Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư.

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An đã được công bố trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Nghi Lộc sở hữu tiềm năng phát triển vượt trội với các yếu tố hạ tầng và giao thông đang ngày càng được cải thiện.

Tổng quan khu vực Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nằm ở phía Bắc tỉnh Nghệ An, tiếp giáp với Thành phố Vinh và các huyện khác như Huyện Quỳnh Lưu, Huyện Hưng Nguyên. Vị trí địa lý của Nghi Lộc là yếu tố quan trọng giúp khu vực này trở thành một trong những điểm sáng về phát triển kinh tế và bất động sản.

Huyện này còn nổi bật với các làng nghề truyền thống, sản xuất nông nghiệp, và các tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là các khu vực gần biển Cửa Lò.

Nghi Lộc được nhận diện với lợi thế về hạ tầng giao thông, bao gồm các tuyến quốc lộ và đường cao tốc. Các dự án quy hoạch, như việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường giao thông chính, dự kiến sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Cùng với đó, các tiện ích công cộng và dịch vụ cũng đang phát triển mạnh mẽ, từ các khu đô thị, trung tâm thương mại, đến các trường học và bệnh viện, đóng góp vào việc tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông và các dự án mới đang mở rộng không chỉ thúc đẩy nền kinh tế địa phương mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Nghi Lộc. Đặc biệt, khu vực gần biển, nơi có tiềm năng lớn cho phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghi Lộc

Giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần biển, giao động từ 35.000.000 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², đặc biệt tại các khu vực đô thị hóa hoặc những nơi có dự án du lịch, nghỉ dưỡng. Giá đất thấp nhất thường rơi vào khoảng 500.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm.

Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc hiện đang dao động vào khoảng 600.000 đồng/m², tương đối hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh. Tuy nhiên, sự tăng trưởng mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án phát triển đô thị sẽ khiến giá đất tại đây có xu hướng tăng mạnh trong tương lai, đặc biệt là ở các khu vực trọng điểm.

Lời khuyên cho các nhà đầu tư bất động sản tại Huyện Nghi Lộc là nên lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển về hạ tầng và du lịch, đặc biệt là các khu vực gần các dự án giao thông lớn hoặc khu vực ven biển.

Đầu tư dài hạn có thể đem lại lợi nhuận cao, khi các dự án lớn hoàn thiện và thu hút đông đảo người dân cũng như du khách. Nếu đầu tư ngắn hạn, nên tập trung vào các khu vực đã có hạ tầng tốt hoặc có tiềm năng phát triển nhanh trong vài năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện vẫn ở mức thấp, tuy nhiên tiềm năng phát triển trong tương lai là rất lớn. Đặc biệt khi các dự án du lịch nghỉ dưỡng ven biển và các khu công nghiệp được triển khai, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nổi bật với nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Một trong những điểm mạnh của Nghi Lộc chính là vị trí ven biển, với các khu du lịch nổi tiếng như Cửa Lò, cùng với các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai.

Những dự án này không chỉ tăng giá trị đất tại khu vực mà còn tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp tại Nghi Lộc cũng đóng góp lớn vào sự tăng trưởng kinh tế của khu vực này. Các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Hạ Vàng và các khu công nghiệp khác sẽ kéo theo sự phát triển của các dịch vụ, nhà ở cho công nhân và các cơ sở hạ tầng khác, làm tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực.

Đặc biệt, sự cải thiện và mở rộng của hệ thống giao thông, cùng với các tuyến đường cao tốc đang được thi công, sẽ làm gia tăng tính kết nối của Nghi Lộc với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này sẽ tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại Nghi Lộc, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường bất động sản Nghệ An đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Với tiềm năng về du lịch, công nghiệp và hạ tầng giao thông, Nghi Lộc sẽ tiếp tục là một trong những điểm sáng trong bức tranh bất động sản tỉnh Nghệ An.

Với các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, du lịch và công nghiệp, Huyện Nghi Lộc đang ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư cần chú ý đến sự phát triển của các khu vực ven biển và gần các dự án giao thông lớn để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 8.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc là: 785.189 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
387

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Nghi Lộc Xóm 1A (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 41, 55, 99, 100, 95, 85, 28, 71, 67, 62, 63, 84, 96, 70, 76, 78, 77, 977, 99, 83, 32, 50, 52, 92, 83, 30, 31, 32, 91, 92……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 46) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
302 Huyện Nghi Lộc Xóm 1A (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, , 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 582, 583, 47, 25, 67, 68, 64, 27, 28, 73, 49, 40, 58, 70, 46, 51, 24, 37, 52, 55, 72, 60, 69, 65, 67, 73, 74, 75, 76, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 50) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
303 Huyện Nghi Lộc Xóm 1B (Thửa 171, 172, 175, 137, 150 174, 281, 195, 246, 143, 280, 176, 179 và Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
304 Huyện Nghi Lộc Xóm 2 (Thửa 8, 32, 14, 21, 22, 2, 34, 35, 36, 102, 103, 100, 101, 44, 43, 46, 47, 48, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 9, 70, 71, 72, 107, 108, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 118, 119……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
305 Huyện Nghi Lộc Xóm 2 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 120, 145, 170, 201, 78, 96, 171, 174, 149, 150, 97, 188, 157, 147, 144, 20, 124, 72, 173, 123, 158, 189, 119……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
306 Huyện Nghi Lộc Xóm 2 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 52, 53, 54, 55, 56, 57……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
307 Huyện Nghi Lộc Xóm 2 (Thửa 38, 87, 1042……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
308 Huyện Nghi Lộc Xóm 2 (Thửa 1, 2, 3, 5……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 46) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
309 Huyện Nghi Lộc Xóm 3 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 24, 32, 74, 58, 53, 57, 1332, 80, 82, 98, 6, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 43, 104, 45, 28, 99, 70, 131, 46, 29, 198, 54, 34, 128, 222, 49, 33, 179, 103, 59, 56, 72, 118, 41, 87, 129, 31, 44, 199, 51, 139, 36, 38, 42, 105, 71, 102, 84, 55, 116, 91, 137, 86, 90, 141, 52, 66, 61, 81, 139, 125, 83, 100, 65, 40, 93, 57, 64, 40, 73, 132, 80, 82, 90, 194, 217…50 Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
310 Huyện Nghi Lộc Xóm 3 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 ..... 36, 48, 49, 50 và Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
311 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, , 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, , 44, 45, 46, 47, 100……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
312 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 37, 38, 49, 40, 49, 51, 52, 53, 79, 100, 101, 109, 115, 116……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
313 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 194, 286, 158, 239, 96, 387, 240, 284, 347, 193, 346, 285……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
314 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
315 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
316 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, , 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 33, 31, 30, 34, 48, 32, 46, 49, 58, 89, 143, 143……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
317 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 46, 29, 166, 57, 64, 37, 65, 60, 62, 82, 34, 49, 44, 47, 67, 41, 54, 39, 53, 63, 30, 35, 59, 50, 48, 58, 61, 56, 30, 129, 130, 66, 68, 86, 88, 44, 94, 80, 93, 76……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
318 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 995, 996, 226……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2, 3.6, 7) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
319 Huyện Nghi Lộc Xóm 5 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26..……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
320 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
321 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 690, 56, 79, 106, , 562, 563, 402, 603, 401, 377, 302, 279, 310, 362, 468, 472, 473, 560, 561, 305, 309, 474, 559, 404, 405, 602, 564, 337, 475, 565, 374, 303, , 26, 993, 994, 237, 270, 409, 476……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
322 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 115, 130, 114, 116, 115, 130, 114, 116, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
323 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 100, 101, 102, 103, 104, 105……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
324 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 106, 107, 103, 125, 119, 113, 121, 115, 105, 126, 118, 108, 124, 00, 102, 122, 117, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
325 Huyện Nghi Lộc Xóm 6 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 188, 189, 192, 193, 78, 54, 143, 128, 22, 81, 35, 34, 80, 107, 55, 56, 105, 108, 134, 106, 56……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
326 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
327 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 25, 26, 146, 147, 148, 149, 73, 99, 106, 81, 90, 92, 89, 55, 105, 87, 91, 37, 75, 53, 83, 77, 61, 39, 68, 72, 82, 103, 69, 85, 76, 42, 62……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
328 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 282, 329, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
329 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26……C¸c thửacßn l¹i Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
330 Huyện Nghi Lộc Xóm 7 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 194, 195, 196, 198, 199, 115, 95, 117, 90, 136, 158, 145, 42, 43, 71, 148, 97, 41, 27, 165, 176, 146, 137, 96, 149, 153, 131, 116, 70, 68, 92, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
331 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 91, 126, 127, 606, 192, 129, 154, 256, 16, 193, 232, 128, 127, 233, 257, 194, 230, 191, 158, 288, 332, 301, 72, 157, 158, 130, 405, 606, 189, 155, 301, 635, 636, 637, 638, 639, 640, 641, 642, 22, 71, 380…...…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
332 Huyện Nghi Lộc Xóm 8 (Thửa 680, 588, 638, 516, 391, 562, 557, 560, 679, 599, 641, 641, 600, 655, 459, 358, 392, 456, 563, 390, 677, 427, 455, 310, 590, 682, 383, 640, 453, 678, , 810, 811, 815, 816, 817, 818, 310, 482……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
333 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 11, 12, 14, 17, 16, 14, 51, 53, 31, 40, 158, 33, 76, 30, 32, 89, 90, 94, 157, 88, 96, 52, 55, 28, 54, 93, 113, 156, 159, 174…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
334 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
335 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 6, 7, 8, 16, 149, 165…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
336 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 41……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
337 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
338 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
339 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 44, 145, 150, 152, 151, 154, 158, 159, 160, 161, 162, 164, 165, 166, 80, 57, 64, 65, 39, 82, 41, 36, 84, 79, 63, 43, 45, 85, 21, 44, 46, 32, 71, 68, 86, 40, 75, 74, 37, 76, 77, 47, 60, 48, 61, 42, 73, 87, 67, 73, 56, 68, 88, 62, 81……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
340 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 910, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 26, 27, 28, 29, 30, 39, 17, 40, ..…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
341 Huyện Nghi Lộc Xóm 10A (Thửa 7, 8, 18, 21, 24, 32, 34, 35, 38, 43, ...Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
342 Huyện Nghi Lộc Xóm 10A (Thửa 161, 172……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
343 Huyện Nghi Lộc Xóm 10A (Thửa 1372…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
344 Huyện Nghi Lộc Xóm 10A (Thửa 2, 3, 4, 5, 10, 14, 15, 18, 19, 20, 22, 25, 27, 28, 29, 31, 32, 34, 35, 38, 39, 41, 45, 47, 50, 56, 57, 58, 61, 64, 47, 34, 78, 88, 90, 91, 96, 115, 110, 118, 119, 127, 128, 129, 140, 149, 153, 154, 161, 162, 174, 180, 181, 182, 183, 190, 191, 192……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
345 Huyện Nghi Lộc Xóm 10A (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
346 Huyện Nghi Lộc Xóm 10B (Thửa 48, 23, …Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
347 Huyện Nghi Lộc Xóm 10B (Thửa 11373, 1374…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
348 Huyện Nghi Lộc Xóm 10B (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 85, 58, 67……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
349 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 272, 615, 274, 610, 146, 343, 344, 613, 201, 268, 419, 618, 612, 200, 145, 142, 143, 144, 146, 147……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
350 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 75) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
351 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
352 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 23, ..Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 19) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
353 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 46, 58, 67, 68, 73, 75, 53, 55, 54, 61, 69, 63……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 69) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
354 Huyện Nghi Lộc Xóm 11 (Thửa 27, 31, 38, 50, 51, 52, 53, 54, 79, 80, 101, 103, 104, 111, 119, 120, 123, 124, 125, 126, 128, 130, 131, 134, 135, 137, 138, 139, 143, 146, 147, 12, 116, 113……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 76) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
355 Huyện Nghi Lộc Xóm 12A (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 123……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
356 Huyện Nghi Lộc Xóm 12A (Thửa 419…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
357 Huyện Nghi Lộc Xóm 12A (Thửa 2, 3, 9, 23…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 67) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
358 Huyện Nghi Lộc Xóm 12A (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 68) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
359 Huyện Nghi Lộc Xóm 12A (Thửa 5, 6, 7, 8, 10, 13…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 75) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
360 Huyện Nghi Lộc Xóm 12A (Thửa 14, 15, 37, 30, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 69) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
361 Huyện Nghi Lộc Xóm 12A (Thửa 7, 8, 9…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 74) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
362 Huyện Nghi Lộc Xóm 12B (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 29, 31, 35, 38, 43, 51, 56, 61, 67, 70, 82, 83, 84, 85, 98, 113, 118……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 73) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
363 Huyện Nghi Lộc Xóm 12B (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, Tõ 26 đến 82……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 74) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
364 Huyện Nghi Lộc Xóm 12B (Thửa 1, 19, 24, 22, 25, 27……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 67) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
365 Huyện Nghi Lộc Xóm 12B (Thửa 149, 173, 174, 202, 203…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 66) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
366 Huyện Nghi Lộc Xóm 13A (Thửa 1065, 1067, 1068, 1087, 1089, 1090, 1096, 1071, 1320 ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 19) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
367 Huyện Nghi Lộc Xóm 13A (Thửa 1, , 4, 5, 6, , 8, 9, 10, , 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 8, 29, 30, 31, 32, 33, 336, 37, 38, 39, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 69) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
368 Huyện Nghi Lộc Xóm 13B (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, , 21, 22, , 25, 26, 27, 28, 29, 30, 34, 35, 36, 37, 38, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, , 61, 62, 63, 64, 65, 66……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 59) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
369 Huyện Nghi Lộc Xóm 13B (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 51, 55, 56, 57, 61, 62, 63, 67, 68, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 9096, 97……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 60) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
370 Huyện Nghi Lộc Xóm 14A (Thửa 61, 57, 68, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 58) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
371 Huyện Nghi Lộc Xóm 14A (Thửa 21, 30, 36, 35, 37, …Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 59) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
372 Huyện Nghi Lộc Xóm 14A (Thửa 11, 52, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 65) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
373 Huyện Nghi Lộc Xóm 14A (Thửa 1, , 3, 4, 5, 6, 7, 8, , 10, 15, 16, 18, 22, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31.36.38.40, 42, 43, 44, 45, 46, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 271, 272, 278, 279, 280, 281, 282, 94, 93, 99, 101, 123, 127, 128, 145, 146, , 151, 170, 199, 200, 236, 237, 243, 221……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 66) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
374 Huyện Nghi Lộc Xóm 14A (Thửa 59……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 73) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
375 Huyện Nghi Lộc Xóm 14A (Thửa 1, 4, 11, 37, 58……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 72) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
376 Huyện Nghi Lộc Xóm 14B (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, Tõ 26 đến 53, 55, 56, 57, 58, 59, tõ 61 đến 82……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 58) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
377 Huyện Nghi Lộc Xóm 14B (Thửa 840, 841, 842…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 17) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
378 Huyện Nghi Lộc Xóm 14B (Thửa 5, 6, 248…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 66) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
379 Huyện Nghi Lộc Xóm 14B (Thửa 1, 3, 10, 12, 21, 20, 23, 25…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 65) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
380 Huyện Nghi Lộc Xóm 14B (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 29, 30, 39, 40, 41, 42, 45, 53, 55, 57, 58, 59, 91, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 82, 83, 97, 98, 99, 103, 112, 113, 117, 121, 136, 146, 148, 149, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 15, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 57) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
381 Huyện Nghi Lộc Xóm 15A (Thửa 83, 82……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 64) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
382 Huyện Nghi Lộc Xóm 15A (Thửa 149……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 67) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
383 Huyện Nghi Lộc Xóm 15A (Thửa 45, 90, 98, 100, 101, 115, 116, 120, 123, 124, 125, 26, 128, 129, 131, 132, 136, 137, 140, 142, 143, 144, 148, 155, 273, 275, 274, 111, 112, 113, 114, 290, 291, 292, 317, 318, 319……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 65) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
384 Huyện Nghi Lộc Xóm 15A (Thửa , 4, 5, 9, 15, 25, 31, 32, 35, 42, 43, 49, 59, 53, 54, 55, 56, 57, 60, 66, 68, 69, 70, .71, 81, 96, 91, 101, 104, 112, 113, 115, 118, 128, 171, 172, 173, 174……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 71) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
385 Huyện Nghi Lộc Xóm 15B (Thửa 63, 71, 79, 82, 84, 78……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 64) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
386 Huyện Nghi Lộc Xóm 15B (Thửa 30, 31, 33, 36, 37, 38, 42, 43, 44, 50, 51, 56, 57, 59, 67, 68, 72, 75, 91, 93, 95, 98, 99, 104, 105, 110, 92, 77, 121, 122, 24, 41, 54, 74, 83, 103, 106, 108, 151, 278, 281, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 312, 315……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 65) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
387 Huyện Nghi Lộc Xóm 15B (Thửa 13, 14……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 72) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
388 Huyện Nghi Lộc Xóm 15B (Thửa 12, 24…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 57) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
389 Huyện Nghi Lộc Xóm 15B (Thửa 29, 45, 46, 81, 110, 47, , 168, 169, 170, 183, 84, 185, 186, 187, 188……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 71) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
390 Huyện Nghi Lộc Xóm 16 (Thửa 14, 67, 68, 90, 106, 108, 125, 141, 149, 145, 150, 151, 153, 153…Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 57) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
391 Huyện Nghi Lộc Xóm 16 (Thửa 4, 6, 7, 9, 12, 14, 20, 23, 28, 32, 36, 37, 44……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 56) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
392 Huyện Nghi Lộc Xóm 16 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 108, 109, 110……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
393 Huyện Nghi Lộc Xóm 16 (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, , 22, 23, 24, 26, 29, , 41, 53, 59, 62, 64, 65, 69, , 70, 72, 77, 80, 89, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 123, 124, 124, 125, 127, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 133……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 64) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
394 Huyện Nghi Lộc Xóm 16 (Thửa 14, 15, 17, 28, 29, 32, 34, 58, 73, 88, 173, 174, 277, 276, 286, 287, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 65) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
395 Huyện Nghi Lộc Xóm 17 (Thửa 119, 120, 121, 127, 128, 130, 132, 133, 136, 138, 139, 140, 141, 144, 155, 156, 159, 161, 175, 176, 177, 189, 190……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 71) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
396 Huyện Nghi Lộc Xóm 17 (Thửa 449...Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
397 Huyện Nghi Lộc Xóm 17 (Thửa 66, 67, 27……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 72) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
398 Huyện Nghi Lộc Xóm 17 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 20, 22, 23, 25, 27, 29, 31, 32, ……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 77) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
399 Huyện Nghi Lộc Xóm 17 (Thửa 2, 3, 4, 11, 28, 29, 30, 39, 40, 44, 46, 49, 52, 55, 56, 58, 53, 60, 62, 50, 69, 22, , 105, 108, 111……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 78) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
400 Huyện Nghi Lộc Xóm 18 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 52, 54, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 70, 72, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 85, 86, 84, 91, 101, 103, 104105, 106, , 111, 112, 118, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, …Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 80) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở