Bảng giá đất Tại Các vị trí còn lại - Xăng 1, Xăng 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 34-20-15-21-29-23-16-31-33-25-26-27-4) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1-2-4-6-3-7-8-9-17-14-10-16-20-13-23-33-45-32-36-41-47-58-55-49-48-28-31-37-46-52) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 15-14-18-4-22-25) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1-16-17-18-36-43-44-38-45-39-23-33-13-2-12) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 35-37-45-50-31-38-42-1-22) - Xã Châu Bính Huyện Quỳ Châu Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Huyện Quỳ Châu, Đoạn từ Nhà Ông Lang Văn Quay đến Cuối Bản Xăng 2

Bảng giá đất của huyện Quỳ Châu (Các vị trí còn lại - Xăng 1, Xăng 2) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 34-20-15-21-29-23-16-31-33-25-26-27-4) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1-2-4-6-3-7-8-9-17-14-10-16-20-13-23-33-45-32-36-41-47-58-55-49-48-28-31-37-46-52) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 15-14-18-4-22-25) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1-16-17-18-36-43-44-38-45-39-23-33-13-2-12) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 35-37-45-50-31-38-42-1-22) - Xã Châu Bính, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cách lề đường 20m có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho những ai muốn đầu tư lâu dài hoặc xây dựng nhà ở.

Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí còn lại - Xăng 1, Xăng 2 - Xã Châu Bính. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xăng 1, Xăng 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 34-20-15-21-29-23-16-31-33-25-26-27-4) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1-2-4-6-3-7-8-9-17-14-10-16-20-13-23-33-45-32-36-41-47-58-55-49-48-28-31-37-46-52) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 15-14-18-4-22-25) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1-16-17-18-36-43-44-38-45-39-23-33-13-2-12) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 35-37-45-50-31-38-42-1-22) - Xã Châu Bính Nhà ông Lang Văn Quay bản Xăng 1 - Cuối bản Xăng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xăng 1, Xăng 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 34-20-15-21-29-23-16-31-33-25-26-27-4) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1-2-4-6-3-7-8-9-17-14-10-16-20-13-23-33-45-32-36-41-47-58-55-49-48-28-31-37-46-52) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 15-14-18-4-22-25) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1-16-17-18-36-43-44-38-45-39-23-33-13-2-12) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 35-37-45-50-31-38-42-1-22) - Xã Châu Bính Nhà ông Lang Văn Quay bản Xăng 1 - Cuối bản Xăng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xăng 1, Xăng 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 34-20-15-21-29-23-16-31-33-25-26-27-4) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1-2-4-6-3-7-8-9-17-14-10-16-20-13-23-33-45-32-36-41-47-58-55-49-48-28-31-37-46-52) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 15-14-18-4-22-25) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1-16-17-18-36-43-44-38-45-39-23-33-13-2-12) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 35-37-45-50-31-38-42-1-22) - Xã Châu Bính Nhà ông Lang Văn Quay bản Xăng 1 - Cuối bản Xăng 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện