Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải - Bản Pục, bản Méo, bản Piêng Lâng (Tờ 389, thửa: 38, 39, 37, 23, 2, 13, 27) (Tờ 36, thửa: 7) (Tờ 37, thửa: 4, 19) (Tờ 40, thửa: 4, 5, 2009) (Tờ 42, thửa: 39, 11, 9, 5) - Xã Nậm Giải Từ địa giáp bản Cáng - Hết bản Piêng Lâng 80.000 - - - - Đất ở
202 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải - Bản Pục, bản Méo, bản Piêng Lâng (Tờ 39, thửa: 71, 72, 9, 7, 28, 14, 10, 1) (Tờ 42, thửa: 47) (Tờ 43, thửa: 2, 3) - Xã Nậm Giải Từ địa giáp bản Cáng - Hết bản Piêng Lâng 75.000 - - - - Đất ở
203 Huyện Quế Phong Đường Nậm Giải - Bản Pục, bản Méo, bản Piêng Lâng (Tờ 42, thửa: 42, 33, 34, 20, 17, 16) (Tờ 34, thửa: 1, 2, 2003) (Tờ 33, thửa: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11) (Tờ 32, thửa: 5) (Tờ 31, thửa: 1, 2, 4, 5, 6) (Tờ 30, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33) (Tờ 28, thửa: 1, 3) (Tờ 27, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7) (Tờ 29, thửa: 1, 2) (Tờ 41, thửa: 2, 3, 2005) (Tờ 35, thửa: 1, 2, 3, 7) - Xã Nậm Giải Từ địa giáp bản Cáng - Hết bản Piêng Lâng 70.000 - - - - Đất ở
204 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 6, thửa: 4,9, 54, 11, 21, 46, 48, 53, 55, 18, 36, 3745, 47, 33, 36, 49, 50, 52) (Tờ 8, thửa: 8, 9, 4, 1, 21) (Tờ 9, thửa: 97, 95, 82, 67, 41, 44, 32, 29, 28, 22,19, 20, 16, 5, 17, 14, 11, 20, 23) (Tờ 5, thửa: 15, 9, 2007) (Tờ 10, thửa: 12) (Tờ 11, thửa: 1, 2, 2003) (Tờ 15, thửa: 12, 4, 2, 18, 15, 9, 7, 16, 19, 1, 21) (Tờ 17, thửa: 8, 1, 6, 12) (Tờ 18, thửa: 15, 11, 12, 9, 60, 5, 13, 4) (Tờ 19, thửa: 21, 81, 77, 75, 74, 61, 81, 60, 55, 66, 58, 65, 57, 56, 44, 43, 51, 48, 41, 37, 40, 26, 25,) (Tờ 20, thửa: 6, 7, 12, 16) (Tờ 21, thửa: 8, 7, 12, 11, 14, 13, 4) nhà ông Lô Văn Thơ - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 150.000 - - - - Đất ở
205 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 5, thửa: 3, 23, 17, 24, 21, 5, 6, 19, 13) (Tờ 6, thửa: 42, 44, 40, 39, 27, 29, 25, 35, 31, 34, 2457, 5, 6, 1, 8, 6, 12, 38, 41, 26) (Tờ 8, thửa: 10, 93) (Tờ 9, thửa: 87, 66, 83, 42, 53, 61, 45, 54, 55, 33, 38,39, 47, 35, 31, 26, 8, 1, 10, 9, 7, 8, 69, 19,13) (Tờ 21, thửa: 1,) (Tờ 17, thửa: 1) (Tờ 18, thửa: 3, 21, 22) (Tờ 19, thửa: 38, 28, 29, 30, 24, 2, 33, 45, 26) (Tờ 15, thửa: 20) nhà ông Lô Văn Thơ - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 110.000 - - - - Đất ở
206 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 6, thửa: 38, 15, 14, 13, 16, 17, 56, 22) (Tờ 19, thửa: 16, 19, 13, 1, 2) (Tờ 9, thửa: 56, 34, 30) nhà ông Lô Văn Thơ - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 90.000 - - - - Đất ở
207 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 5, thửa: 11, 12, 1, 3, 2, 4) (Tờ 19, thửa: 6, 16, 22, 7) (Tờ 9, thửa: 63) nhà ông Lô Văn Thơ - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 70.000 - - - - Đất ở
208 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Bản Na Hốc 1, Na hốc 2 - Nậm Nhóong- Tri Lễ (TỜ 16, thửa: 13, 21, 20, 12, 4, 1,) (Tờ 14, thửa: 15, 7, 10) (Tờ 13, thửa: 123, 13, 122, 114, 119, 120, 99, 108, 124, 132, 126, 127, 128, 129, 100, 78, 79, 71, 70, 58, 48, 49, 37, 29, 22, 46, 14, 17, 9, 12,35) ( Tờ 10, thửa: 38, 40, 28, 42, 23) đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 150.000 - - - - Đất ở
209 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Bản Na Hốc 1, Na hốc 2 - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 6, thửa: 20, 9, 11, 10) (Tờ 16, thửa: 10, 8, 17,4,1,1) (Tờ 14, thửa: 14, 9, 1, 4, 3) (Tờ 13, thửa: 105, 112 ,111 ,103, 112, 89 , 90, 87, 83, 84, 33, 135, 31, 43, 54, 109, 110, 94, 93, 75, 101, 92, 81, 91, 92, 80, 74, 73, 72, 59, 61, 53, 42, 52, 51, 38, 30, 50, 23, 27, 11, 13, 5,) (Tờ 12, thửa: 34, 19, 18, 16, 17, 31, 27, 32, 37, 22,) (Tờ 10, thửa: 26, 32) đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 110.000 - - - - Đất ở
210 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Bản Na Hốc 1, Na hốc 2 - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 12, thửa: 11, 15, 7) (Tờ 13, thửa: 8) đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 90.000 - - - - Đất ở
211 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Bản Na Hốc 1, Na hốc 2 - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 12, thửa: 4, 2, 6, 51, 49, 46, 35, 36, 13,) (Tờ 10, thửa: 34, 35, 1) đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 70.000 - - - - Đất ở
212 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Na Hốc 2 - Nhọt nhoóng (Tờ 3, thửa: 12, 13, 41, 9, 5, 7, 30, 20) (Tờ 4, thửa: 1, 2, 4, 5, 10, 7, 8) - Nậm Nhóong 90.000 - - - - Đất ở
213 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Na Hốc 2 - Nhọt nhoóng (Tờ 3, thửa: 4, 3, 2,48, 47, 26, 17, 36, 23, 22, 41,) (Tờ 4, thửa: 11, 13, 16, 9, 14, 17) - Nậm Nhóong 70.000 - - - - Đất ở
214 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Na - Na Khích - Bản Na Khích, bản Pà Lâu (Tờ 19, thửa: 33, 28, 10, 35, 30, 31, 23, 24, 25, 22, 26, 27, 14, 13, 12, 9, 7, 4, 5, 2, 1, 14,) (Tờ 20, thửa: 9, 11, 12, 13, 1, 2, 3,) (Tờ 26, thửa: 19, 21, 22, 18, 17, 16, 14, 13, 11, 15, 8, 7, 4) (Tờ 27, thửa: 2, 3, 4, 9, 17, 18, 25, 26, 36, 33, 35, 43, 41, 42, 49, 52, 53, 61, 58, 60, 62, 56, 47, 37, 38, 40, 32, 24, 23, 20, 19, 12, 13, 14,) - Nậm Nhóong 90.000 - - - - Đất ở
215 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Na - Na Khích - Bản Na Khích, bản Pà Lâu (Tờ 19, thửa: 3, 6, 13, 16, 20, 18, 32) (Tờ 26, thửa: 1, 2, 3) (Tờ 27, thửa: 57, 68, 69, 63, 65, 54, 55, 10, 5, 1, 15, 16 ,7, 6,) - Nậm Nhóong 70.000 - - - - Đất ở
216 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 6, thửa: 2, 20) (Tờ 9, thửa: 25, 50, 88, 96) (Tờ 10, thửa: 2, 13, 21, 22, 25, 26, 30, 31, 41) (Tờ 15, thửa: 17, 22, 23) (Tờ 17, thửa: 4, 9, 11) (Tờ 18, thửa: 6, 7, 18, 19) (Tờ 19, thửa: 34, 36, 46, 47, 50, 63, 67, 68, 83, 89) (Tờ 20, thửa: 1, 10, 18, 21) (nhà ông Lô Văn Thơ) - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 90.000 - - - - Đất ở
217 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 6, thửa: 24, 30, 32) (Tờ 9, thửa: 2, 4, 30, 81, 90, 93, 94) (Tờ 20, thửa: 4, 5, 8, 14, 15, 17, 22, 23) (Tờ 18, thửa: 4, 17, 20, 23, 24, 25) (Tờ 19, thửa: 23, 27, 52) (nhà ông Lô Văn Thơ) - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 85.000 - - - - Đất ở
218 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 6, thửa: 1, 3, 5, 8, 57) (Tờ 19, thửa: 70,72,73, 79, 80, 81, 82) (Tờ 9, thửa: 27, 64, 70) (nhà ông Lô Văn Thơ) - Hết bản Lín Khưởng (nhà ông Mong Văn Phương) 80.000 - - - - Đất ở
219 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 16, thừa: 2, ,3, 15, 16) (Tờ 13, thửa: 9, 37, 108, 118, 108, 138, 131) Đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 92.000 - - - - Đất ở
220 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 16, thửa: 5, 6, 7, 18, 23, 24, 25, 26) (Tờ 14, thửa: 5) (Tờ 13, thửa: 4, 7, 19, 21, 24, 34, 39, 40, 55, 81, 95, 96, 106, 107, 115) Đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 80.000 - - - - Đất ở
221 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong- Tri Lễ (Tờ 12, thửa: 13, 17, 18, 19, 24, 29, 30, 32, 33, 34, 37) (Tờ 13, thửa: 57, 68, 69, 77, 88) Đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 85.000 - - - - Đất ở
222 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Nậm Nhóong - Tri Lễ (Tờ 12, thửa: 1, 6, 7, 42, 44, 47, 49, 51) (Tờ 10, thửa: 1, 3, 32, 33, 34, 35) Đầu bản Na Hốc 1 - Cuối bản Na Hốc 2 70.000 - - - - Đất ở
223 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Na Hốc 2 - Nhọt nhoóng (Tờ 3, thửa: 14,15,18, 48) (Tờ 4, thửa: 12, 15) - Nậm Nhóong 80.000 - - - - Đất ở
224 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Na Hốc 2 - Nhọt nhoóng (Tờ 3, thửa: 1, 6, 11, 24, 27, 28, 29, 37, 38, 39, 40, 44, 45) - Nậm Nhóong 70.000 - - - - Đất ở
225 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Hủa Khổ (Tờ 23, thửa: 1,3,7,14,20) (Tờ 30, thửa: 1, 3, 5, 9, 10) - Xã Quang Phong Nhà ông Lô Văn Hùng - Đến cuối bản 184.000 - - - - Đất ở
226 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Hủa Khổ (Tờ 23, thửa: 8,12,13,15,16) (Tờ 29, thửa: 5,6,16,15,19,24,23,33,45,46,50,54,59,68,69,67,66,70,71,72,74,75,73,71,37,38,39,40,30,29,26,18,17) - Xã Quang Phong Nhà ông Lô Văn Hùng - Đến cuối bản 80.000 - - - - Đất ở
227 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Hủa Khổ (Tờ 29, thửa: 27, 28, 41, 39, 55, 34, 35, 21, 22, 20, 11, 12, 13, 14, 2, 3, 4) (Tờ 30, thửa: 67, 14, 14, 16, 17, 18,) - Xã Quang Phong Nhà ông Lô Văn Hùng - Đến cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
228 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) (Tờ 30, thửa: 29, 31, 37, 36, 42, 40, 41, 48, 51, 49, 62, 61, 52, 60, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 53, 47, 46, 43, 44, 36, 33, 27) (Tờ 31, thửa: 8, 9, 17, 12, 13, 15, 23, 24, 14, 25) - Xã Quang Phong Từ đầu bản - Đến cuối bản 184.000 - - - - Đất ở
229 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) (Tờ 30, thửa: 54, 55, 59) - Xã Quang Phong Từ đầu bản - Đến cuối bản 115.000 - - - - Đất ở
230 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) (Tờ 30, thửa: 56,57,67,29) (Tờ 31, thửa: 1, 2, 5, 7, 27, 32) (Tờ 41, thửa: 1,2,7,5,10,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,30,31,29,38,39,40,41,43) - Xã Quang Phong Từ đầu bản - Đến cuối bản 80.000 - - - - Đất ở
231 Huyện Quế Phong Đường liên bản Tỉn Cắng - Xã Quang Phong Nhà ông Huân - Nhà ông Quan 70.000 - - - - Đất ở
232 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Chiếng (Tờ 32, thửa: 14, 26, 25, 12, 24, 27, 23, 30, 39, 37, 42, 43, 48, 50, 51, 52, 54, 56) (Tờ 32, thửa: 1, 2, 11, 16, 22, 17, 9, 8, 4, 5, 6, 7, 21, 31, 36, 35, 18, 19, 33, 46, 47) (Tờ 24, thửa: 59, 61, 62, 58, 57, 56, 55, 63, 50, 51, 52, 53, 49, 46, 45, 39, 38, 37, 39, 41, 42, 44, 35, 36, 24, 43, 21, 22, 23, 19, 25, 26, 34, 33, 32, 30, 31, 28, 29, 27, 16, 17, 18, 11, 10, 6, 9, 1, 2, 5, 4, 3, 12, 13, 14, 73, 74, 72, 64, 83, 71, 76, 70, 77, 75, , 82, 80, 68, 78, 79, 67, 66, 65) - Xã Quang Phong Từ Cầu tràn bản Cào - Đến nhà ông Vi Văn Tuấn 230.000 - - - - Đất ở
233 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Chiếng (Tờ 32, thửa: 1, 2, 11, 16, 22, 17, 9, 8, 4, 5, 6, 7, 21, 31, 36, 35, 18, 19, 33, 46, 47) - Xã Quang Phong Từ Cầu tràn bản Cào - Đến nhà ông Vi Văn Tuấn 138.000 - - - - Đất ở
234 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Chiếng (Tờ 24, thửa: 59, 61, 62, 58, 57, 56, 55, 63, 50, 51, 52, 53, 49, 46, 45, 39, 38, 37, 39, 41, 42, 44, 35, 36, 24, 43, 21, 22, 23, 19, 25, 26, 34, 33, 32, 30, 31, 28, 29, 27, 16, 17, 18, 11, 10, 6, 9, 1, 2, 5, 4, 3, 12, 13, 14, 73, 74, 72, 64, 83, 71, 76, 70, 77, 75, , 82, 80, 68, 78, 79, 67, 66, 65) - Xã Quang Phong Từ Cầu tràn bản Cào - Đến nhà ông Vi Văn Tuấn 69.000 - - - - Đất ở
235 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Ca (Tờ 33, thửa: 33, 25 , 34, 44, 45, 46, 36 , 37, 39 , 40, 41, 9, 31, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 32, 20, 21, 22, 24, 61, 60, 79, 78, 56, 55, 54, 53, 52, 51, 50, 49, 74, 48, 72, 71, 70, 67, 64, 62) - Xã Quang Phong Nhà ông Lô Văn Tấm - Nhà ông Lương Văn Quang 276.000 - - - - Đất ở
236 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Ca (Tờ 33, thửa: 73, 75, 87, 86, 98, 113, 114, 112, 127, 128, 137, 136, 148, 147) - Xã Quang Phong Nhà ông Lô Văn Tấm - Nhà ông Lương Văn Quang 172.000 - - - - Đất ở
237 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Ca (Tờ 33, thửa: 91, 93, 94, 95, 82, 83, 84, 107, 108, 124, 123, 133, 125, 135, 134, 132, 141, 150, 151, 152, 143, 144, 154, 158, 164, 165, 159, 156, 145, 110, 111, 96, 97, 85, 77, 88, 103, 102, 117, 138, 130, 120, 104, 121, 122, 139, 149, 12, 25, 6, 28, 3, 4, 5, 2) - Xã Quang Phong Nhà ông Lô Văn Tấm - Nhà ông Lương Văn Quang 70.000 - - - - Đất ở
238 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Ca (Tờ 34, thửa: 11, 12, 14, 15, 16, 4, 17, 18, 7, 8, 9, 10, 5, 6, 38, 39, 43, 41, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 21, 36, 37, 22) - Xã Quang Phong Nhà ông: Lô Văn Tuấn - Nhà ông: Trương Văn Hoài 368.000 - - - - Đất ở
239 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Ca (Tờ 42, thửa: 2, 3, 5, 8, 7, 9, 6, 10, 15, 12, 17, 21, 18, 20, 23, 25) (Tờ 34, thửa: 78, 77, 75, 72, 65, 59, 70, 71, 81, 67, 62, 57, 64, 56, 50, 46, 51, 54, 44) (Tờ 43, thửa: 6, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 17, 19, 20, 26, 24, 29, 31, 32, 34, 37, 28, 27, 9) - Xã Quang Phong Nhà ông: Lô Văn Tuấn - Nhà ông: Trương Văn Hoài 104.000 - - - - Đất ở
240 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Ca (Tờ 35, thửa: 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15) - Xã Quang Phong 172.000 - - - - Đất ở
241 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Cào, bản Ca (Tờ 35, thửa: 12) - Xã Quang Phong 70.000 - - - - Đất ở
242 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Ban Quyn (Tờ 25, thửa: 2, 5, 49, 48, 39, 30, 31, 32, 33, 40, 41, 43, 44, 37, 53) (Tờ 26, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11) - Xã Quang Phong Nhà ông Vi Văn Lâm - Nhà ông Vi Văn Lái 138.000 - - - - Đất ở
243 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Ban Quyn (Tờ 25, thửa: 1, 2, 6, 7, 8, 9, 15, 17, 19, 28, 33, 12, 13, 20, 22, 24, 26, 34, 27, 36, 35) - Xã Quang Phong Nhà ông Vi Văn Lâm - Nhà ông Vi Văn Lái 80.000 - - - - Đất ở
244 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Ban Quyn (Tờ 18, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 18) - Xã Quang Phong Nhà ông Vi Văn Lâm - Nhà ông Vi Văn Lái 70.000 - - - - Đất ở
245 Huyện Quế Phong Đường liên bản Páo 1 - Páo 2 (Tờ 19, thửa: 1, 2, 4, 6, 7, 8, 9, 10) (Tờ 12, thửa: 3, 5, 7, 8, 22, 14, 11, 12, 20, 21, 22, 30, 29, 37, 47, 38, 39, 40, 41, 50, 49, 62, 61, 48, 60, 45, 59, 58, 73, 74, 57, 87, 88, 89, 96, 16, 17, 18, 26, 36, 27, 34, 44, 54, 69, 70, 55, 99, 90, 91, 75, 77, 62, 79, 93, 94, 95, 97, 31, 64, 65, 81, 82, 83, 84, 52, 32, 33, 42, 67, 68, 24, 15, 9) - Xã Quang Phong Từ đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
246 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Páo 1 (Tờ 20, thửa: 12, 3, 9, 6) (Tờ 27, thửa: 11, 3, 12, 9, 1, 14) - Xã Quang Phong Nhà ông Sầm Văn Bảy - Nhà ông Sầm Văn Thẩu 115.000 - - - - Đất ở
247 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Páo 1 (Tờ 27, thửa: 6, 7, 13) - Xã Quang Phong Nhà ông Sầm Văn Bảy - Nhà ông Sầm Văn Thẩu 80.000 - - - - Đất ở
248 Huyện Quế Phong Đường Châu Thôn - Tân Xuân (Tỉnh lộ 544) - Bản Páo 1 (Tờ 13, thửa: 13, 19, 46, 47, 63, 48, 49, 94, 122, 124, 95, 111, 20, 21, 22, 23, 24, 40 , 36, 38, 37, 36, 35, 34, 53, 52, 54, 55, 56, 57, 89, 72, 88, 70, 69, 85, 86 , 102, 103, 104, 107, 118, 119, 116, 128, 127, 126, 125, 115, 113, 114, 112, 98, 99, 101, 82, 83, 90, 58, 26, 27, 17, 16, 28, 4, 5, 1, 2, 6, 7, 10, 11, 12, 29, 30, 60, 61, 42, 43, 78, 92, 107, 108, 93, 120, 121, 131, 134, 129, 125, 126) - Xã Quang Phong Nhà ông Sầm Văn Bảy - Nhà ông Sầm Văn Thẩu 70.000 - - - - Đất ở
249 Huyện Quế Phong Đường liên bản Quyn (Tờ 27, thửa: 17, 18, 19, 20) (Tờ 36, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 10, 11, 13, 14, 16, 17, 21, 22, 27, 28, 29, 30, 24) (Tờ 44, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 14, 13, 15, 11, 10, 16, 17) - Xã Quang Phong Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
250 Huyện Quế Phong Đường liên bản Quyn - Bản Nậm Xái (Tờ 28, thửa: 3, 8, 9, 10, 14, 13, 29, 26, 23, 22, 16, 21, 20, 18, 7, 6, 39, 57, 58, 72, 75, 74, 73, 78, 77, 82, 83, 85, 86, 79, 88, 87, 71, 64, 65) (Tờ 22, thửa: 2, 3, 7, 8, 5, 10, 11, 4, 13, 14) (Tờ 37, thửa: 1, 2, 2005) (Tờ 38, thửa: 1, 2, 3, 47, 8, 9, 10, 11, 12) - Xã Quang Phong Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
251 Huyện Quế Phong Đường liên bản Tỉn Pú, Cỏ Hưởng, bản Cu (Tờ 8, thửa: 2, 4, 6, 7, 11, 12, 15, 16, 18, 20, 22, 23, 24, 25, 28, 30, 34, 35, 36, 33, 38, 39) (Tờ 9, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 17, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 39, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 58, 59, 57, 51, 61, 48, 47, 56, 55, 54, 44, 43, 42, 52) (Tờ 15, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 20, 19, 18, 16, 17, 15, 32, 33, 34, 49, 50, 52, 37, 38, 21, 22, 8, 9, 10, 53, 55, 40, 24, 25, 11, 26, 42, 56, 43, 57, 67, 27, 70, 68, 60, 46, 29, 58, 47, 58, 61, 14, 62, 48, 69, 72, 74, 75) (Tờ 10, thửa: 2, 3, 4, 5, 11, 12, 13) (Tờ 16, thửa: 2, 5, 6, 10, 12, 27, 28, 41, 42, 44, 59, 58, 60, 70, 7, 13, 29, 45, 46, 62, 72, 81, 83, 47, 63, 64, 75, 82, 86, 85, 91, 96, 94, 93, 102, 108, 107, 106, 115, 119, 116, 109, 110, 103, 97, 98, 96, 91, 85, 86, 82, 88, 87, 92, 100, 101, 105, 113, 111, 104, 112, 110, 117, 120) (Tờ 17, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 11, 14, 16, 10, 12, 18, 19, 13, 20, 22, 33, 34, 35, 45, 48, 46, 68, 71, 67, 60, 59, 58, 57, 42, 43 Nhà ông Đức bản Tỉn Pú - Nhà ông Hiền bản Cu 70.000 - - - - Đất ở
252 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Ná Công - Ná Ca; Ná Công - Xóm 3 Nhà ông Phòng - Nhà ông Thực 230.000 - - - - Đất ở
253 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Ná Công - Ná Ca; Ná Công - Xóm 3 (Tờ 21, thửa: 40, 45, 53, 60, 70, 79, 91, 104, 114, 115, 118) - Xã Quế Sơn Nhà ông Vân - Nhà ông Kỳ 115.000 - - - - Đất ở
254 Huyện Quế Phong Đường nội vùng - Bản Ná Công (Tờ 21, thửa: 10, 14, 24, 26, 29, 32, 37, 42, 48, 49, 56, 57, 65, 66, 75, 76, 84, 85) - Xã Quế Sơn Nhà ông Việt - Nhà ông Tường 115.000 - - - - Đất ở
255 Huyện Quế Phong Đường nội vùng - Bản Ná Công - Xã Quế Sơn Nhà anh Hợi - Nhà anh Lý 115.000 - - - - Đất ở
256 Huyện Quế Phong Đường nội vùng - Bản Ná Công - Xã Quế Sơn Nhà anh Thanh - Nhà chị Biết 115.000 - - - - Đất ở
257 Huyện Quế Phong Đường nội vùng - Bản Ná Công (Tờ 21, thửa: 68, 69, 71, 72, 73, 74, 81, 82, 83, 86, 87, 89) - Xã Quế Sơn Nhà ông Thực - Nhà anh Loan 115.000 - - - - Đất ở
258 Huyện Quế Phong Đường nội vùng - Bản Ná Công - Xã Quế Sơn Nhà ông Dân - Nhà ông Thân 115.000 - - - - Đất ở
259 Huyện Quế Phong Đường nội vùng - Bản Ná Công (Tờ 21, thửa: 104, 110,116, 117, 111, 112, 113,) - Xã Quế Sơn Nhà ông Sơn - Nhà ông Trung 80.000 - - - - Đất ở
260 Huyện Quế Phong Đường nội vùng - Bản Ná Công (Tờ 21, thửa: 120, 121, 103) - Xã Quế Sơn Nhà ông Sơn - Nhà ông Trung 70.000 - - - - Đất ở
261 Huyện Quế Phong Đường nội vùng - Bản Ná Công - Xã Quế Sơn Nhà ông Minh - Sân vận động 80.000 - - - - Đất ở
262 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Bản Ná Tọc (Tờ 22, thửa: 22) (Tờ 23, thửa: 11, 7, 8, 14, 2, 10, 3, 6,4) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Hoà - Nhà ông Thắng 402.000 - - - - Đất ở
263 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Bản Ná Tọc (Tờ 22, thửa: 36) (Tờ 23, thửa: 12,1618,13,31,) (Tờ 33, thửa: 1,6,7,8,9,11) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Hoà - Nhà ông Thắng 138.000 - - - - Đất ở
264 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Bản Ná Tọc (Tờ 32, thửa: 11,10,6,38,39,1935,20,59,66,72,7673,78,82,77) (Tờ 23, thửa: 17,21,41,64,50,74,79,84,32, 33,34,42,45,46,51,58,52,27,43, 47, 54,) (Tờ 24, thửa: 43, 35.,27,19,39,49,55,25, 47, 54) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Hoà - Nhà ông Thắng 70.000 - - - - Đất ở
265 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Bản Ná Tọc - Quế Sơn (TL544B) Nhà anh Lý - Nhà anh Phong 70.000 - - - - Đất ở
266 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm 2 - Quế Sơn (TL544B) Nhà Dũng Xuân - Nhà Hợi Mai 575.000 - - - - Đất ở
267 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm 2 - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Triển - Nhà Nam Huệ 460.000 - - - - Đất ở
268 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm 2 (Tờ 21, thửa: 11, 16, 17,25, 31) (Tờ 11, thửa: 11, 8, 10, 9) (Tờ 12, thửa: 11, 7, 6, 5) - Quế Sơn (TL544B) Nhà Dưỡng Liên - Nhà ông Tưởng 230.000 - - - - Đất ở
269 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm 2 (Tờ 22, thửa: 25, 32) - Quế Sơn (TL544B) Nhà Dưỡng Liên - Nhà ông Tưởng 138.000 - - - - Đất ở
270 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm 2 - Quế Sơn (TL544B) Nhà Dũng Xuân - Nhà Nam Huệ 70.000 - - - - Đất ở
271 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm 1 (Tờ 13, thửa: 37, 38, 23, 28, 29, 24, 22, 39) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Đại - Nhà bà Lan 402.000 - - - - Đất ở
272 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm 1 (Tờ 14, thửa: 44, 20, 10, 11, 41, 35, 36, 42, 29, 30,31, 32, 22,17, 15, 16, 19) (Tờ 23, thửa: 4) (Tờ 15, thửa: 8) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Đại - Nhà bà Lan 345.000 - - - - Đất ở
273 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm 1 (Tờ 13, thửa: 10) (Tờ 24, thửa: 27,22,12,8,11,1,10, 3, 4, 6, 12, 13, 17, 14, 20, 15, 24) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Đại - Nhà bà Lan 115.000 - - - - Đất ở
274 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm Phong Quang (Tờ 16, thửa: 8, 9, 12, 13, 15, 17, 20, 21, 18, 22,19, 23, 24, 25, 26) (Tờ 26, thửa: 5,7,10,18,13,1, 2, 3, 6, 8, 9, 14, 15, 21, 26, 27, 23) (Tờ 15, thửa: 25,21,10,3,4,26,6,12,13,31,17,39,14,45,20,15,24,33,41,47,48) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Kiều - Nhà ông Tường 402.000 - - - - Đất ở
275 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm Phong Quang (Tờ 15, thửa: 42,29,30,34,35,36,37,38,54,43,49,44,46,52,57) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Kiều - Nhà ông Tường 115.000 - - - - Đất ở
276 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm Phong Quang (Tờ 26, thửa: 19, 24, 32, 33, 35, 36, 31, 38) (Tờ 27, thửa: 2, 4, 7, 1, 29, 14, 18, 30,20, 21, 28, 22, 25, 15, 16, 5) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Tĩnh - Nhà anh Hợp 460.000 - - - - Đất ở
277 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm Phong Quang (Tờ 16, thửa: 16) (Tờ 26, thửa: 29) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Tĩnh - Nhà anh Hợp 287.000 - - - - Đất ở
278 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm Phong Quang (Tờ 15, thửa: 43, 44, 49) (Tờ 16, thửa: 4, 5, 7, 10, 11) (Tờ 6, thửa: 1, 2) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Tĩnh - Nhà anh Hợp 172.000 - - - - Đất ở
279 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm Phong Quang (Tờ 34, thửa: 1, 4, 6, 7, 8, 11,1,5,8,9,10,12,13,14,15,16,17,18,19) (Tờ 25, thửa: 37,39,34,36,41,44,19,22,17,15,12,1,18,13,910,5,81,21,23,24,25,26,28,30,31,32,3314,16) (Tờ 17, thửa: 34,36,37,39,41,44, 7, 8, 11) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Tĩnh - Nhà anh Hợp 70.000 - - - - Đất ở
280 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 1 (Tờ 27, thửa: 10) (Tờ 28, thửa: 5, 1) (Tờ 18, thửa: 59, 56, 53, 54, 47, 55, 50, 44, 45, 42,39, 40, 41, 38, 35, 31, 37) (Tờ 19, thửa: 22, 23, 17, 18, 20, 14, 15, 11, 32, 35,33, 34, 29, 30, 31, 25, 26) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Xuân - Nhà ông Hợp 287.000 - - - - Đất ở
281 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 1 (Tờ 18, thửa: 26,34,33,29,24,22,17,14) (Tờ 28, thửa: 3,12,6,,13,14,) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Xuân - Nhà ông Hợp 115.000 - - - - Đất ở
282 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 1 (Tờ 7, thửa: 1) (Tờ 8, thửa: 4,11,7 15, 16, 17, 8, 10, 12,21,27,22,20,14,15, 17, 20, 21, 22, 27) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Xuân - Nhà ông Hợp 92.000 - - - - Đất ở
283 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 1 (Tờ 17, thửa: 1, 2, 2006) (Tờ 18, thửa: 1, 4, 5, 6, 9, 10 19,21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 32) (Tờ 19, thửa: 1, 3, 4, 6, 7, 13, 36, 37, 38,9,8,5,2,21,24,16,12) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Xuân - Nhà ông Hợp 70.000 - - - - Đất ở
284 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 2 (Tờ 18, thửa: 28,6) (Tờ 20, thửa: 16, 14,12,13,11,9, 4, 2, 1, 3, 7, 6, 10) (Tờ 9, thửa: 33,31,28,26,24,22,21, 18, 19, 17, 2,10,9,7,5,13,16,15,20,27,30,32,34,25) (Tờ 4, thửa: 4,7,5,6,12,17,12,10,9,7,5) (Tờ 9, thửa: 34,32,30,27,20,15,16,13,33,31,28,26,24,22,21,18,19,) (Tờ 3, thửa: 8, 2, 5, 9) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Thương 230.000 - - - - Đất ở
285 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 2 (Tờ 4, thửa: 5, 6, 2007) (Tờ 10, thửa: 12,10,11,8,6,5,2,1,4,7) (Tờ 3, thửa: 1, 4, 2007) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Thương 103.000 - - - - Đất ở
286 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 2 (Tờ 9, thửa: 4, 8) (Tờ 8, thửa: 3, 1, 2002) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Thương 80.000 - - - - Đất ở
287 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 2 (Tờ 1, thửa: 1, 4 ,2007) (Tờ 20, thửa: 17, 5) (Tờ 2, thửa: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,13,14,15,16,19,20,21) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Thương 70.000 - - - - Đất ở
288 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Ná Ca (Tờ 29, thửa: 25, 20, 5, 6, 9, 10,3, 4, 8, 19, 7, 11, 18, 22, 21, 17) - Xã Quế Sơn Cầu - Nhà anh Dũng 92.000 - - - - Đất ở
289 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Ná Ca (Tờ 29, thửa: 15, 23, 27, 28, 29, 24, 30, 31) - Xã Quế Sơn Cầu - Nhà Lương Kim 80.000 - - - - Đất ở
290 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Ná Ca (Tờ 30, thửa: 2,3,12,11,13,14,17,19,20,21,22,23,26) - Xã Quế Sơn Cầu - Nhà Lương Kim 70.000 - - - - Đất ở
291 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Xóm 3 (Tờ 50, thửa: 1) (Tờ 51, thửa: 1,3,4,6,8,13) - Xã Quế Sơn Nhà ông Công - Nhà anh Tuấn 92.000 - - - - Đất ở
292 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Piếng Mòn (Tờ 53, thửa: 40,38,37,32,45,46,41,39,33,31,25,35,34,29,28,27,26,20,21,22,23,18,15,14,17,16,8,6,7,33,1,2,10,5,9,11,3,4,12,13,19) (Tờ 54, thửa: 109,74,75,76,72,73,36,35,34,8,33,32,37,71,9,10,108,77,107,106,105,104,144,142,103,79,67,41,66,31,78,40,68,39,38,69,70) - Xã Quế Sơn Trường Mầm Non - Nhà ông Hăng 85.000 - - - - Đất ở
293 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Cọc (Tờ 52, thửa: 36) (Tờ 55, thửa: 61,11,4,61,31,57,13,12,20,19,30,58) - Xã Quế Sơn Trạm Lâm Trường - Nhà ông Biên 85.000 - - - - Đất ở
294 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Cọc (Tờ 55, thửa: 21,10,8,1,18,14,15,16,22,23,17,25,) - Xã Quế Sơn Trạm Lâm Trường - Nhà ông Biên 75.000 - - - - Đất ở
295 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Đai (Tờ 56, thửa: 17,8,7,88,89,78,72,106,83,84,76) - Xã Quế Sơn Nhà ông Phước - Nhà ông Phấn 92.000 - - - - Đất ở
296 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Đai (Tờ 56, thửa: 28,26,27,24,23,22,20,15,13,) (Tờ 57, thửa: 98,99,94,92,97,93,87,86,79,67,82,85,75,71,95,91,70,68) - Xã Quế Sơn Nhà ông Phước - Nhà ông Phấn 70.000 - - - - Đất ở
297 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc- Quế Sơn (TL544B) - Bản Ná Tọc (Tờ 33, thửa: 15) - Xã Quế Sơn Nhà ông Hoà - Nhà ông Thắng 138.000 - - - - Đất ở
298 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc- Quế Sơn (TL544B) - Bản Ná Tọc (Tờ 23, thửa: 82) - Xã Quế Sơn Nhà ông Hoà - Nhà ông Thắng 70.000 - - - - Đất ở
299 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Bản Ná Tọc - Xã Quế Sơn Nhà anh Lý - Nhà anh Phong 70.000 - - - - Đất ở
300 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Xóm 2 (Tờ 21, thửa: 11) (Tờ 12, thửa: 21) - Xã Quế Sơn Nhà Dũng Xuân - Nhà Hợi Mai 575.000 - - - - Đất ở