Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư.

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An đã được công bố trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Nghi Lộc sở hữu tiềm năng phát triển vượt trội với các yếu tố hạ tầng và giao thông đang ngày càng được cải thiện.

Tổng quan khu vực Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nằm ở phía Bắc tỉnh Nghệ An, tiếp giáp với Thành phố Vinh và các huyện khác như Huyện Quỳnh Lưu, Huyện Hưng Nguyên. Vị trí địa lý của Nghi Lộc là yếu tố quan trọng giúp khu vực này trở thành một trong những điểm sáng về phát triển kinh tế và bất động sản.

Huyện này còn nổi bật với các làng nghề truyền thống, sản xuất nông nghiệp, và các tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là các khu vực gần biển Cửa Lò.

Nghi Lộc được nhận diện với lợi thế về hạ tầng giao thông, bao gồm các tuyến quốc lộ và đường cao tốc. Các dự án quy hoạch, như việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường giao thông chính, dự kiến sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Cùng với đó, các tiện ích công cộng và dịch vụ cũng đang phát triển mạnh mẽ, từ các khu đô thị, trung tâm thương mại, đến các trường học và bệnh viện, đóng góp vào việc tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông và các dự án mới đang mở rộng không chỉ thúc đẩy nền kinh tế địa phương mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Nghi Lộc. Đặc biệt, khu vực gần biển, nơi có tiềm năng lớn cho phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghi Lộc

Giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần biển, giao động từ 35.000.000 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², đặc biệt tại các khu vực đô thị hóa hoặc những nơi có dự án du lịch, nghỉ dưỡng. Giá đất thấp nhất thường rơi vào khoảng 500.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm.

Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc hiện đang dao động vào khoảng 600.000 đồng/m², tương đối hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh. Tuy nhiên, sự tăng trưởng mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án phát triển đô thị sẽ khiến giá đất tại đây có xu hướng tăng mạnh trong tương lai, đặc biệt là ở các khu vực trọng điểm.

Lời khuyên cho các nhà đầu tư bất động sản tại Huyện Nghi Lộc là nên lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển về hạ tầng và du lịch, đặc biệt là các khu vực gần các dự án giao thông lớn hoặc khu vực ven biển.

Đầu tư dài hạn có thể đem lại lợi nhuận cao, khi các dự án lớn hoàn thiện và thu hút đông đảo người dân cũng như du khách. Nếu đầu tư ngắn hạn, nên tập trung vào các khu vực đã có hạ tầng tốt hoặc có tiềm năng phát triển nhanh trong vài năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện vẫn ở mức thấp, tuy nhiên tiềm năng phát triển trong tương lai là rất lớn. Đặc biệt khi các dự án du lịch nghỉ dưỡng ven biển và các khu công nghiệp được triển khai, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nổi bật với nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Một trong những điểm mạnh của Nghi Lộc chính là vị trí ven biển, với các khu du lịch nổi tiếng như Cửa Lò, cùng với các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai.

Những dự án này không chỉ tăng giá trị đất tại khu vực mà còn tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp tại Nghi Lộc cũng đóng góp lớn vào sự tăng trưởng kinh tế của khu vực này. Các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Hạ Vàng và các khu công nghiệp khác sẽ kéo theo sự phát triển của các dịch vụ, nhà ở cho công nhân và các cơ sở hạ tầng khác, làm tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực.

Đặc biệt, sự cải thiện và mở rộng của hệ thống giao thông, cùng với các tuyến đường cao tốc đang được thi công, sẽ làm gia tăng tính kết nối của Nghi Lộc với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này sẽ tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại Nghi Lộc, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường bất động sản Nghệ An đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Với tiềm năng về du lịch, công nghiệp và hạ tầng giao thông, Nghi Lộc sẽ tiếp tục là một trong những điểm sáng trong bức tranh bất động sản tỉnh Nghệ An.

Với các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, du lịch và công nghiệp, Huyện Nghi Lộc đang ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư cần chú ý đến sự phát triển của các khu vực ven biển và gần các dự án giao thông lớn để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 8.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc là: 785.189 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
387

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Nghi Lộc Xóm 18 (Thửa 3, 4, 46, 14, 15, 16, 32, 33, 31, 36, 38, 39, 40, 45, 55, 52, 42, , 59, 60, 61, 85, 57, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 81) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
402 Huyện Nghi Lộc Xóm 18 (Thửa 80, 81, 82, 83, , ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 78) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
403 Huyện Nghi Lộc Xóm 18 (Thửa 31, 34, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 69, 97, 98, 71, 100, 101, 102, 104, 111, 113, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 77) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
404 Huyện Nghi Lộc Xóm 18 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 79) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
405 Huyện Nghi Lộc Xóm 19 (Thửa 10, 18, 111, 138, 144, 146, 177, 141, 149, 150, 151, 159, 154, 153, 155, 158, 161, 162, 164, 165, 166, 168, 170, 173, 174, 175, 178, 179, 181, 182, 184, 186, 192, 193, 194, 196, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 63) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
406 Huyện Nghi Lộc Xóm 19 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 71) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
407 Huyện Nghi Lộc Xóm 19 (Thửa 160, 175, 176, 177, 178, 181, 182, 183, 184, 185, 187, 188, 191, 192, 193, 194, 195, 198, 202, 203, 204, 206, 207, 216, 220, 222, 296, 512, 604, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246…… Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 62) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
408 Huyện Nghi Lộc Xóm 19 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 37, 46, 49……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 70) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
409 Huyện Nghi Lộc Xóm 19 (Thửa 294, 389, 391, 507, 508, 514, 602, 603, 605, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
410 Huyện Nghi Lộc Xóm 20 (Thửa 81, 91, 102, 170, 171, 160, 161, 181, 182, 189, 190, 191, 192……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
411 Huyện Nghi Lộc Xóm 20 (Thửa 38, 39, 40……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 61) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
412 Huyện Nghi Lộc Xóm 20 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 40, 43, 77, 80, 96, 99, 101, 122, 123, 124, 18, 145, 154, 164, 165, 183234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 62) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
413 Huyện Nghi Lộc Xóm 20 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, , ..Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
414 Huyện Nghi Lộc Xóm 20 (Thửa 20, 31, 36, 58, 125, ..Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 62) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
415 Huyện Nghi Lộc Xóm 20 (Thửa 171, 1573, 70, , ..Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 57) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
416 Huyện Nghi Lộc Xóm 20 (Thửa 13, 78, 80, 4, 82, 81, 85, ..Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 63) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
417 Huyện Nghi Lộc Xóm 20 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 1180……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
418 Huyện Nghi Lộc Xóm 20 (Thửa 20, 59, 13, 27, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 46, 47, 50, 51, 53, 54, 57, 76……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 54) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
419 Huyện Nghi Lộc Xóm 20 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, tõ 26 đến 75……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 55) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
420 Huyện Nghi Lộc Xóm 20 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 33, 34, 37, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 52) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
421 Huyện Nghi Lộc Xóm 21 (Thửa , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 29, 30, 34, 35, 36, 37, 42, 33, 43, 45, 46, 47, 45, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 62, 70, 71, 73, 75, 77, 78, 79, 89, 88, 72, 104, 133, 92, 100, 103, 119, 120, 134, 137, 138, 146, 168, 169, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 193, 194……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
422 Huyện Nghi Lộc Xóm 21 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 52) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
423 Huyện Nghi Lộc Xóm 21 (Thửa 19, 20, 27, 29, 30, 31, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 69, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 47) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
424 Huyện Nghi Lộc Xóm 21 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 34, 39, 42, 46, 47, 50, 52, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 69, 78……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 48) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
425 Huyện Nghi Lộc Xóm 21 (Thửa 5, 6, 7, 18, 22, 23, 21, 78, 79, 10……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 54) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
426 Huyện Nghi Lộc Từ xóm 1 đến xóm 21 (Các thửa nằm trong khu dân cư còn lại Tờ bản đồ số Từ xóm 1 đến xóm 21) - Xã Nghi Kiều 150.000 - - - - Đất ở
427 Huyện Nghi Lộc Đường Nam Cấm (Thửa 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 98, 99. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghi Khánh P. Thu Thuỷ - Cầu đập 4 5.000.000 - - - - Đất ở
428 Huyện Nghi Lộc Đường Nam Cấm (Thửa 51, 52, 53, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 260, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 210, 212, 806, 807, 808, 809, 810, 811, 812, 813, 814, 815, 816, 817, 818, 819, 820, 821, 822. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Khánh P. Thu Thuỷ - Cầu đập 4 5.000.000 - - - - Đất ở
429 Huyện Nghi Lộc Đường Nam Cấm (Thửa 144, 145, 146, 147, 148, 742, 104, 103, 102, 149, 961, 962, 963, 964, 965, 966, 967, 968, 969, 970, 971, 972, 973, 974, 975, 976, 977, 978, 979, 980, 981, 982, 983, 984, 985, 986, 987, 988, 999, 1000, 1001, 1002, 1003, 1004, 1005, 1006, 1007, 1008, 1009, 1010, 1011, 1012 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Khánh P. Thu Thuỷ - Cầu đập 4 4.000.000 - - - - Đất ở
430 Huyện Nghi Lộc Đường Nam Cấm (Thửa 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 150, 238, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 237, 236, 234, 233, 232, 231, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 280, 135, 182, 181, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 175, 174, 197, 171, 126, 125, 124, 122, 121, 120, 119, 118, 117, 116, 115, 114, 113, 112, 111, 110, 109, 108, 107, 106, 105 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Khánh cầu đập 4 - Cầu Khe Vui 4.000.000 - - - - Đất ở
431 Huyện Nghi Lộc Khu vực đê 1 - Xã Nghi Khánh Cầu Ba Ra - P. Thu Thủy 3.000.000 - - - - Đất ở
432 Huyện Nghi Lộc Khu vực đê 2 - Xã Nghi Khánh Đường Nam Cấm - Cầu Ba Ra 3.000.000 - - - - Đất ở
433 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 - Xã Nghi Khánh Cầu ông Hợi (Xóm Khánh Thịnh) 3.000.000 - - - - Đất ở
434 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 - Xã Nghi Khánh Nhà anh Vĩnh - Nhà anh Châu (X Khánh Tiến) 3.000.000 - - - - Đất ở
435 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 - Xã Nghi Khánh Từ nhà anh Quý - Nhà anh Hồng 4.000.000 - - - - Đất ở
436 Huyện Nghi Lộc Quốc lộ 46 giao đường Sào Nam Cửa Lò - Xã Nghi Khánh 4.500.000 - - - - Đất ở
437 Huyện Nghi Lộc Ngã 5 + Long Tân - Xã Nghi Khánh Nhà ông Đạt - Nhà bà Vân 1.500.000 - - - - Đất ở
438 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm Long Tân - Xã Nghi Khánh Nhà ông Diện - Cầu Ngô 1.200.000 - - - - Đất ở
439 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Thị - Xã Nghi Khánh Cầu Ngô - Đồng Tạnh 1.000.000 - - - - Đất ở
440 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Thị - Xã Nghi Khánh Cầu Ngô - Đồng Tạnh 1.000.000 - - - - Đất ở
441 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Thị - Xã Nghi Khánh Đường 534 - Ngã Tư Long Thị 1.000.000 - - - - Đất ở
442 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Thị - Long Đông - Xã Nghi Khánh Ngã Tư Long Thị - Cầu Lồng 700.000 - - - - Đất ở
443 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 khu dân cư - Xã Nghi Khánh 800.000 - - - - Đất ở
444 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Thịnh - Xã Nghi Khánh Nhà anh Lâm (Xóm Khánh Thịnh - Ao Khánh Trung 1.000.000 - - - - Đất ở
445 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Thịnh - Khánh Trung - Xã Nghi Khánh Nhà anh Dũng (Xóm Khánh Thịnh - Ngã tư Khánh Trung 1.000.000 - - - - Đất ở
446 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Đền - Khánh Trung - Xã Nghi Khánh Ngã ba Văn Đàn - Ngã tư cầu Giếng Làng Xô Viết 1.000.000 - - - - Đất ở
447 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Đông - Khánh Thịnh - Xã Nghi Khánh Ngã tư cầu Giếng Làng Xô Viết - Đường Nam Cấm 1.300.000 - - - - Đất ở
448 Huyện Nghi Lộc Đập ông Thành - Khánh Thịnh (Thửa 17, 23, 26, 27, 28 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 5, 12) - Xã Nghi Khánh Đường quốc lộ 46 - Đập ông Thành 1.200.000 - - - - Đất ở
449 Huyện Nghi Lộc Đập ông Thành - Khánh Thịnh (Thửa 794, 813, 930, 973, 990, 992, 1008, 1035, 1062, 1079, 1080, 1097, 1101, 1120, 1039, 1084, 1124, 1125. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Khánh Đường quốc lộ 46 - Đập ông Thành 1.000.000 - - - - Đất ở
450 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Đền (Thửa 1148, 1149, 1141, 1142, 1145, 1133, 1108, 1107, 1083, 1082, 1073, 1042, 1035, 1036, 1037, 1038, 989, 988, 987, 986, 985, 984, 1157, 969, 925, 916, 983, 970, 917, 971, 924, 923, 875, 918, 919, 920, 858, 921, 874, 804, 803, 873, 872, 734, 1217, 1218, 1219. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Khánh Đường quốc lộ 46 - Đi cầu Tây 700.000 - - - - Đất ở
451 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Tiến (Thửa 831, 778, 886, 887, 830 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Khánh Đường quốc lộ 46 - Điểm văn hóa xóm 1.500.000 - - - - Đất ở
452 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Tân - Khánh Tiến (Thửa 832, 833, 834, 835, 885, 836, 837, 839, 884, 883, 841, 842, 84, 1290, 1291, 1299, 1317, 1316, 1318, 1296, 1297, 1298, 1290, 1291, 1286, 1285, 1298, 1299 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Khánh Điểm văn hóa xóm - Trường Mầm non 1.000.000 - - - - Đất ở
453 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Tân (Thửa 46, 1217, 66, 107, 138, 108, 137, 183, 211, 281, 260, 280, 324, 325, 341, 340, 379, 380, 381, 392, 423, 424, 430, 429, 454, 453, 456, 455, 485, 486, 524, 567, 525, 568, 606, 607, 608, 648, 649, 650, 1391, 1392, 1393, 1394 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh Trường Mầm non - Nhà anh Lương 900.000 - - - - Đất ở
454 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Tân (Thửa 688, 689, 690, 728, 729, 765, 767, 766, 803, 804, 806, 805, 847, 850, 849, 848, 891, 1200, 892, 894, 893, 935, 936, 938, 939, 937, 979, 980, 981, 1021, 1022, 1023, 1075, 1076 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh Nhà anh Lương - Nhà ông Danh (Khánh Sơn) 1.100.000 - - - - Đất ở
455 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Tân - Long Xuân (Thửa 485, 487, 1242, 1225, 421, 521, 520, 519, 563, 574, 530, 599, 576, 562, 577. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh Nhà anh Dương (Khánh Tân) - Nhà ông Chính (Long Xuân) 700.000 - - - - Đất ở
456 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Trung (Thửa 529, 433, 434, 431, 436, 433, 435, 437, 434, 543, 536, 438, 439, 440, 537, 490, 538, 539, 488, 580, 579, 1215, 1216. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Khánh Ngã tư Khánh Trung - Nhà bà Lời (Khánh Đền) 700.000 - - - - Đất ở
457 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Đông (Thửa 746, 241, 747, 748, 269, 268, 267, 300, 301, 291, 328, 344, 345, 384, 402, 401, 443, 442, 403, 383, 444, 468, 445, 467, 466, 465, 515, 524, 513, 571, 570, 595, 656, 596, 569 655, 730, 729, 654, 597, 568, 686, 685, 653, 652, 598, 567, 566, 651, 599, 565, 512, 511, 510, 509, 508, 507, 469, 564, 600, 687, 728, 760, 649, 688, 563, 562, 533, 506, 470, 770, 34, 802, 2, 3, 4, 5 802, 803, 904, 905, 1074, 1050, 1051, 906, 907, 1028, 1029, 1048, 800, 1093, 1094, 1095, 1096, 801, 748, 805, 804, 1115, 1116, 1097, 1102, 1103, 1104, 1030, 1031, 1028 , 1029, 1048, 1049 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Khánh 700.000 - - - - Đất ở
458 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Đông (Thửa 7, 38, 37 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Khánh 700.000 - - - - Đất ở
459 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Thịnh (Thửa 1053, 1054, 1034, 1035, 1026, 1027, 1075, 1076, 1036, 1037, 1038, 1052, 758, 757, 1057, 1070, 1071, 1032, 1033, 1026, 1027, 1052, 1053, 1054, 1055, 1056, 1057 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Khánh 600.000 - - - - Đất ở
460 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Thịnh (Thửa 243, 259, 753, 757, 758, 759, 273, 767, 288, 289, 751, 326, 325, 752, 346, 347, 380, 349, 348, 304, 286, 287, 274, 275, 233, 381, 405, 406, 407, 350, 439, 474, 440, 504, 503, 502, 501, 475, 476, 606, 750, 557, 558, 559, 560, 561, 602, 603, 604, 605, 647, 744, 648, 689, 725, 726, 724, 721, 722, 723, 690, 692, Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Khánh 600.000 - - - - Đất ở
461 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Thịnh (Thửa 10, 35, 69, 36, 68, 67, 34, 33, 70, 12, 13, 14, 15, 29, 30, 73, 71, 72, 31, 32, 86, 85, 138, 116, 136, 135, 134, 170, 183, 169, 184, 222, 168, 167, 221, 220, 185, 137, 218, 252, 289, 251, 290, 291, 250, 249, 247, 248, 293, 295, 294, 292, 334, 332, 333.335, 393, 1162, 394, 426, 493, 494, 427, 524, 523, 522, 428, 614, 615, 672, 674, 697, 673, 698, 818, 119, 121, 120, 74, 75, 82, 83, 132, 123, 124, 76, 77, 81, 84, 226, 78, 1274, 1275, 1276, 1277, 1038, 1262, 1263, 1264, 1267, 1282, 1283, 1280, 1281, 1271, 1272, 1204, 1287, 1252, 1253, 1242, 1186, 1187 , 1234, 1235, 1236, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Khánh 600.000 - - - - Đất ở
462 Huyện Nghi Lộc Xóm khu dân cư (Thửa 43, 39, 33, 29, 28, 23, 26, 17, 28 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Khánh 600.000 - - - - Đất ở
463 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Trung (Thửa 66, 91, 114, 142, 141, 165, 189, 188, 213, 214, 185, 186, 139, 137, 256, 257, 258, 212, 211, 190, 191, 210, 209, 259, 260, 341, 381, 281, 280, 387, 386, 385, 442, 441, 490, 443, 489, 384, 437, 436, 434, 433, 435, 388, 340, 339, 338, 282, 286, 283, 284, 285, 255, 342, 261, 671, 672, 616, 588, 700, 698, 673, 697, 674, 289, 1222, 1223, 1232, 1233, 1288, 1289, 1290, 1239, 1240, 1224, 1225, 1222, 1223, 1230, 1231. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Khánh 600.000 - - - - Đất ở
464 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Đền (Thửa 578, 579, 658, 580, 629, 628, 627, 581, 537, 659, 538, 626, 661, 660, 533, 582, 625, 583, 624, 663, 623, 532, 706, 707, 682, 708, 662, 739, 740, 776, 738, 709, 737, 736, 710, 711, 657, 734, 735, 804, 778, 858, 857, 777, 805, 806, 856, 855, 807, 877, 917, 916, 925, 969, 926, 915, 878, 854, 879, 1029, 1043, 1083, 1072, 1106, 1105, 1109, 1086, 1087, 1071, 1085, 997, 961, 962, 1258, 1259, 1215, 1216, 1226, 1227, 1602, 1063, 1254, 1255, 1285, 1284, 1238, 1237, 1260, 1261, 1257, 1256, 1213, 1214, 1169, 1094, 1220, 1221, 1226, 1227 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Khánh 600.000 - - - - Đất ở
465 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Tân (Thửa 839, 884, 883, 840, 823, 841, 822, 842, 784 và các thửa đất còn lại Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Khánh 600.000 - - - - Đất ở
466 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Tân (Thửa 9, 11, 48, 49, 64, 65, 137, 1193, 136, 185, 184, 260, 210, 278, 279, 339, 340, 1228, 454, 486, 524, 525, 485, 456, 453, 430, 422, 423, 379, 341, 324, 323, 281, 211, 212, 138, 107, 67, 70, 1314, 1315. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh 600.000 - - - - Đất ở
467 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Tiến (Thửa 3, 6, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 61, 115, 112, 113, 114, 133, 188, 132, 131, 130, 129, 203, 204, 205, 206, 272, 332, 273, 388, 1272, 1273, 1323, 1324, 1325, 1326 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh 600.000 - - - - Đất ở
468 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Tiến (Thửa 210, 209, 206, 207, 208, 150, 152, 153, 154, 155, 148, 151, 147, 149, 146, 91, 92, 90, 43, 95, 94, 523, 1293, 1294, 1295, 1331, 1332, 1328, 1329, 1330, 1310, 1311, 1312, 1323, 1324, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Khánh 600.000 - - - - Đất ở
469 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Tiến (Thửa 1169, 1094, 1293, 1294. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Khánh 600.000 - - - - Đất ở
470 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Tiến (Thửa 836, 829, 885, 834, 833, 832, 779, 774, 726, 780, 727, 781, 645, 602, 646, 590, 551, 552, 553, 589, 542, 545, 432, 433, 380, 431, 438, 367, 368, 311, 310, 325, 324, 369, 596, 547, 497, 444, 445, 446, 443, 374, 373, 372, 320, 317, 318, 319, 264, 263, 262, 261, Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Khánh 600.000 - - - - Đất ở
471 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Nghĩa (Thửa 195, 165, 166, 224, 225, 135, 136, 99, 98, 88, 89, 61, 62, 59, 69, 63, 87, 1253, 1254, 1325, 1326, 1327, 1322, 951, 1303, 1302, 1319, 1320, 1300, 1301, 1292, 1291, 1313, 1313, 1314, 1315, 1296, 1297, 1295, 1283, 1284, 1302, 1303, 1322 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
472 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Nghĩa (Thửa 784, 670, 671, 672, 673, 899, 609, 610, 611, 580, 562, 581, 538, 537, 536, 563, 519, 520, 561, 480, 481, 482, 560, 582, 583, 584, 585, 586, 589, 559, 515, 516, 951, 952, 912, 913, 914, 915, 917, 483, 488, 424, 456, 423, 457, 422, 421, 390, 389, 388, 387, 361, 334, 335, 379, 299, 279, 333, 300, 301, 277, 278, 243, 226, 244, 245, 223 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
473 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Đông (Thửa 864, 805, 744, 804, 858, 858, 859, 863, 860, 861, 862, 801, 802, 803 800, 743, 695, 1304, 1305, 1306, 1307, 1308, 1309, 1280, 1279, 929, 930 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
474 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Đông (Thửa 322, 324, 325, 326, 245, 183, 184, 321 vvà các thửa còn lại Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
475 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Đông (Thửa 1, 2, 66, 140, 201, 200, 272, 271, 330, 389, 390, 1275, 1276 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
476 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Đông (Thửa 27, 28, 29, 30, 31, 32, 92, 93, 94, 95, 96, 171, 172, 173, 174, 175, 240, 241, 176, 242, 243, 297, 296, 298, 299, 355, 1198, 358, 357, 356, 405, 406, 407, 408, 409, 404, 403, 402, 410, 411, 444, 440, 1215, 445, 467, 468, 466, 1213, 476, 504, 441, 441, 442, 469, 470, 471, 443, 473, 474, 475, 505, 506, 507, 511, 508, 1278, 1279, 1280, 1281, 1270, 1271, 1363, 1364 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
477 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Nam (Thửa 331, 274, 275, 276, 327, 332, 333, 324, 338, 336, 339, 337, 382, 383, 395, 394, 384, 385, 386, 393, 444, 442, 443, 441, 440, 439, 455, 454, 519, 528, 527, 526, 602, 601, 600, 656, 666, 1225, 667, 1223, 657, 599, 589, 598, 664, 1224, 658, 525, 452, 520, 451, 731, 742, 730, 729, 728, 744, 815, 659, 595, 594, 524, 523, 660, 661, 734, 735, 1230, 739, 1264, 1270, 1271, 1251, 1252, 1253, 1240, 1244, 1245, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
478 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Đồng (Thửa 1257, 1256, 1272, 1273, 1274, 1261, 1242, 1243, 1258, 1259, 1268, 1267, 1249, 931, 929, 937, 938, 874, 1005, 1006, 1008, 1010, 1011, 1012, 1021, 1023, 1056, 1057, 1064, 1058, 1059, 1060, 1066, 1097, 1127, 1126, 1094, 1124, 1054, 1105, 1063, 1107, 1132, 1138, 1137, 1139, 1148, 982, 934, 660, 806, 1249, 1250, 1258, 1259, 1260, 1261 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
479 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Đồng (Thửa 544, 541, 545, 587, 620, 621, 622, 586, 623, 669, 670, 672, 668, 674, 675, 673, 709, 710, 711, 712, 713, 707, 708, 746, 747, 748, 749, 750, 783, 784, 785, 786, 787, 788, 789, 790, 825, 826, 827, 828, 829, 824, 822, 823, 831, 874, 875, 832, 821, 891, 782, 820, 819, 914, 915, 916, 917, 918, 871, 872, 873, 1209, 919, 913, 1260, 1261, 1382 và c¸c thửa ®Êt cßn l¹i trong khu dân cư Xóm Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
480 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Chùa (Thửa 911, 954, 956, 957, 958, 920, 959, 960, 961, 962, 1003, 105, 1001, 1002, 964, 965, 966, 967, 1000, 1007, 999, 1041, 1042, 1049, 1100, 1043, 1044, 1047, 1048, 1046, 1101, 1105, 1106, 1164, 1239, 1238, 1167, 1165, 1103, 1104, 1004, 1240, 1169, 1170, 1163, 1171, 1162, 1107, 1099, 1098, 1108, 1161, 1097, 1109, 1160, 1173, 1248, 1172, 1299, 1300, 1301, 1395, 1396, 1397, 1318, 317, 1368, 1367, 1286, 1287, 1306, 1307, 595, 592, 593, 594 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
481 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Chùa (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 64, 68, 69, 70 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
482 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Chùa (Thửa 29, 30, 64, 526, 65, 557, 558, 102, 103, 109, 71, 25, 26, 27, 21, 67, 533, 19, 20, 28, 537, 66, 555 , 22, 23, 24, 69, 107, 68, 600, 569, 592, 593, 594, 626, 627, 579, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
483 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Chùa (Thửa 1158, 1151, 1157, 1165, 1160, 1207, 1175, 1177, 1168, 1167, 1176, 1178, 1184, 1182, 1185, 1166, 1183, 1148, 1174, 1265, 1264, 1266, 1262, 1263. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
484 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Thị (Thửa 4, 5, 6, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 65, 19, 21, 17, 18, 23, 22, 24, 26, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
485 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Thị (Thửa 72, 101, 114, 113, 112, 111, 149, 150, 155, 109, 103, 151, 152, 154, 104, 70, 68, 24, 105, 106, 108, 153, 534, 198, 197, 535, 201, 200, 199, 247, 248, 195, 244, 536, 204, 196, 250, 245, 246, 249, 300, 301, 350, 351, 349, 352, 299, 298, 297, 296, 303, 353, 525, 392, 401, 433, 440, 461, 468, 481, 482, 493, 501, 528, 510, 552, 548, 515, 549, 550, 551, 553, Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
486 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Thị (Thửa 522, 520, 521, 524, 251, 295, 294, 305, 304, 348, 355, 548, 547, 356, 391, 402, 431, 441, 459, 460, 470, 469, 480, 546, 479, 498, 516, 633, 635, 632, 851, 852, 587, 588, 590, 607, 608, 609, 624, 625, 107, 581, 582, 592, 593, 594, 610, 611, 612, 591, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
487 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Tân (Thửa 419, 413, 412, 380, 381, 335, 336, 316, 281, 262, 315, 282, 234, 235, 233, 232, 188, 189, 162, 161, 163, 143, 120, 99, 100, 76, 75, 53, 62, 215, 216, 186, 187, 164, 141, 142, 121, 61, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 15, 14, 13, 12, 11, 539, 16, 1289, 1288, 1292, 1293, 1319, 1320, 1294, 1295, 667, 668, 571, 570, 572, 573, 574, 589, 622, 623, 620, 621, 589, 583, 584. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
488 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Tân (Thửa 1176, 1153, 1177, 1178, 1152, 1151, 1150, 1120, 1087, 1059, 1060, 1119, 1088, 1058, 1032, 1031, 1030, 975, 974, 1018, 1017, 1016, 992, 993, 991, 972, 973, 945, 900, 901, 927, 946, 947, 926, 903, 904, 902, 885, 884, 883, 1085, 1062, 1061, 1029, 988, 987, 1204, 1203, 928, 986, 1066, 1028, 1065, 1064, 1180, 1181, 1182, 1183, 1144, 1145, 1083, 1084, 1027, 1067, 1289, 1288, 1292, 1293, 1319, 1320, 1294, 1295, 1329, 1330, 1331, 1332, 1333, 1334, 1335, 1336, 1337, 1338, 1339, 1340, 1341, 1342, 1343, 1344, 1345, 1346, 1347, 1348, 1349, 1350, 1351, 1352, 1353, 1354, 1355, 1356, 1357, 1358, 1359, 1033, 2322 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
489 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Xuân (Thửa 944, 931, 930, 899, 929, 928, 855, 854, 841, 842, 843, 1236, 887, 857, 1233, 799, 770, 761, 724, 1201, 695, 654, 644, 601, 643, 1231, 1230, 1229, 655, 696, 684, 723, 736, 759, 760, 1202, 772, 773, 771, 1235, 798, 1234, 810, 797, 811, 774, 796, 812, 775, 738, 737, 722, 721, 697, 682, Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
490 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Xuân (Thửa 683, 642, 656, 657, 612, 613, 599, 1244, 576, 574, 521, 519, 530, 840, 858, 859, 813, 795, 720, 1225, 602 1242, 1329, 1330, 1331, 1332, 1333, 1334, 1335, 1336, 1337, 1338, 1339, 1340, 1341, 1342, 1343, 1344, 1345, 1346, 1347, 1348, 1349, 1350, 1351, 1352, 1353, 1354, 1355, 1356, 1357, 1358, 1359, 1374, 1375, 1267, 1268, 1359, 1360, 1380, 1381, 1378, 1379, , 1365, , 1366, 1302, 1303, 1201, 1202, 1203, 841, 854, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
491 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Sơn (Thửa 981, 1021, 1022, 1023, 1076, 1140, 1141, 1189, 1188, 1187, 1186, 1185, 1184, 1144, 1182, 1183, 1145, 1190, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh 800.000 - - - - Đất ở
492 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Sơn (Thửa 225, 268, 177, 221, 134, 538, 85, 540, 539, 52, 56, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 178, 179, 272, 636, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Khánh 800.000 - - - - Đất ở
493 Huyện Nghi Lộc Đường quốc lộ 46 (Thửa 1, 2, 3, 91, 18, 19, 20, 21, 25, 24, 23, 26, 30, 31, 29, 28, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Khánh Cầu ông Hợi (Xóm Khánh Thịnh) 3.000.000 - - - - Đất ở
494 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Đông (Thửa 824, 825, 826, 827, 828, 829, 830, 831, 832, 833, 834, 835, 836, 837, 838, 839, 840, 841, 842, 843, 844, 849 845, 846, 847, 848, 849 850, 851, 852, 853, 854, 855, 856, 857, 858, 859, 860, 861, 862, 863, 864, 865, 866, 867, và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Khánh Khu quy hoạch đất ở thuộc khu vực hồ tôm 2010 2.000.000 - - - - Đất ở
495 Huyện Nghi Lộc Tỉnh lộ 534 - Xã Nghi Lâm Giáp Nghi Mỹ - Ngã ba Trại Kim 2.000.000 - - - - Đất ở
496 Huyện Nghi Lộc Tỉnh lộ 534 - Xã Nghi Lâm Ngã ba Trại Kim - Ngã ba vào chợ Nghi Lâm 2.000.000 - - - - Đất ở
497 Huyện Nghi Lộc Tỉnh lộ 534 - Xã Nghi Lâm Ngã ba vào chợ - Nhà ông Thiện xóm 4 2.000.000 - - - - Đất ở
498 Huyện Nghi Lộc Tỉnh lộ 534 - Xã Nghi Lâm Từ nhà ông Thiện xóm 4 - Giáp Nghi Văn 1.500.000 - - - - Đất ở
499 Huyện Nghi Lộc Đường nối N5 khu kinh tế Đông Nam đến Hòa Sơn, Đô Lương - Xã Nghi Lâm Xóm 1 - Xóm 15 1.700.000 - - - - Đất ở
500 Huyện Nghi Lộc Đường nối N5 khu kinh tế Đông Nam đến Hòa Sơn, Đô Lương - Xã Nghi Lâm Xóm 1 - Xóm 16 1.600.000 - - - - Đất ở