Bảng giá đất Tại Xóm Long Đông (Thửa 27, 28, 29, 30, 31, 32, 92, 93, 94, 95, 96, 171, 172, 173, 174, 175, 240, 241, 176, 242, 243, 297, 296, 298, 299, 355, 1198, 358, 357, 356, 405, 406, 407, 408, 409, 404, 403, 402, 410, 411, 444, 440, 1215, 445, 467, 468, 466, 1213, 476, 504, 441, 441, 442, 469, 470, 471, 443, 473, 474, 475, 505, 506, 507, 511, 508, 1278, 1279, 1280, 1281, 1270, 1271, 1363, 1364 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm Long Đông - Xã Nghi Khánh

Bảng giá đất của Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho Xóm Long Đông (Thửa 27, 28, 29, 30, 31, 32, 92, 93, 94, 95, 96, 171, 172, 173, 174, 175, 240, 241, 176, 242, 243, 297, 296, 298, 299, 355, 1198, 358, 357, 356, 405, 406, 407, 408, 409, 404, 403, 402, 410, 411, 444, 440, 1215, 445, 467, 468, 466, 1213, 476, 504, 441, 442, 469, 470, 471, 443, 473, 474, 475, 505, 506, 507, 511, 508, 1278, 1279, 1280, 1281, 1270, 1271, 1363, 1364 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) đã được ban hành theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong khu vực.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 được xác định là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có tiềm năng phát triển nhờ vào hệ thống giao thông và hạ tầng ngày càng được cải thiện.

Nắm vững thông tin bảng giá đất sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hợp lý tại Xóm Long Đông - Xã Nghi Khánh.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Đông (Thửa 27, 28, 29, 30, 31, 32, 92, 93, 94, 95, 96, 171, 172, 173, 174, 175, 240, 241, 176, 242, 243, 297, 296, 298, 299, 355, 1198, 358, 357, 356, 405, 406, 407, 408, 409, 404, 403, 402, 410, 411, 444, 440, 1215, 445, 467, 468, 466, 1213, 476, 504, 441, 441, 442, 469, 470, 471, 443, 473, 474, 475, 505, 506, 507, 511, 508, 1278, 1279, 1280, 1281, 1270, 1271, 1363, 1364 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Đông (Thửa 27, 28, 29, 30, 31, 32, 92, 93, 94, 95, 96, 171, 172, 173, 174, 175, 240, 241, 176, 242, 243, 297, 296, 298, 299, 355, 1198, 358, 357, 356, 405, 406, 407, 408, 409, 404, 403, 402, 410, 411, 444, 440, 1215, 445, 467, 468, 466, 1213, 476, 504, 441, 441, 442, 469, 470, 471, 443, 473, 474, 475, 505, 506, 507, 511, 508, 1278, 1279, 1280, 1281, 1270, 1271, 1363, 1364 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh 275.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Đông (Thửa 27, 28, 29, 30, 31, 32, 92, 93, 94, 95, 96, 171, 172, 173, 174, 175, 240, 241, 176, 242, 243, 297, 296, 298, 299, 355, 1198, 358, 357, 356, 405, 406, 407, 408, 409, 404, 403, 402, 410, 411, 444, 440, 1215, 445, 467, 468, 466, 1213, 476, 504, 441, 441, 442, 469, 470, 471, 443, 473, 474, 475, 505, 506, 507, 511, 508, 1278, 1279, 1280, 1281, 1270, 1271, 1363, 1364 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Khánh 250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện