Bảng giá đất Tại Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 35-38-39-40-42-20-21-16-29) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 1-2) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2-4-9-13-14-21-20-25-31-30-36-48-47-60-66-75-79-87-97-105-110-117-123-122-128-7-8-13-19-28-29-35-40-39-51-52-53-59-65-74-78-92-96-104-109-72-64-73-83-85-86-76-63-130) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 2-3-13-14-19-23-30-32-26-18-20-25) - Xã Châu Hạnh Huyện Quỳ Châu Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Huyện Quỳ Châu, Quốc Lộ 48 - Tà Lạnh, Minh Tiến

Bảng giá đất của huyện Quỳ Châu (Quốc lộ 48 - đường nhựa) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 35-38-39-40-42-20-21-16-29) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 1-2) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2-4-9-13-14-21-20-25-31-30-36-48-47-60-66-75-79-87-97-105-110-117-123-122-128-7-8-13-19-28-29-35-40-39-51-52-53-59-65-74-78-92-96-104-109-72-64-73-83-85-86-76-63-130) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 2-3-13-14-19-23-30-32-26-18-20-25) - Xã Châu Hạnh, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cách lề đường 20m có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị tương đối hợp lý, với khả năng phát triển tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích và giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 48 - Tà Lạnh, Minh Tiến, Xã Châu Hạnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 35-38-39-40-42-20-21-16-29) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 1-2) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2-4-9-13-14-21-20-25-31-30-36-48-47-60-66-75-79-87-97-105-110-117-123-122-128-7-8-13-19-28-29-35-40-39-51-52-53-59-65-74-78-92-96-104-109-72-64-73-83-85-86-76-63-130) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 2-3-13-14-19-23-30-32-26-18-20-25) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 800.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 35-38-39-40-42-20-21-16-29) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 1-2) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2-4-9-13-14-21-20-25-31-30-36-48-47-60-66-75-79-87-97-105-110-117-123-122-128-7-8-13-19-28-29-35-40-39-51-52-53-59-65-74-78-92-96-104-109-72-64-73-83-85-86-76-63-130) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 2-3-13-14-19-23-30-32-26-18-20-25) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Tà Lạnh, Minh Tiến (Tờ bản đồ số 39, thửa: 35-38-39-40-42-20-21-16-29) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 1-2) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2-4-9-13-14-21-20-25-31-30-36-48-47-60-66-75-79-87-97-105-110-117-123-122-128-7-8-13-19-28-29-35-40-39-51-52-53-59-65-74-78-92-96-104-109-72-64-73-83-85-86-76-63-130) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 2-3-13-14-19-23-30-32-26-18-20-25) - Xã Châu Hạnh Nhà ông Nguyễn Huệ bản Tà Lạnh - UBND xã Châu Hạnh giáp Thị trấn Tân Lạc và Cuối bản Tà Lạnh, Minh Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện