Bảng giá đất Tại Các vị trí còn lại - Bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 43-48-41-40-36-31-26-30-39-17-21-16-2-1-3-10-32-44) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 56-51-43-27-19-15-18-25-26-31-36-55-63-69-74-65-64-57-48-40-35-36-29-34-39-47-52-73-79-80-81-86-89-82-68-62-38-28-76-84-83-71-12-24-30-72-77-85-87) - Xã Châu Bính Huyện Quỳ Châu Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Huyện Quỳ Châu - Các Vị Trí Còn Lại - Bản Kiềng 1, Kiềng 2

Bảng giá đất tại huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An cho các vị trí còn lại tại Bản Kiềng 1 và Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 43-48-41-40-36-31-26-30-39-17-21-16-2-1-3-10-32-44; Tờ bản đồ số 28, thửa: 56-51-43-27-19-15-18-25-26-31-36-55-63-69-74-65-64-57-48-40-35-36-29-34-39-47-52-73-79-80-81-86-89-82-68-62-38-28-76-84-83-71-12-24-30-72-77-85-87) - Xã Châu Bính đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cách lề đường 20m, có giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ nhà ông Vi Văn Xuyên đến cuối bản Kiềng 1 và Kiềng 2. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển và nhu cầu tại khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Bản Kiềng 1 và Kiềng 2, xã Châu Bính. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 43-48-41-40-36-31-26-30-39-17-21-16-2-1-3-10-32-44) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 56-51-43-27-19-15-18-25-26-31-36-55-63-69-74-65-64-57-48-40-35-36-29-34-39-47-52-73-79-80-81-86-89-82-68-62-38-28-76-84-83-71-12-24-30-72-77-85-87) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Xuyên bản Kiềng 1 - Cuối bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 43-48-41-40-36-31-26-30-39-17-21-16-2-1-3-10-32-44) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 56-51-43-27-19-15-18-25-26-31-36-55-63-69-74-65-64-57-48-40-35-36-29-34-39-47-52-73-79-80-81-86-89-82-68-62-38-28-76-84-83-71-12-24-30-72-77-85-87) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Xuyên bản Kiềng 1 - Cuối bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 43-48-41-40-36-31-26-30-39-17-21-16-2-1-3-10-32-44) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 56-51-43-27-19-15-18-25-26-31-36-55-63-69-74-65-64-57-48-40-35-36-29-34-39-47-52-73-79-80-81-86-89-82-68-62-38-28-76-84-83-71-12-24-30-72-77-85-87) - Xã Châu Bính Nhà ông Vi Văn Xuyên bản Kiềng 1 - Cuối bản Kiềng 1, Kiềng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện