Bảng giá đất Tại Xóm 18 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 52, 54, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 70, 72, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 85, 86, 84, 91, 101, 103, 104105, 106, , 111, 112, 118, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, …Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 80) - Xã Nghi Kiều Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 18, Xã Nghi Kiều

Bảng giá đất tại Xóm 18 (Thửa 1-121 và các thửa còn lại, Tờ bản đồ số 80) đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất quan trọng cho việc định giá bất động sản và hỗ trợ người dân trong các giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 150.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị hợp lý của đất ở trong khu vực Xóm 18. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển và tính khả thi cho các dự án đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin thiết yếu giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại Xóm 18, Xã Nghi Kiều. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 18 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 52, 54, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 70, 72, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 85, 86, 84, 91, 101, 103, 104105, 106, , 111, 112, 118, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, …Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 80) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 18 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 52, 54, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 70, 72, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 85, 86, 84, 91, 101, 103, 104105, 106, , 111, 112, 118, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, …Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 80) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 82.500 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 18 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 52, 54, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 70, 72, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 85, 86, 84, 91, 101, 103, 104105, 106, , 111, 112, 118, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, …Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 80) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện