Bảng giá đất Tại Xóm Khánh Đông (Thửa 746, 241, 747, 748, 269, 268, 267, 300, 301, 291, 328, 344, 345, 384, 402, 401, 443, 442, 403, 383, 444, 468, 445, 467, 466, 465, 515, 524, 513, 571, 570, 595, 656, 596, 569 655, 730, 729, 654, 597, 568, 686, 685, 653, 652, 598, 567, 566, 651, 599, 565, 512, 511, 510, 509, 508, 507, 469, 564, 600, 687, 728, 760, 649, 688, 563, 562, 533, 506, 470, 770, 34, 802, 2, 3, 4, 5 802, 803, 904, 905, 1074, 1050, 1051, 906, 907, 1028, 1029, 1048, 800, 1093, 1094, 1095, 1096, 801, 748, 805, 804, 1115, 1116, 1097, 1102, 1103, 1104, 1030, 1031, 1028 , 1029, 1048, 1049 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Khánh Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm Khánh Đông - Xã Nghi Khánh

Bảng giá đất của Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho Xóm Khánh Đông (Thửa 746, 241, 747, 748, 269, 268, 267, 300, 301, 291, 328, 344, 345, 384, 402, 401, 443, 442, 403, 383, 444, 468, 445, 467, 466, 465, 515, 524, 513, 571, 570, 595, 656, 596, 569, 655, 730, 729, 654, 597, 568, 686, 685, 653, 652, 598, 567, 566, 651, 599, 565, 512, 511, 510, 509, 508, 507, 469, 564, 600, 687, 728, 760, 649, 688, 563, 562, 533, 506, 470, 770, 34, 802, 2, 3, 4, 5, 802, 803, 904, 905, 1074, 1050, 1051, 906, 907, 1028, 1029, 1048, 800, 1093, 1094, 1095, 1096, 801, 748, 805, 804, 1115, 1116, 1097, 1102, 1103, 1104, 1030, 1031, 1028, 1029, 1048, 1049 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Khánh đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hợp lý.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, mức giá đất được xác định là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị hợp lý, với nhiều thửa đất nằm trong đoạn từ các thửa thuộc khu vực Xóm Khánh Đông, cho thấy tiềm năng phát triển và khả năng tiếp cận các tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Xóm Khánh Đông - Xã Nghi Khánh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Đông (Thửa 746, 241, 747, 748, 269, 268, 267, 300, 301, 291, 328, 344, 345, 384, 402, 401, 443, 442, 403, 383, 444, 468, 445, 467, 466, 465, 515, 524, 513, 571, 570, 595, 656, 596, 569 655, 730, 729, 654, 597, 568, 686, 685, 653, 652, 598, 567, 566, 651, 599, 565, 512, 511, 510, 509, 508, 507, 469, 564, 600, 687, 728, 760, 649, 688, 563, 562, 533, 506, 470, 770, 34, 802, 2, 3, 4, 5 802, 803, 904, 905, 1074, 1050, 1051, 906, 907, 1028, 1029, 1048, 800, 1093, 1094, 1095, 1096, 801, 748, 805, 804, 1115, 1116, 1097, 1102, 1103, 1104, 1030, 1031, 1028 , 1029, 1048, 1049 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Khánh 700.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Đông (Thửa 746, 241, 747, 748, 269, 268, 267, 300, 301, 291, 328, 344, 345, 384, 402, 401, 443, 442, 403, 383, 444, 468, 445, 467, 466, 465, 515, 524, 513, 571, 570, 595, 656, 596, 569 655, 730, 729, 654, 597, 568, 686, 685, 653, 652, 598, 567, 566, 651, 599, 565, 512, 511, 510, 509, 508, 507, 469, 564, 600, 687, 728, 760, 649, 688, 563, 562, 533, 506, 470, 770, 34, 802, 2, 3, 4, 5 802, 803, 904, 905, 1074, 1050, 1051, 906, 907, 1028, 1029, 1048, 800, 1093, 1094, 1095, 1096, 801, 748, 805, 804, 1115, 1116, 1097, 1102, 1103, 1104, 1030, 1031, 1028 , 1029, 1048, 1049 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Khánh 385.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm Khánh Đông (Thửa 746, 241, 747, 748, 269, 268, 267, 300, 301, 291, 328, 344, 345, 384, 402, 401, 443, 442, 403, 383, 444, 468, 445, 467, 466, 465, 515, 524, 513, 571, 570, 595, 656, 596, 569 655, 730, 729, 654, 597, 568, 686, 685, 653, 652, 598, 567, 566, 651, 599, 565, 512, 511, 510, 509, 508, 507, 469, 564, 600, 687, 728, 760, 649, 688, 563, 562, 533, 506, 470, 770, 34, 802, 2, 3, 4, 5 802, 803, 904, 905, 1074, 1050, 1051, 906, 907, 1028, 1029, 1048, 800, 1093, 1094, 1095, 1096, 801, 748, 805, 804, 1115, 1116, 1097, 1102, 1103, 1104, 1030, 1031, 1028 , 1029, 1048, 1049 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Khánh 350.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện