Bảng giá đất Tại Xóm Long Đồng (Thửa 1257, 1256, 1272, 1273, 1274, 1261, 1242, 1243, 1258, 1259, 1268, 1267, 1249, 931, 929, 937, 938, 874, 1005, 1006, 1008, 1010, 1011, 1012, 1021, 1023, 1056, 1057, 1064, 1058, 1059, 1060, 1066, 1097, 1127, 1126, 1094, 1124, 1054, 1105, 1063, 1107, 1132, 1138, 1137, 1139, 1148, 982, 934, 660, 806, 1249, 1250, 1258, 1259, 1260, 1261 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Khánh Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm Long Đồng - Xã Nghi Khánh

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho Xóm Long Đồng (Thửa 1257, 1256, 1272, 1273, 1274, 1261, 1242, 1243, 1258, 1259, 1268, 1267, 1249, 931, 929, 937, 938, 874, 1005, 1006, 1008, 1010, 1011, 1012, 1021, 1023, 1056, 1057, 1064, 1058, 1059, 1060, 1066, 1097, 1127, 1126, 1094, 1124, 1054, 1105, 1063, 1107, 1132, 1138, 1137, 1139, 1148, 982, 934, 660, 806, 1249, 1250, 1258, 1259, 1260, 1261 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) đã được ban hành theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 được xác định là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có nhiều tiềm năng cho sự phát triển đô thị, nhờ vào cơ sở hạ tầng được đầu tư cải tiến.

Thông tin này rất quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân, giúp đưa ra quyết định phù hợp khi mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản tại Xóm Long Đồng.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Đồng (Thửa 1257, 1256, 1272, 1273, 1274, 1261, 1242, 1243, 1258, 1259, 1268, 1267, 1249, 931, 929, 937, 938, 874, 1005, 1006, 1008, 1010, 1011, 1012, 1021, 1023, 1056, 1057, 1064, 1058, 1059, 1060, 1066, 1097, 1127, 1126, 1094, 1124, 1054, 1105, 1063, 1107, 1132, 1138, 1137, 1139, 1148, 982, 934, 660, 806, 1249, 1250, 1258, 1259, 1260, 1261 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Khánh 500.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Đồng (Thửa 1257, 1256, 1272, 1273, 1274, 1261, 1242, 1243, 1258, 1259, 1268, 1267, 1249, 931, 929, 937, 938, 874, 1005, 1006, 1008, 1010, 1011, 1012, 1021, 1023, 1056, 1057, 1064, 1058, 1059, 1060, 1066, 1097, 1127, 1126, 1094, 1124, 1054, 1105, 1063, 1107, 1132, 1138, 1137, 1139, 1148, 982, 934, 660, 806, 1249, 1250, 1258, 1259, 1260, 1261 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Khánh 275.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm Long Đồng (Thửa 1257, 1256, 1272, 1273, 1274, 1261, 1242, 1243, 1258, 1259, 1268, 1267, 1249, 931, 929, 937, 938, 874, 1005, 1006, 1008, 1010, 1011, 1012, 1021, 1023, 1056, 1057, 1064, 1058, 1059, 1060, 1066, 1097, 1127, 1126, 1094, 1124, 1054, 1105, 1063, 1107, 1132, 1138, 1137, 1139, 1148, 982, 934, 660, 806, 1249, 1250, 1258, 1259, 1260, 1261 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Khánh 250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện