Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 158, 159, 160, 161, 162, 163, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 193, 194, 195, 196, 197, 137, 136, 117, 172, 135, 134, 133, 116, 76, 115, 114, 85, 113, 351, 145, 167, 173, 174, 84, Các thửa đất quy hoạch chia lô đấu giá số 1-2-3) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Tú Hòa - Nhà bà Thi Truyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 4.500.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 86, 175, 189, 191, 192, Các thửa đất quy hoạch chia lô đấu giá 4-5-6-7-11) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Tú Hòa - Nhà bà Thi Truyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 3.300.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: Các thửa đất quy hoạch chia lô đấu giá số 8-9-10) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Tú Hòa - Nhà bà Thi Truyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 3.000.000 - - - - Đất ở
4 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 207, 206, 205, 221, 220, 219, 235, 236, 294, ) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư Trung tâm thường xuyên - Ngã ba nhà bà Trình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.500.000 - - - - Đất ở
5 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 218, 234, 233, 232, 251, 250, 249, 248, 261, 260) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư Trung tâm thường xuyên - Ngã ba nhà bà Trình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.200.000 - - - - Đất ở
6 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 188, 233, 247, 246, 230, 231, 245, 244, 243, 202, 216, 215, 204, 203) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư Trung tâm thường xuyên - Ngã ba nhà bà Trình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 800.000 - - - - Đất ở
7 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 229) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư Trung tâm thường xuyên - Ngã ba nhà bà Trình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
8 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 326, 266) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 215, 230, 242) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 17, 01) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư Trung tâm thường xuyên - Trung tâm Văn hóa TT huyện (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.500.000 - - - - Đất ở
9 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 265, 292, 301, 323, 324, 325, ) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba Ban di dân - Ngã tư Mầm non công lập thị trấn Tân Lạc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.500.000 - - - - Đất ở
10 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 267, 302, 332, 314, 283, 282, 259, 280, 279, 277, 276, 275, 274, 272, 271, 270, 269, 303, 304, 305, 306, 329, 307, 308, 309, 310, 314, 315, 316, 317, 318, 293, 311, 313, 281) - Thị trấn Tân Lạc Tuyến từ nhà bà Trình - Ngã tư nhà ông Trung Oanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.700.000 - - - - Đất ở
11 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 327, 339, 338, 354, 353) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 3, 22) - Thị trấn Tân Lạc Tuyến từ nhà Ông Trung Oanh - Cổng khu Công nghiệp nhỏ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.200.000 - - - - Đất ở
12 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 2, 9, 1, 19, 20, 21) - Thị trấn Tân Lạc Tuyến từ nhà Ông Trung Oanh - Cổng khu Công nghiệp nhỏ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 800.000 - - - - Đất ở
13 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 48, 44, 45, 39, 35, 36, 32, 31) - Thị trấn Tân Lạc Tuyến từ nhà Ông Trung Oanh - Cổng khu Công nghiệp nhỏ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 700.000 - - - - Đất ở
14 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 43, 47, 41, 46, 40, 37, 33, 34) - Thị trấn Tân Lạc Tuyến từ nhà Ông Trung Oanh - Cổng khu Công nghiệp nhỏ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
15 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 328, 340, 355, 341, 342) - Thị trấn Tân Lạc Tuyến từ nhà Ông Trung Oanh - Cổng khu Công nghiệp nhỏ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
16 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 145, 153, 152, 151, 185, 184, 183, 214, 213, 228, 242, 241, 257, 256, 268, 254, 255, 238, 239, 240, 224, 225, 226, 208, 209, 227, 210, 211, 199, 182, 166, 143, 141, 148, 149, 150) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 22, 23, 24, 30, 29, 27, 25) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà Hường Thảo - Cuối Khối 1 giáp bản Kẻ Bọn xã Châu Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.700.000 - - - - Đất ở
17 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 1 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 28) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà Hường Thảo - Cuối Khối 1 giáp bản Kẻ Bọn xã Châu Hạnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
18 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2A (Tờ bản đồ số 24, thửa: 87, 88, 89, 66, 20, 59) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà bà Quỳ Thìn - Trạm khí Tượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.200.000 - - - - Đất ở
19 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2A (Tờ bản đồ số 24, thửa: 65) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà bà Quỳ Thìn - Trạm khí Tượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất ở
20 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2A (Tờ bản đồ số 24, thửae: 21, 22, 9, 10, 48, 31, 45, 60) - Thị trấn Tân Lạc Trạm Khí tượng - Nhà ông Hà - Loan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất ở
21 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2A (Tờ bản đồ số 24, thửa: 140, 118, 95, 93, 92, 91, 90) - Thị trấn Tân Lạc Ông Phan Văn Sỹ - Nhà bà La Thị Nhi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất ở
22 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2A (Tờ bản đồ số 25, thửa: 53) - Thị trấn Tân Lạc Ông Phan Văn Sỹ - Nhà bà La Thị Nhi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 700.000 - - - - Đất ở
23 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2A (Tờ bản đồ số 24, thửa: 78, 79) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 47, 38) - Thị trấn Tân Lạc Ông Phan Văn Sỹ - Nhà bà La Thị Nhi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
24 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 326, 352, 362, 361) - Thị trấn Tân Lạc Trường Mầm non thị trấn Tân Lạc - Cổng chào Khối 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.200.000 - - - - Đất ở
25 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 2A, 2B (Tờ bản đồ số 24, thửa: 222) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 16) - Thị trấn Tân Lạc Công An huyện - Ngã 4 ông Trường - Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 8.000.000 - - - - Đất ở
26 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 2A, 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 107, 122, 162, 179, 195, 206, 71, 105, 106, 137, 150, 180, 207, 217, 218, 219, 220, 221, 231, 232, 234, 243, 244, 245, 216, 161, 137, 233) - Thị trấn Tân Lạc Công An huyện - Ngã 4 ông Trường - Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 4.500.000 - - - - Đất ở
27 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 197, 196, 208, 209, 186, 187, 188, 170, 184, 156, 146, 145, 168) - Thị trấn Tân Lạc Chi Nhánh Dược - Ngã tư nhà Chung Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.500.000 - - - - Đất ở
28 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 132, 133, 120, 157, 172, 76, 190, 102) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà Chung Hải - Nhà bà Phạm Thị Thái (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.500.000 - - - - Đất ở
29 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà Chung Hải - Nhà bà Phạm Thị Thái (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
30 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 210, 211, 223, 224, 225, 238, 236, 239, 248, 247, 246, 190, 280, 281, 283, 284, 235) - Thị trấn Tân Lạc Ngã 4 nhà Hường - Sáng - Chi nhánh Viettel (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.300.000 - - - - Đất ở
31 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 89, 90, 91, 92, 77, 78, 72, 65, 62, 74, 73, 81, 80, 79, 108, 93) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng Nông Nghiệp - Bến đò Hoa Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.800.000 - - - - Đất ở
32 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 66, 64, 63) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng Nông Nghiệp - Bến đò Hoa Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 700.000 - - - - Đất ở
33 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 68, 40, 270, 50, 51, 57, 67) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng Nông Nghiệp - Bến đò Hoa Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
34 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 49, 55, 56, 61, 54, 59, 269, 69) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng Nông Nghiệp - Bến đò Hoa Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
35 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 151, 163, 140, 152) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà Tâm Hải - Ngã tư Chung Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.900.000 - - - - Đất ở
36 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 94, 111, 112, 113, 124, 125, 126, 138, 165, 166, 167, 182, 183, 154, 109, 153) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà Tâm Hải - Ngã tư Chung Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.800.000 - - - - Đất ở
37 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 82, 83, 96, 97, 114, 128, 141, 142, 143, 75, 84, 69, 98, 115, 116, 129, 130, 144, 95) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà máy nước - Nhà bà Hoa Hường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.600.000 - - - - Đất ở
38 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 99, 100, 117, 118, 131) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà máy nước - Nhà bà Hoa Hường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 800.000 - - - - Đất ở
39 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 70, 86, 85, 119) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà máy nước - Nhà bà Hoa Hường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
40 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 13, 14, 31, 45, 46, 63, 64, 89, 77, 90, 91, 111, 112, 113, 65, 17, 16, 15, 32, 33, 34, 47, 48, 49, 50, 151, 152, 129, ) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 295, 319, 320, 334, 335, 147, 351) - Thị trấn Tân Lạc Trường Trung học cơ sở Hạnh Thiết - Ngã ba Bảo Tàng văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.900.000 - - - - Đất ở
41 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 44, 61) - Thị trấn Tân Lạc Trường Trung học cơ sở Hạnh Thiết - Ngã ba Bảo Tàng văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 700.000 - - - - Đất ở
42 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 296, 287, 264, 290, 298, 297, 299, 321, 322, 337, 336) - Thị trấn Tân Lạc Trường Trung học cơ sở Hạnh Thiết - Ngã ba Bảo Tàng văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất ở
43 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 348, 359, 333, 349, 350, ) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 9, 10, 26, 27, 42) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Viết - Nhà bà Thanh Đại (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất ở
44 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 11, 30, 28, 29, 124, 43, 59, 58, 57, ) - Thị trấn Tân Lạc Trường THCS Hạnh Thiết - Ngã tư nhà bà Thuyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.500.000 - - - - Đất ở
45 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 74, 75, 86, 106, 107, 142, 143, 144, 165, 166, 167, 187, 168, 145, 127, 126, 125, 110, 60, 76, 87, 88, 109, 152, 129) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà bà Thuyên - Nhà bà Gắm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất ở
46 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 150, 149, 148, 173, 151, 169, 188, 200, 218, 147, 128, 186, 199, 198, 168) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba Bảo Tàng - Nhà ông Đông Sâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 800.000 - - - - Đất ở
47 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 73, 108, 84, 85, 105, 122, 140, 139, 141, 161, 162, 185, 195, 196, 197) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Thanh Trình - Nhà ông Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
48 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 163, 164, 123) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Thanh Trình - Nhà ông Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
49 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 29, thửa: 69, 29, 68, 19, 18, 28, 26, 27, 40, 20, 39, 38, 37, 48, 47, 46, 57, 56, 55, 54, 59) - Thị trấn Tân Lạc Nhã tư nhà ông Trường Châu - Bảo tàng Văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.800.000 - - - - Đất ở
50 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 29, thửa: 42, 43, 41) - Thị trấn Tân Lạc Nhã tư nhà ông Trường Châu - Bảo tàng Văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 700.000 - - - - Đất ở
51 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 2B (Tờ bản đồ số 29, thửa: 3, 4, 11, 5, 13, 6, 7, 14, 23, 24, 25, 32, 31, 30, 22, 21, 12) - Thị trấn Tân Lạc Ngã 4 ông Trường - Châu - Cầu Đồng Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 4.000.000 - - - - Đất ở
52 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 37, 38, 39, 40, 46, 45, 59, 30, 29, 23, 22, 20, 28, 21, 17, 11, 3, 2) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 85, 63, 59, 61, 62, 60, 57, 55, 52, 53, 48, 50, 47, 48, 44, 40, 33, 79, 82, 58) - Thị trấn Tân Lạc Chi cục kiểm lâm huyện - Đến bờ sông Hiếu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.500.000 - - - - Đất ở
53 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 32, 39, 46, 54, ) - Thị trấn Tân Lạc Chi cục kiểm lâm huyện - Đến bờ sông Hiếu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 800.000 - - - - Đất ở
54 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 105, 116, 96, 90, 80, 69, 47, 48, 31, 24, 8, 4, 25, 32, 33, 49, 60, 70, 81, 91, 98, 99, 100, 16, 107, 117, 118, 120, 121) - Thị trấn Tân Lạc Chi Cục thuế huyện - Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.500.000 - - - - Đất ở
55 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 71, 72, 73, 83, 82, 177, 127, 74, 58, 57, 56, 61, 53, 51, 50, 44, 43, 55, 54, 52, 42, 36, 35, 34) - Thị trấn Tân Lạc Cổng UBND thị trấn Tân Lạc - Nhà ông Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.200.000 - - - - Đất ở
56 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 26, 18, 129, 63, 27, 19, 12, 58, 74, 146) - Thị trấn Tân Lạc Cổng UBND thị trấn Tân Lạc - Nhà ông Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 800.000 - - - - Đất ở
57 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 80) - Thị trấn Tân Lạc Cổng UBND thị trấn Tân Lạc - Nhà ông Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
58 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 68, 95, 115, 126, 119, 5, 6, 7, 8, 150, 145, 144, 143, 142, 125, 114, 112, 113) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 65, 67) - Thị trấn Tân Lạc Cầu đồng minh - Ngân hàng chính sách (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.500.000 - - - - Đất ở
59 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 166, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 108, 152, 153, 162, 154, 163, 164, 155, 156, 158, 160, 133, 149, 134, 135, 136, 137, 123, 138, 139, 140, 141) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng chính sách huyện - Cầu Khe Tụ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 3.500.000 - - - - Đất ở
60 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 159, 157, 147, 132, 146, 156, 131, 192, 201, 202, 204, 214, 215, 216, 217, 218, 193, 194, 195, 205, 196, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 197, 199, 198, 212) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng chính sách huyện - Cầu Khe Tụ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.700.000 - - - - Đất ở
61 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 200) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng chính sách huyện - Cầu Khe Tụ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.200.000 - - - - Đất ở
62 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 73, 64, 80, 74, 75, 81, 82, 83, 131, 130, 129, 128, 127, 125, 124, 123, 122, 121, 364, 120, 112, 111, 110, 126, 142, 144) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Nhượng - Cầu kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 4.000.000 - - - - Đất ở
63 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 168, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 72, 71, 70, 69, 200) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 97, 125) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Nhượng - Cầu kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 5.000.000 - - - - Đất ở
64 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: Các thửa đất quy hoạch đấu giá số: 33-34-35-36-37-38-39) - Thị trấn Tân Lạc Ngã 3 quán Chung - Hải - Trường Tiểu học (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 3.500.000 - - - - Đất ở
65 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 11, 368, 385, 384, 383, 382, 381, 380, 375, 371, 372, 373, 387, 388, 389, 370, 369, 402, Các thửa đất quy hoạch chia lô đấu giá: 14-15-16-17-18-19-20-21-22-23-24-25-26-27-28-29-30-31) - Thị trấn Tân Lạc Trung tâm thương mại - Nhà bà Vinh - Ngọ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.200.000 - - - - Đất ở
66 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: Các thửa đất quy hoạch đấu giá số: '1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-11-12) - Thị trấn Tân Lạc Quán ông Giang - Hải - Nhà ông Hưng - Dung (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 3.000.000 - - - - Đất ở
67 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 36, 37, 38, 39, 53) - Thị trấn Tân Lạc Quán ông Giang - Hải - Nhà ông Hưng - Dung (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.500.000 - - - - Đất ở
68 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 52) - Thị trấn Tân Lạc Quán ông Giang - Hải - Nhà ông Hưng - Dung (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.200.000 - - - - Đất ở
69 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 7, 6, 19, 43, 58, 363) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba khí tượng - Ngã ba nhà bà Hòa sân bóng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.200.000 - - - - Đất ở
70 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 8) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba khí tượng - Ngã ba nhà bà Hòa sân bóng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất ở
71 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 17, thửa: 193, 194, 181, 28, 133, 179, 170, 171, 146, 158, 147, 135, 134, 122, 121, 105, 180, 155, 133) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba khí tượng - Ngã ba nhà bà Hòa sân bóng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.200.000 - - - - Đất ở
72 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 17, thửa: 148, 124, 157, 192, ) -Thị trấn Tân Lạc Ngã ba khí tượng - Ngã ba nhà bà Hòa sân bóng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất ở
73 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 17, thửa: 205, 183, 172, 160, 136, 137, 125, 108, 107, 254, 255, 95, 182, 159, 203, 149, 123, 169, 168) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba khí tượng - Ngã ba nhà bà Hòa sân bóng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
74 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 17, thửa: 175, 144) - Thị trấn Tân Lạc Trường Tiểu học - Nhà Bà Hòa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 3.000.000 - - - - Đất ở
75 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 17, thửa: 106, 94, 78, 66, 50, 51, 52, 40, 29, 23, 39, 49, 48, 93) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba bà Hòa - Ra sông Hiếu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất ở
76 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 17, thửa: 8, 223, 37, 22, 21, 38, 47, 67, 14, 20) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba bà Hòa - Ra sông Hiếu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
77 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Tân Hương II (Tờ bản đồ số 15, thửa: 87, 75, 74, 73, 72, 67, 66, 47, 48, 49, 60, 61, 35, 36, 45, 46, 17, 277, 28, 30, 31, 59, 77, 70, 79, 80, 81, 82, 83, 89, 90, 91, 92, 99, 100, 114, 116, 115, 156, 117, 101, 102, 103, 104, 122, 105, 106, 107, 108, 109, 118, 119, 120, 145, 161, 163, 71, 86, 85, 84) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Lan Lịch - Nhà ông Phụng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.500.000 - - - - Đất ở
78 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương I, II (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 12, 13, 7, 8, 14, 19, 20, 21, 143, 22, 23, 15, 24, 10, 11, 25, 41, 42, 43) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Lương - Ông Luận - Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 800.000 - - - - Đất ở
79 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương I, II (Tờ bản đồ số 15, thửa: 4, 3, 9, 5, 6) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Lương - Ông Luận - Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
80 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương I, II (Tờ bản đồ số 6, thửa: 11, 1) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Lương - Ông Luận - Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất ở
81 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương I, II (Tờ bản đồ số 6, thửa: 26, 12, 13, 35, 15, 16, 9, 45, 5, 6, 7, 18, 20) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Lương - Ông Luận - Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
82 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 15, thửa: 69, 58, 44, 34, ) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Việt Hương - Nhà bà Hoa Hồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.200.000 - - - - Đất ở
83 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 16, thửa: 45, 40, 41, 42, 34, 36, 37, 29, 30, 23, 24, 20, 14, 15, 1, 5, 7, 2, 3, 18) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Việt Hương - Nhà bà Hoa Hồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.200.000 - - - - Đất ở
84 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 16, thửa: 8, 9, 10, 11, 25, 21, 26, 32, 38, 39, 44, ) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Việt Hương - Nhà bà Hoa Hồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 700.000 - - - - Đất ở
85 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 16, thửa: 22) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Việt Hương - Nhà bà Hoa Hồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
86 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 16, thửa: 67, 66, 57, 63, 70, 62, 50, 53, 43, 52, 49, 48, 47, 46, 65, 51) - Thị trấn Tân Lạc Cầu Kẻ Bọn - Ngã ba nhà bà Lan Lịch (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.500.000 - - - - Đất ở
87 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 16, thửa: 59, 54, ) - Thị trấn Tân Lạc Cầu Kẻ Bọn - Ngã ba nhà bà Lan Lịch (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.500.000 - - - - Đất ở
88 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 16, thửa: 55) - Thị trấn Tân Lạc Cầu Kẻ Bọn - Ngã ba nhà bà Lan Lịch (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất ở
89 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 14, thửa: 53, 52, 51, 50, 49, 45, 46, 77, 78, 79, 39, 38, 71, 72, 36, 37, 41, 35, 28, 20, 67, 68, 12, 13, 27, 2, 3, 11, 23, 24, 25, 30, 31, 32, 33, 5, 6, 9, 70, 14, 15, 21, 22, 42, 19, 4) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Phụng Kiều - Nhà ông Nam - Hiền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.000.000 - - - - Đất ở
90 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 14, thửa: 40, 54, 10) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Phụng Kiều - Nhà ông Nam - Hiền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.200.000 - - - - Đất ở
91 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 14, thửa: 9, 7, 8, 58) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Phụng Kiều - Nhà ông Nam - Hiền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
92 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 7, thửa: 98, 74, 57, 51, 46, 37, 38, 47, 26, 101, 102, 100) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Hùng Dương - Bà Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất ở
93 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 7, thửa: 9, 12, 105, 104, 7, 14) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Hùng Dương - Bà Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 700.000 - - - - Đất ở
94 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 7, thửa: 64, 52, 35, 17) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Hùng Dương - Bà Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất ở
95 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 4, thửa: 16, 10, 2, 9) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Long - Cầu Khe Súng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.000.000 - - - - Đất ở
96 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 5, thửa: 66, 65, 57, 58, 55, 54, 52, 62, 56, 53, 63, 14, 21, 22) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Huyền Nghĩa - Nhà ông Long (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.000.000 - - - - Đất ở
97 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 5, thửa: 51, 41, 31, 27) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Huyền Nghĩa - Nhà ông Long (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.500.000 - - - - Đất ở
98 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 5, thửa: 59, 60, 43, 49, 50, 38) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Huyền Nghĩa - Nhà ông Long (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 800.000 - - - - Đất ở
99 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 5, thửa: 11) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Huyền Nghĩa - Nhà ông Long (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất ở
100 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Định Hoa (Tờ bản đồ số 8, thuware: 42, 29, 30, 6, 32, 47, 43, 44, 49, 50, 58, 66, 59, 69, 70, 71, 78, 17, 36, 33, 37, 38, 40, 41, 45, 60, 52, 61, 53) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Hoàng Anh Hiệp - Nhà ông Vi Văn La (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất ở