập (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
2052 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thuận Lập (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-9-10-11-12) - Xã Châu Hạnh Từ Cầu Định Hoa - Cuối bản Thuận Lập (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2053 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Lan, Na Xén (Tờ bản đồ số 45, thửa: 1-2-5) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1-2-4-5) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 5-8-13-12-15-17-18-19-23-30-31-34-35-38-49-44-48-51) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 2-9-13-18-38) - Xã Châu Hạnh Từ điểm trường Tiểu học Châu Hạnh 1 - Pùng Cáng và Trạm phòng Hộ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
2054 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Lan, Na Xén (Tờ bản đồ số 45, thửa: 4-14) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 15-16-9-10-17-18-12-13-14-19-6-7) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 1-2-45-46-50-36-39-40-3-6-7-16) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 12-13-14-27-28-33-4-5-17-16-1-29-6-7-19-9-21-31-10-22-24-25-11-32) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 1-12-6-10-11-15) - Xã Châu Hạnh Từ điểm trường Tiểu học Châu Hạnh 1 - Pùng Cáng và Trạm phòng Hộ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
2055 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Lan, Na Xén (Tờ bản đồ số 45, thửa: 3-6-7-9-10-12) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 35-36-37) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 8-9-10-1-2-3-4-7-11-12-14-15-16-13) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 9-10) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 27-26-30-22-21-25-24-19-20) - Xã Châu Hạnh Từ điểm trường Tiểu học Châu Hạnh 1 - Pùng Cáng và Trạm phòng Hộ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2056 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Lan, Na Xén (Tờ bản đồ số 50, thửa: 38-40-41) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 26-28) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 28-31-32-29-33-5-14-35-37-39) - Xã Châu Hạnh Từ điểm trường Tiểu học Châu Hạnh 1 - Pùng Cáng và Trạm phòng Hộ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2057 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Mỵ (Tờ bản đồ số 54, thửa: 6-8-11-15-21-26-34-35-31-27-22) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Lê Đình Chiến (Trưởng bản) - Cuối bản Khe Mỵ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2058 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Mỵ (Tờ bản đồ số 54, thửa: 20-33-23-24-30) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Lê Đình Chiến (Trưởng bản) - Cuối bản Khe Mỵ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
2059 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khe Mỵ (Tờ bản đồ số 54, thửa: 4-7-10-5-1-2-3) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Lê Đình Chiến (Trưởng bản) - Cuối bản Khe Mỵ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2060 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Minh Châu (Tờ bản đồ số 52, thửa: 10-11-2-4-7-9-13-14-12) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1-2-3-4-5-9) - Xã Châu Hạnh Từ Cuối đường nhựa giáp bản Minh Tiến - Cuối bản Minh Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2061 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Minh Châu (Tờ bản đồ số 52, thửa: 1-5) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 15-21-25-26-28-10-11-16-17-18-22-23-7-8-12-13-20-24-27) - Xã Châu Hạnh Từ Cuối đường nhựa giáp bản Minh Tiến - Cuối bản Minh Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2062 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống, Mờ Póm (Tờ bản đồ số 19, thửa: 17-13-8) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Dân (Na Cống) - Quang Văn Thai (Mờ Póm) (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2063 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm, Pông Canh (Tờ bản đồ số 20, thửa: 5-7) - Xã Châu Hoàn Lương Văn Duẩn (pông Canh) - Hà Văn Hải (mờ Póm) (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2064 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm, Pông Canh (Tờ bản đồ số 20, thửa: 3) - Xã Châu Hoàn Lương Văn Duẩn (pông Canh) - Hà Văn Hải (mờ Póm) (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2065 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pông Canh (Tờ bản đồ số 21, thửa: 4-5-6-9-10-23-22-21-19-18-17-12-11-8-1-3) - Xã Châu Hoàn Lữ Ngọc Quang - Lương Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2066 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pông Canh (Tờ bản đồ số 21, thửa: 13) - Xã Châu Hoàn Lữ Ngọc Quang - Lương Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2067 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pông Canh (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2-3-5-9-13-25-24-17-16-15-14-7-6-1) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Minh - Lữ Sáng Tạo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2068 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pông Canh (Tờ bản đồ số 22, thửa: 10-11-12-23) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Minh - Lữ Sáng Tạo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2069 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống (Tờ bản đồ số 23, thửa: 11-13-24-32-31-26-21-52-55) - Xã Châu Hoàn Vang Văn Tâm - Lý Văn Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
2070 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống (Tờ bản đồ số 23, thửa: 30-27-20-15-17-19-28-10-5-4-3) - Xã Châu Hoàn Vang Văn Tâm - Lý Văn Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2071 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống (Tờ bản đồ số 23, thửa: 6) - Xã Châu Hoàn Vang Văn Tâm - Lý Văn Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2072 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Cống (Tờ bản đồ số 23, thửa: 42-40-41-38-39-46-49-50-51-53-54) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Phong - Vi Đình Lam (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2073 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 24, thửa: 34-26-25-24-21-20-31-30-29-28, 23-16) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Hà - Lữ Đức Tài (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2074 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 24, thửa: 14-13-10-8-7-6) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Hà - Lữ Đức Tài (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2075 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 25, thửa: 3-4-6-7-8-19-23-22) - Xã Châu Hoàn Hà Văn Hùng - Vi Hải Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2076 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 25, thửa: 2-17) - Xã Châu Hoàn Hà Văn Hùng - Vi Hải Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2077 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Mờ Póm (Tờ bản đồ số 25, thửa: 18-14-13-12-10) - Xã Châu Hoàn Hà Văn Hùng - Vi Hải Đức (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2078 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Cống, Na Ba (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1-4-5-7-8-11-12-22-23-13-10-6-25-21) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Quyết bản Na Cống - Lữ Văn Sướng bản Na Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
2079 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Cống, Na Ba (Tờ bản đồ số 26, thửa: 18-17-16-15-14) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Quyết bản Na Cống - Lữ Văn Sướng bản Na Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2080 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Cống (Tờ bản đồ số 27, thửa: 8-7-12-27-36-37-21-23-16-14-13) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Dân - Lý Văn Tám (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2081 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Cống (Tờ bản đồ số 27, thửa: 9-10-29-33-5-3-22-20-18-19) - Xã Châu Hoàn Lý Văn Dân - Lý Văn Tám (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2082 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Xá (Tờ bản đồ số 28, thửa: 4-15-1-2-17-18) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Thạch - Lộc Văn Chương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
2083 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Xá (Tờ bản đồ số 28, thửa: 25-24-23-12-11-10-8-7-19) - Xã Châu Hoàn Vi Văn Thạch - Lộc Văn Chương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2084 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ba (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1-3-4-9-10-13) - Xã Châu Hoàn Lê Văn Hóa - Hà Văn Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2085 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ba (Tờ bản đồ số 29, thửa: 8-7-12) - Xã Châu Hoàn Lê Văn Hóa - Hà Văn Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2086 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ba (Tờ bản đồ số 29, thửa: 5-6) - Xã Châu Hoàn Lê Văn Hóa - Hà Văn Thơ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2087 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Ba (Tờ bản đồ số 30, thửa: 62-58-57-43-42-26-27-22-21-11-10-6-5-1-2-3-4-12-13-20-28-41-45-52-55-56-63-71-70-69-68-67-65-64) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Đào - Lý Minh Quân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
2088 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Ba (Tờ bản đồ số 30, thửa: 60-59-25-23-9-7-14-19-30-29-39-40) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Đào - Lý Minh Quân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2089 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Na Ba (Tờ bản đồ số 30, thửa: 24-8-15-16-17-33) - Xã Châu Hoàn Lô Văn Đào - Lý Minh Quân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
2090 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 31, thửa: 21-23-24-20-12-14-15-19-18-17-1-2-3-5-6-7-11) - Xã Châu Hoàn Kềm Văn Sơn - Kềm Văn Thông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2091 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Dưới (Tờ bản đồ số 32, thửa: 45-41-40-46-47-48-51) - Xã Châu Hoàn Nhà văn hóa cộng đồng - Lương Văn Thủy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2092 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Dưới (Tờ bản đồ số 32, thửa: 10-11-18-17-16-14-15-13-5-6-7-8-9) - Xã Châu Hoàn Nhà văn hóa cộng đồng - Lương Văn Thủy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
2093 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nật Dưới (Tờ bản đồ số 32, thửa: 44-43-42-31-29-33-39-38-37-49-20-40-34-36-35-23-22-25-26-27-28-21, 19-20-4) - Xã Châu Hoàn Nhà văn hóa cộng đồng - Lương Văn Thủy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2094 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na My (Tờ bản đồ số 33, thửa: 5-6-9-10-12-16-24-25-28-37-36-29-23-17-15-13) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Thanh - Mông Văn Ngọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2095 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na My (Tờ bản đồ số 33, thửa: 11-26-27-31-30-32) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Thanh - Mông Văn Ngọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
2096 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na My (Tờ bản đồ số 33, thửa: 18-21-19-20-35-32-33) - Xã Châu Hoàn Mông Văn Thanh - Mông Văn Ngọc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2097 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 16-19-20-23-25-27-28-29-32-35-36-38-18) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2098 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 24-26-31-70-69-37-68-67-66-39-40-17-76-75-74-72) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2099 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 92-93-55-54-53-50-49-9-10-3-1-47-58-57-56-91-96-95) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2100 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na Ngốm, Nật Trên (Tờ bản đồ số 34, thửa: 51-52-7-6-8-4-46-61-60-59-86-87-88-89-90-97-98) - Xã Châu Hoàn Từ đầu Câu Treo - Chào Cảnh Hoàn; Vi Văn Sáu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD