Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm 1 (Tờ 13, thửa: 10) (Tờ 24, thửa: 27,22,12,8,11,1,10, 3, 4, 6, 12, 13, 17, 14, 20, 15, 24) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Đại - Nhà bà Lan 58.000 - - - - Đất SX-KD
1802 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm Phong Quang (Tờ 16, thửa: 8, 9, 12, 13, 15, 17, 20, 21, 18, 22,19, 23, 24, 25, 26) (Tờ 26, thửa: 5,7,10,18,13,1, 2, 3, 6, 8, 9, 14, 15, 21, 26, 27, 23) (Tờ 15, thửa: 25,21,10,3,4,26,6,12,13,31,17,39,14,45,20,15,24,33,41,47,48) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Kiều - Nhà ông Tường 201.000 - - - - Đất SX-KD
1803 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm Phong Quang (Tờ 15, thửa: 42,29,30,34,35,36,37,38,54,43,49,44,46,52,57) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Kiều - Nhà ông Tường 58.000 - - - - Đất SX-KD
1804 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm Phong Quang (Tờ 26, thửa: 19, 24, 32, 33, 35, 36, 31, 38) (Tờ 27, thửa: 2, 4, 7, 1, 29, 14, 18, 30,20, 21, 28, 22, 25, 15, 16, 5) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Tĩnh - Nhà anh Hợp 230.000 - - - - Đất SX-KD
1805 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm Phong Quang (Tờ 16, thửa: 16) (Tờ 26, thửa: 29) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Tĩnh - Nhà anh Hợp 144.000 - - - - Đất SX-KD
1806 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm Phong Quang (Tờ 15, thửa: 43, 44, 49) (Tờ 16, thửa: 4, 5, 7, 10, 11) (Tờ 6, thửa: 1, 2) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Tĩnh - Nhà anh Hợp 86.000 - - - - Đất SX-KD
1807 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Xóm Phong Quang (Tờ 34, thửa: 1, 4, 6, 7, 8, 11,1,5,8,9,10,12,13,14,15,16,17,18,19) (Tờ 25, thửa: 37,39,34,36,41,44,19,22,17,15,12,1,18,13,910,5,81,21,23,24,25,26,28,30,31,32,3314,16) (Tờ 17, thửa: 34,36,37,39,41,44, 7, 8, 11) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Tĩnh - Nhà anh Hợp 35.000 - - - - Đất SX-KD
1808 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 1 (Tờ 27, thửa: 10) (Tờ 28, thửa: 5, 1) (Tờ 18, thửa: 59, 56, 53, 54, 47, 55, 50, 44, 45, 42,39, 40, 41, 38, 35, 31, 37) (Tờ 19, thửa: 22, 23, 17, 18, 20, 14, 15, 11, 32, 35,33, 34, 29, 30, 31, 25, 26) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Xuân - Nhà ông Hợp 144.000 - - - - Đất SX-KD
1809 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 1 (Tờ 18, thửa: 26,34,33,29,24,22,17,14) (Tờ 28, thửa: 3,12,6,,13,14,) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Xuân - Nhà ông Hợp 58.000 - - - - Đất SX-KD
1810 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 1 (Tờ 7, thửa: 1) (Tờ 8, thửa: 4,11,7 15, 16, 17, 8, 10, 12,21,27,22,20,14,15, 17, 20, 21, 22, 27) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Xuân - Nhà ông Hợp 46.000 - - - - Đất SX-KD
1811 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 1 (Tờ 17, thửa: 1, 2, 2006) (Tờ 18, thửa: 1, 4, 5, 6, 9, 10 19,21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 32) (Tờ 19, thửa: 1, 3, 4, 6, 7, 13, 36, 37, 38,9,8,5,2,21,24,16,12) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Xuân - Nhà ông Hợp 35.000 - - - - Đất SX-KD
1812 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 2 (Tờ 18, thửa: 28,6) (Tờ 20, thửa: 16, 14,12,13,11,9, 4, 2, 1, 3, 7, 6, 10) (Tờ 9, thửa: 33,31,28,26,24,22,21, 18, 19, 17, 2,10,9,7,5,13,16,15,20,27,30,32,34,25) (Tờ 4, thửa: 4,7,5,6,12,17,12,10,9,7,5) (Tờ 9, thửa: 34,32,30,27,20,15,16,13,33,31,28,26,24,22,21,18,19,) (Tờ 3, thửa: 8, 2, 5, 9) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Thương 115.000 - - - - Đất SX-KD
1813 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 2 (Tờ 4, thửa: 5, 6, 2007) (Tờ 10, thửa: 12,10,11,8,6,5,2,1,4,7) (Tờ 3, thửa: 1, 4, 2007) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Thương 52.000 - - - - Đất SX-KD
1814 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 2 (Tờ 9, thửa: 4, 8) (Tờ 8, thửa: 3, 1, 2002) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Thương 40.000 - - - - Đất SX-KD
1815 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Hải Lâm 2 (Tờ 1, thửa: 1, 4 ,2007) (Tờ 20, thửa: 17, 5) (Tờ 2, thửa: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,13,14,15,16,19,20,21) - Quế Sơn (TL544B) Nhà ông Thương 35.000 - - - - Đất SX-KD
1816 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Ná Ca (Tờ 29, thửa: 25, 20, 5, 6, 9, 10,3, 4, 8, 19, 7, 11, 18, 22, 21, 17) - Xã Quế Sơn Cầu - Nhà anh Dũng 46.000 - - - - Đất SX-KD
1817 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Ná Ca (Tờ 29, thửa: 15, 23, 27, 28, 29, 24, 30, 31) - Xã Quế Sơn Cầu - Nhà Lương Kim 40.000 - - - - Đất SX-KD
1818 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Ná Ca (Tờ 30, thửa: 2,3,12,11,13,14,17,19,20,21,22,23,26) - Xã Quế Sơn Cầu - Nhà Lương Kim 35.000 - - - - Đất SX-KD
1819 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Xóm 3 (Tờ 50, thửa: 1) (Tờ 51, thửa: 1,3,4,6,8,13) - Xã Quế Sơn Nhà ông Công - Nhà anh Tuấn 46.000 - - - - Đất SX-KD
1820 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Piếng Mòn (Tờ 53, thửa: 40,38,37,32,45,46,41,39,33,31,25,35,34,29,28,27,26,20,21,22,23,18,15,14,17,16,8,6,7,33,1,2,10,5,9,11,3,4,12,13,19) (Tờ 54, thửa: 109,74,75,76,72,73,36,35,34,8,33,32,37,71,9,10,108,77,107,106,105,104,144,142,103,79,67,41,66,31,78,40,68,39,38,69,70) - Xã Quế Sơn Trường Mầm Non - Nhà ông Hăng 43.000 - - - - Đất SX-KD
1821 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Cọc (Tờ 52, thửa: 36) (Tờ 55, thửa: 61,11,4,61,31,57,13,12,20,19,30,58) - Xã Quế Sơn Trạm Lâm Trường - Nhà ông Biên 43.000 - - - - Đất SX-KD
1822 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Cọc (Tờ 55, thửa: 21,10,8,1,18,14,15,16,22,23,17,25,) - Xã Quế Sơn Trạm Lâm Trường - Nhà ông Biên 38.000 - - - - Đất SX-KD
1823 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Đai (Tờ 56, thửa: 17,8,7,88,89,78,72,106,83,84,76) - Xã Quế Sơn Nhà ông Phước - Nhà ông Phấn 46.000 - - - - Đất SX-KD
1824 Huyện Quế Phong Đường liên Thôn - Bản Đai (Tờ 56, thửa: 28,26,27,24,23,22,20,15,13,) (Tờ 57, thửa: 98,99,94,92,97,93,87,86,79,67,82,85,75,71,95,91,70,68) - Xã Quế Sơn Nhà ông Phước - Nhà ông Phấn 35.000 - - - - Đất SX-KD
1825 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc- Quế Sơn (TL544B) - Bản Ná Tọc (Tờ 33, thửa: 15) - Xã Quế Sơn Nhà ông Hoà - Nhà ông Thắng 69.000 - - - - Đất SX-KD
1826 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc- Quế Sơn (TL544B) - Bản Ná Tọc (Tờ 23, thửa: 82) - Xã Quế Sơn Nhà ông Hoà - Nhà ông Thắng 35.000 - - - - Đất SX-KD
1827 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Bản Ná Tọc - Xã Quế Sơn Nhà anh Lý - Nhà anh Phong 35.000 - - - - Đất SX-KD
1828 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Xóm 2 (Tờ 21, thửa: 11) (Tờ 12, thửa: 21) - Xã Quế Sơn Nhà Dũng Xuân - Nhà Hợi Mai 288.000 - - - - Đất SX-KD
1829 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Xóm 2 Nhà Dưỡng Liên - Nhà ông Tưởng 69.000 - - - - Đất SX-KD
1830 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Xóm 2 (Tờ 11, thửa: 11, 33, 31) (Tờ 22, thửa: 81) - Xã Quế Sơn Nhà Dũng Xuân - Nhà Nam Huệ 35.000 - - - - Đất SX-KD
1831 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Xóm 1 Nhà ông Đại - Nhà bà Lan 201.000 - - - - Đất SX-KD
1832 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Xóm Phong Quang Nhà ông Kiều - Nhà ông Tường 58.000 - - - - Đất SX-KD
1833 Huyện Quế Phong Đường liên xã Mường Nọc - Quế Sơn (TL544B) - Hải Lâm 2 Nhà ông Thương 115.000 - - - - Đất SX-KD
1834 Huyện Quế Phong Bản Hiệp An, Hiệp Phong (Tờ 28, thửa: 26, 18, 15, 17, 13, 12, 8, 4, 9, 3, 2, 1) (Tờ 27, thửa: 50, 47, 39, 30,27, 21, 16, 14, 7, 6, 15, 24, 23, 22, 43, 44, 48) (Tờ 26, thửa: 1, 2, 3 , 4, 8, 9, 6, 5, 12, 13, 15, 17, 18, 21) (Tờ 25, thửa: 20, 21, 22, 23, 24, 25,26, 27, 28, 29, 19, 18, 17, 16, 15, 11, 2, 4, 5, 8) (Tờ 24, thửa: 57, 58, 53, 46, 43, 42, 40 ,5 , 27, 21,18, 17, 14, 4, 20, 26, 36, 38, 45, 47, 52, 55, 60) (Tờ 23, thửa: 22, 18, 14, 15, 13, 4, 2, 10, 11) (Tờ 21, thửa: 10, 9, 7, 8, 4, 5, 6) (Tờ 20, thửa: 8) (Tờ 19, thửa: 25, 20, 28, 27) (Tờ 22, thửa: 34, 32, 26, 25, 27, 25, 24, 23, 20, 17, 16, 22, 14, 18, 14, 13, 4, 5, 8, 3) - Xã Thông Thụ 144.000 - - - - Đất SX-KD
1835 Huyện Quế Phong Bản Hiệp An, Hiệp Phong (Tờ 28, thửa: 5, 27, 29, 26) (Tờ 27, thửa: 23, 33, 8, 13, 4, 20, 18) (Tờ 24, thửa: 61, 54, 51, 49, 44, 28, 15, 12) (Tờ 19, thửa: 18, 16, 17, 13) (Tờ 23, thửa: 12, 37, 5) - Xã Thông Thụ 46.000 - - - - Đất SX-KD
1836 Huyện Quế Phong Bản Hiệp An, Hiệp Phong (Tờ 25, thửa: 6, 9, 14) (Tờ 24, thửa: 50, 30, 5, 9, 19) (Tờ 28, thửa: 19, 20, 22, 24, 2, 3) (Tờ 22, thửa: 12) (Tờ 19, thửa: 5, 3, 7, 14) (Tờ 18, thửa: 1, 2, 8, 4) (Tờ 23, thửa: 29, 26, 25) (Tờ 27, thửa: 34, 35, 36, 39, 12, 11, 3, 2, 15, 6) - Xã Thông Thụ 35.000 - - - - Đất SX-KD
1837 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Mường Piệt, Mường Phú (Tờ 17, thửa: 1) (Tờ 16, thửa: 5, 6, 9, 10, 11, 13, 18, 15) (Tờ 15, thửa: 1, 8, 7, 3, 10, 13, 12, 19) (Tờ 14, thửa: 6, 3, 2001) (Tờ 13, thửa: 30, 20, 21, 22, 23, 2, 26, 16, 15) (Tờ 12, thửa: 22, 23, 24, 47, 46, 54, 25, 43, 26, 41, 40, 39, 38, 36, 56, 57, 34, 35, 29, 28, 13, 14, 15,16, 17, 19, 6) (Tờ 11, thửa: 3, 4, 5, 9, 8, 7, 12, 13, 14, 15) (Tờ 10, thửa: 28, 27, 26, 25, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 16, 17, 19, 21, 22, 23) (Tờ 9, thửa: 9, 11, 12, 13, 4) (Tờ 7, thửa: 42, 41, 40, 38, 37, 36, 35, 33, 31, 17, 18, 19, 20, 30, 21, 45, 46, 47) (Tờ 4, thửa: 17, 16, 15, 10, 21, 22, 24, 25, 27, 38, 36, 35, 34, 33, 32, 31, 19, 20) (Tờ 3, thửa: 31, 30, 11, 29, 12, 13, 14, 10, 16, 17, 27, 18, 19, 30, 23, 24, 25) (Tờ 2, thửa: 8, 12, 11, 14, 18, 15, 17, 20, 22, 23, 27, 26, 32, 44, 43) (Tờ 1, thửa: 4, 7, 6, 5) - Xã Thông Thụ Giáp Trường tiểu học Mường Piệt - Chân dốc lên biên giới việt Lào 125.000 - - - - Đất SX-KD
1838 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Mường Piệt, Mường Phú (Tờ 16, thửa: 29, 24, 26, 28, 20, 19, 12) (Tờ 15, thửa: 16, 24, 25, 31, 32, 29, 28, 26) (Tờ 13, thửa: 11, 10, 29, 12, 17, 7, 3) - Xã Thông Thụ 46.000 - - - - Đất SX-KD
1839 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Mường Piệt, Mường Phú (Tờ 12, thửa: 3, 7, 8, 11, 9, 10, 31, 33, 44, 51, 52, 53) (Tờ 11, thửa: 16, 19, 23, 31, 33, 34, 39, 40, 28, 27, 25, 41, 42, 43) (Tờ 10, thửa: 31, 32, 39, 42, 50, 53, 41, 35, 48) (Tờ 7, thửa: 12, 13, 7, 8, 6) (Tờ 6, thửa: 35, 36, 3) (Tờ 4, thửa: 9, 2, 23, 6, 5) (Tờ 3, thửa: 6, 7, 2008) (Tờ 2, thửa: 15, 9, 10, 7) (Tờ 1, thửa: 10, 9, 11, 12) - Xã Thông Thụ Giáp Trường tiểu học Mường Piệt - Chân dốc lên biên giới việt Lào 46.000 - - - - Đất SX-KD
1840 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Mường Piệt, Mường Phú (Tờ 12, thửa: 66, 64, 67, 68, 72) (Tờ 17, thửa: 5) (Tờ 13, thửa: 1, 4, 6, 8, 9, 5, 13, 8, 19) (Tờ 11, thửa: 53, 52, 44, 45, 51, 49, 54, 55, 48, 47, 35, 36) (Tờ 10, thửa: 40, 3, 4, 54, 59, 58, 60, 51, 44, 36, 38, 43, 52) (Tờ 9, thửa: 10, 2, 2003) (Tờ 8, thửa: 13, 12, 11, 6, 4, 3, 1, 8) (Tờ 7, thửa: 3, 4, 2, 1, 11, 16, 9, 10, 25, 26) (Tờ 5, thửa: 1) (Tờ 6, thửa: 32, 26, 27, 19, 18, 6, 54, 1, 2, 12, 14, 23) (Tờ 4, thửa: 1, 3, 7, 4) (Tờ 3, thửa: 3, 4, 2005) (Tờ 2, thửa: 6, 2, 1, 40, 41) - Xã Thông Thụ 35.000 - - - - Đất SX-KD
1841 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Tục, bản Pang (Tờ 1, thửa: 55, 31, 9, 5, 6, 10, 15, 19, 21, 17, 18, 19) (Tờ 5, thửa: 48, 54, 86, 79, 75, 60, 54, 47, 34, 29, 4, 7, 6, 10, 18, 22, 30, 36, 35, 42, 48, 83, 91, 94, 93) (Tờ 8, thửa: 176, 172, 167, 162) (Tờ 10, thửa: 115, 112, 107, 108, 106, 105, 100, 104, 96, 85, 86, 76, 71, 72, 80, 74, 58, 67, 53, 47, 40, 49) (Tờ 11, thửa: 2, 12, 30) (Tờ 13, thửa: 11, 10, 16, 15, 8, 7, 6, 5, 3, 2, 1) (Tờ 14, thửa: 3) - Xã Đồng Văn Giáp địa phận xã Tiền Phong - Giáp bản Đồng Mới 144.000 - - - - Đất SX-KD
1842 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Tục, bản Pang (Tờ 1, thửa: 59, 60, 61) (Tờ 2, thửa: 95, 98) (Tờ 10, thửa: 23, 29, 28, 46, 39, 45, 52, 57, 56, 64) (Tờ 11, thửa: 3, 4, 5, 8, 20, 21, 31, 32, 4, 25, 33, 22, 26) - Xã Đồng Văn Giáp địa phận xã Tiền Phong - Giáp bản Đồng Mới 69.000 - - - - Đất SX-KD
1843 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Tục, bản Pang (Tờ 11, thửa: 13, 22, 26, 25, 46, 60, 59, 69) - Xã Đồng Văn Giáp địa phận xã Tiền Phong - Giáp bản Đồng Mới 58.000 - - - - Đất SX-KD
1844 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Tục, bản Pang (Tờ 8, thửa: 218) (Tờ 11, thửa: 61, 70, 74, 80, 81, 48, 34, 35) - Xã Đồng Văn Giáp địa phận xã Tiền Phong - Giáp bản Đồng Mới 35.000 - - - - Đất SX-KD
1845 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 17, thửa: 30, 27, 25, 20 19) (Tờ 43, thửa: 1,2,5,6,7,10,13,15,18,20,23,21,22,24,25, 29, 30, 31, 32) (Tờ 44, thửa: 3) (Tờ 42, thửa: 95,94,91,85,82,83,79,78,48,47,41,40,24,9,38,42,46,45,49,52,54,55,58,57,64,63,65,69,80,81,86,87,88,23,53) (Tờ 41, thửa: 5,136,132,130,124,123,115,107,82,60,49, 29, 22, 14, 13,7,4,8,9,12,15,20,21,34,48, 59, 71, 81, 85, 93, 128, 127, 133,135,138,140,96,159, 160, 157, 162, 156, 155) - Xã Đồng Văn Từ nhà ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 161.000 - - - - Đất SX-KD
1846 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 44, thửa: 14, 26) (Tờ 43, thửa: 11) (Tờ 42, thửa: 84, 56, 50, 43, 90) (Tờ 41, thửa: 5,106,53,3,11,17,74,73,72,79,80,90,126) - Xã Đồng Văn Từ nhà ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 104.000 - - - - Đất SX-KD
1847 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 41, thửa: 1,2,30,56,47,89,75,88,86,78) - Xã Đồng Văn Từ nhà ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 46.000 - - - - Đất SX-KD
1848 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 41, thửa: 57,76,75,101,141) (Tờ 35, thửa: 48) - Xã Đồng Văn Từ nhà ông Hiếu - Trường Mầm Non Đồng Mới 35.000 - - - - Đất SX-KD
1849 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 38, thửa: 98,95,96,82,62,59,53,52,36,15,14,11,9,8, 13,21,23,26,28,35,38,46,47,54,58,63,19,84) (Tờ 35, thửa: 33,32,21,20,19,17,18,22) (Tờ 34, thửa: 17, 16, 14) - Xã Đồng Văn UBND xã - Cây Xăng Kiêm Hiền 173.000 - - - - Đất SX-KD
1850 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 38, thửa: 24,30,25,39,34,30,55,64,68) (Tờ 35, thửa: 38) (Tờ 34, thửa: 11, 10) - Xã Đồng Văn UBND xã - Cây Xăng Kiêm Hiền 104.000 - - - - Đất SX-KD
1851 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 38, thửa: 31, 29, 33) - Xã Đồng Văn UBND xã - Cây Xăng Kiêm Hiền 46.000 - - - - Đất SX-KD
1852 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 38, thửa: 93, 99, 90, 20) (Tờ 35, thửa: 48, 31) - Xã Đồng Văn UBND xã - Cây Xăng Kiêm Hiền 35.000 - - - - Đất SX-KD
1853 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 35, thửa: 13,11,9,4,2,3,1,6,7,10) (Tờ 29, thửa: 23, 22, 18, 17) - Xã Đồng Văn Giáp cây Xăng Kiêm Hiền - Ngã ba Xốp Chảo 173.000 - - - - Đất SX-KD
1854 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 29, thửa: 19, 16, 13, 11, 5, 7, 8, 9, 10, 14, 15, 1) - Xã Đồng Văn Giáp bản Đồng Mới - Xốp Chảo (Qua Trạm kiểm lâm) 150.000 - - - - Đất SX-KD
1855 Huyện Quế Phong Quốc lộ 48 - Bản Đồng Mới (Tờ 29, thửa: 4) - Xã Đồng Văn Giáp bản Đồng Mới - Xốp Chảo (Qua Trạm kiểm lâm) 81.000 - - - - Đất SX-KD
1856 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) (Tờ 30, thửa: 11,10,5,8,13,14) (Tờ 23, thửa: 90,84,76,72,54,51,52,32,31,57,68,69,75,52) (Tờ 24, thửa: 9,1,6,7,10,12) (Tờ 20, thửa: 4, 6, 11, 9) (Tờ 21, thửa: 15,31,37,39,38,27,28,34,30,18) (Tờ 22, thửa: 42,39,19,11,10,18,41,44,46) (Tờ 30, thửa: 24,25,20,18,15,12) - Xã Đồng Văn Từ Cầu (Trạm Kiểm lâm) - Cuối bản 115.000 - - - - Đất SX-KD
1857 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) (Tờ 23, thửa: 85,78,63,61,70,71) (Tờ 24, thửa: 18, 25, 27,38,51) (Tờ 23, thửa: 45) (Tờ 21, thửa: 40,45,44,43) (Tờ 15, thửa: 19) (Tờ 30, thửa: 13) - Xã Đồng Văn Từ Cầu (Trạm Kiểm lâm) - Cuối bản 46.000 - - - - Đất SX-KD
1858 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) (Tờ 24, thửa: 23,31,32,46,48,57) (Tờ 22, thửa: 28) (Tờ 25, thửa: 48) (Tờ 32, thửa: 1, 4, 12, 10) - Xã Đồng Văn Từ Cầu (Trạm Kiểm lâm) - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
1859 Huyện Quế Phong Đường tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) - Bản Đồng Tiến (Tờ 17, thửa: 37,38,39,47,28,80,21,22,24,20,17,12,10,6) (Tờ 18, thửa: 1,2,15,16,4,3,12,19,11) (Tờ 14, thửa: 24,16,15,14,23) (Tờ 19, thửa: 1) (Tờ 16, thửa: 2, 4) - Xã Đồng Văn Địa phận giáp bản Ná Chảo - Cuối bản 104.000 - - - - Đất SX-KD
1860 Huyện Quế Phong Đường tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) - Bản Đồng Tiến (Tờ 18, thửa: 20) (Tờ 14, thửa: 13,12, 9, 8) (Tờ 17, thửa: 3,2,1,33,41,43,70) (Tờ 18, thửa: 23,7,9,18,14,18,9,14) (Tờ 14, thửa: 5,1,10,18,19) (Tờ 17, thửa: 44,45,66,67,68,69) - Xã Đồng Văn Địa phận giáp bản Ná Chảo - Cuối bản 52.000 - - - - Đất SX-KD
1861 Huyện Quế Phong Đường tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) - Bản Khủn Na (Tờ 27, thửa: 44,38,17) (Tờ 33, thửa: 18, 6, 2003) (Tờ 26, thửa: 1, 2, 3, 9, 10) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 64.000 - - - - Đất SX-KD
1862 Huyện Quế Phong Đường tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) - Bản Khủn Na (Tờ 27, thửa: 29,22,21,12,11,10,9) (Tờ 33, thửa: 4,1,15,11,14,20,17,21,56) (Tờ 36, thửa: 4, 12, 13) (Tờ 27, thửa: 5,1,2,4,3) (Tờ 36, thửa: 14,15,16,17) (Tờ 27, thửa: 16, 24, 37) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
1863 Huyện Quế Phong Đường tây Nghệ An (Tỉnh lộ 541) - Bản Khủn Na (Tờ 33, thửa: 51) (Tờ 36, thửa: 2) (Tờ 37, thửa: 50,51,45,60,64,65,66,53,58,59,56, 57,67,68,69,55,70,71,74,76,79,78,77) (Tờ 39, thửa: 2,3,10,7) (Tờ 39, thửa: 14) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
1864 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Huôi Duộc – Huôi Man (Bản Pù Duộc) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 64.000 - - - - Đất SX-KD
1865 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Huôi Duộc – Huôi Man (Bản Pù Duộc) (Tờ 71, thửa: 1, 2; 4; 5; 9; 10; 11) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 41.000 - - - - Đất SX-KD
1866 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Huôi Duộc – Huôi Man (Bản Pù Duộc) (Tờ 74, thửa: 1; 2; 7; 8; 13; 19; 21; 25; 28; 29) (Tờ 75, thửa: 6; 7; 9;13;14; 15; 16; 17;18;19;20; 21; 23; 26; 27;28; 30) (Tờ 76, thửa: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 11; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 21; 23; 25; 26; 28; 46; 49; 50; 51; 52; 53; 54; 9; 27; 32; 33; 35; 37; 39; 41; 44; 45) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 64.000 - - - - Đất SX-KD
1867 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Khủn Na 2 (Bản Pù Khóng) (Tờ 68, thửa: 2; 6; 11; 12; 13; 18; 19; 20; 21; 24; 25; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33;) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 41.000 - - - - Đất SX-KD
1868 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Khủn Na 2 (Bản Pù Khóng) (Tờ 68, thửa: 10, 14, 23) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 64.000 - - - - Đất SX-KD
1869 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC huối chà là (Bản Piềng Văn) (Tờ 72, thửa: 1; 2; 3; 5; 6; 9; 10; 13; 14; 17; 20) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 41.000 - - - - Đất SX-KD
1870 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC huối chà là (Bản Piềng Văn) (Tờ 72, thửa: 11; 12; 15) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 64.000 - - - - Đất SX-KD
1871 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC huối chà là (Bản Piềng Văn) (Tờ 69, thửa: 6; 7; 18; 20; 33; 41; 52; 53; 54; 62; 63; 64; 76; 77; 78;) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 41.000 - - - - Đất SX-KD
1872 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC huối chà là (Bản Piềng Văn) (Tờ 69, thửa: 1; 19; 50; 51; 61; 65; 66; 75; 79) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 64.000 - - - - Đất SX-KD
1873 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 69, thửa: 24; 36; 37; 43; 44; 45; 49; 80; 3; 11; 13; 30; 31; 56; 84; 57) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 41.000 - - - - Đất SX-KD
1874 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 73, thửa: 8; 9; 11; 18;) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 23.000 - - - - Đất SX-KD
1875 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 73, thửa: 6; 7; 19; 20; 38; 43; 45; 72; 83; 109; 111) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 64.000 - - - - Đất SX-KD
1876 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 73, thửa: 57; 63; 64; 67; 91; 92; 102; 110; 121; 128 ; 129) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 41.000 - - - - Đất SX-KD
1877 Huyện Quế Phong Đường nội Bản - Điểm TĐC Nậm Nui – Nậm Ke (Bản Mường hinh) (Tờ 73, thửa: 1; 5; 22; 23; 31; 32; 33; 36; 37; 49; 50; 55; 65; 103; 105; 106; 66; 144; 145; 114; 118; 119; 126; 133; 138; 139; 146; 147; 148; 152; 155; 156; 143; 142) - Xã Đồng Văn Đầu bản - Cuối bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1878 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 26, 34, 32, 27, 31, 48, 45, 54, 55, 53, 56, 58, 28, 46, 38, 35) (Tờ 75, thửa: 22, 14, 21, 15, 16, 8, 17, 19, 18, 23) (Tờ 77, thửa: 1,3,8,5,4,10) (Tờ 78, thửa: 15,14,9,10,6,5,4,11,20,21,19) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 104.000 - - - - Đất SX-KD
1879 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 25, 19, 22, 14, 15, 23, 9, 32, 39, 40, 42, 41, 30, 50) (Tờ 75, thửa: 2, 4, 5, 6) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 52.000 - - - - Đất SX-KD
1880 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 49, 43, 36) (Tờ 75, thửa: 14, 12, 16) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 35.000 - - - - Đất SX-KD
1881 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 17, 28, 22, 27, 21, 26, 25, 24, 23) (Tờ 65, thửa: 6, 7, 8, 9, 12, 11, 10, 17, 19, 22, 24, 29, 30, 31, 37) (Tờ 63, thửa: 12, 13, 14, 23) (Tờ 66, thửa: 29) (Tờ 73, thửa: 1, 5, 9, 26, 29, 19, 17, 12, 10, 6) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 115.000 - - - - Đất SX-KD
1882 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 29, 37, 36, 38, 32, 33, 30) (Tờ 65, thửa: 14, 15, 20, 16, 21, 25, 28, 32, 36, 38, 26, 27, 33, 35, 39) (Tờ 72, thửa: 4, 5, 25, 20, 14, 12, 11, 3, 1, 2, 10, 13, 19, 24, 32, 33, 38, 52, 48, 43, 37, 31, 23, 30, 29, 17, 18, 8, 9, 6, 18, 24, 15, 26, 28, 35, 42, 47, 50, 55, 59, 40, 46, 54, 57, 56, 53, 45, 34, 21) (Tờ 73, thửa: 4, 8, 11, 16, 14, 18, 21, 34, 35, 40, 45, 20, 52) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 52.000 - - - - Đất SX-KD
1883 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 31, 41, 34) (Tờ 65, thửa: 34, 4) (Tờ 72, thửa: 27, 39, 44) (Tờ 73, thửa: 24, 25, 28, 67, 53, 56, 59, 50) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 35.000 - - - - Đất SX-KD
1884 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 1, 2, 3, 11, 12, 5, 6, 7, 8, 9, 13, 17, 21, 33, 25, 38, 35, 32, 31, 23, 30, 29, 20, 19, 15, 18, 14) (Tờ 51, thửa: 77, 76, 65, 69, 99, 105) (Tờ 53, thửa: 48) (Tờ 63, thửa: 6, 8, 2009) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 115.000 - - - - Đất SX-KD
1885 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 22, 27, 36, 39, 28, 40, 34, 47, 37, 52, 54, 51, 50, 46, 41, 42, 48, 55, 53) (Tờ 62, thửa: 3, 4, 5, 9, 10, 8, 15, 17, 21, 22, 27, 29, 30) (Tờ 51, thửa: 95, 94, 108, 106, 101, 112) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 46.000 - - - - Đất SX-KD
1886 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 62, thửa: 16, 20, 23, 26) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 35.000 - - - - Đất SX-KD
1887 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Na Niếng (Tờ 43, thửa: 38, 37, 36, 35, 52, 50, 49, 47, 46, 45, 32, 33, 34, 30, 18, 13, 7) (Tờ 50, thửa: 1, 12, 4, 5, 10, 7, 19, 9, 8, 25, 23, 24, 22, 21, 28) (Tờ 51, thửa: 22, 23, 28, 29, 30, 34, 35, 36, 43, 124, 49, 57, 64, 68, 59, 58, 52, 51, 123, 46, 45, 44, 31, 38, 37, 25, 24, 18, 16, 15, 14, 13, 9, 8, 44) - Xã Tri Lễ Đường rẽ vào xã Nậm Nhoóng - Đến cầu Cha Lam 173.000 - - - - Đất SX-KD
1888 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Na Niếng (Tờ 43, thửa: 17) (Tờ 50, thửa: 11, 16, 17, 26, 18, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 38, 41, 37, 52) (Tờ 51, thửa: 40, 60, 42, 48, 55, 62, 71, 72, 82, 78, 90, 96, 100, 107, 6) - Xã Tri Lễ Đường rẽ vào xã Nậm Nhoóng - Đến cầu Cha Lam 69.000 - - - - Đất SX-KD
1889 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Na Niếng (Tờ 50, thửa: 50) (Tờ 51, thửa: 41, 61, 83, 74, 67, 56, 53, 33, 32, 6) - Xã Tri Lễ Đường rẽ vào xã Nậm Nhoóng - Đến cầu Cha Lam 35.000 - - - - Đất SX-KD
1890 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 97, 104, 107, 110) (Tờ 42, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 14, 16, 17, 19, 22, 24, 25, 26, 29, 30, 32) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 345.000 - - - - Đất SX-KD
1891 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 112, 111, 105, 93, 95, 96, 94, 91, 115, 90, 106, 86, 89, 84, 83, 82, 81, 75, 80, 92, 77, 75, 76, 64, 56, 6362, 58, 57, 43, 42, 41, 34, 59, 65, 56, 85, 72, 71, 74, 70, 73, 66, 67, 68, 69, 55, 53, 54, 48, 50, 32, 30, 29, 31, 25, 27, 28, 26, 13, 14, 47, 46, 57, 45, 44, 33, 22, 23, 15, 17, 10, 11) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 202.000 - - - - Đất SX-KD
1892 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 114, 36, 37, 19, 79, 78, 26) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 87.000 - - - - Đất SX-KD
1893 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 49, thửa: 4, 8, 11, 13) (Tờ 48, thửa: 49, 67, 82, 90, 98, 105, 115, 122, 120, 119, 116, 109, 110, 111, 101, 88, 83) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 87.000 - - - - Đất SX-KD
1894 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 48, thửa: 34, 64, 68, 121, 117, 75, 47, 51, 46, 47) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 46.000 - - - - Đất SX-KD
1895 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 48, thửa: 113) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 35.000 - - - - Đất SX-KD
1896 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 30, 40, 41, 44, 45, 33, 32, 31, 9) (Tờ 59, thửa: 43, 51, 62, 52, 61, 59, 58, 57, 54, 49, 65, 64, 68, 75, 74, 69, 71, 79) (Tờ 60, thửa: 13, 27, 30, 32, 31, 28, 22, 9, 1) (Tờ 46, thửa: 1, 4) (Tờ 45, thửa: 13, 17, 18, 23, 25, 24) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 86.000 - - - - Đất SX-KD
1897 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 47,29,28,27,20,39,26,24,34,35,42,36,17,5,3,12,9,43) (Tờ 59, thửa: 65, 67, 66, 76, 34) (Tờ 60, thửa: 21) (Tờ 45, thửa: 4, 7, 16, 21) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 46.000 - - - - Đất SX-KD
1898 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 57, thửa: 35,46,28,24,26,29) (Tờ 58, thửa: 14, 15, 10, 42) (Tờ 59, thửa: 82) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 35.000 - - - - Đất SX-KD
1899 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Piêng Luống, Pà Khốm (Tờ 38, thửa: 30,29,33) (Tờ 39, thửa: 32,28,29,30,24,35,26) (Tờ 33, thửa: 13, 7) - Xã Tri Lễ Cuối bản San - Hết địa phận xã Tri Lễ 50.000 - - - - Đất SX-KD
1900 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Piêng Luống, Pà Khốm (Tờ 38, thửa: 19,17,20,23,15,9) (Tờ 39, thửa: 15,13,5,18) (Tờ 33, thửa: 6,4,3,2,1) - Xã Tri Lễ Cuối bản San - Hết địa phận xã Tri Lễ 40.000 - - - - Đất SX-KD