Bảng giá đất Tại Xóm 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 44, 145, 150, 152, 151, 154, 158, 159, 160, 161, 162, 164, 165, 166, 80, 57, 64, 65, 39, 82, 41, 36, 84, 79, 63, 43, 45, 85, 21, 44, 46, 32, 71, 68, 86, 40, 75, 74, 37, 76, 77, 47, 60, 48, 61, 42, 73, 87, 67, 73, 56, 68, 88, 62, 81……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghi Kiều Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 9, Xã Nghi Kiều

Bảng giá đất của Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho Xóm 9, Xã Nghi Kiều, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, mức giá đất là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường nội xóm, mang lại nhiều thuận lợi cho việc đi lại và tiếp cận các tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Xóm 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 44, 145, 150, 152, 151, 154, 158, 159, 160, 161, 162, 164, 165, 166, 80, 57, 64, 65, 39, 82, 41, 36, 84, 79, 63, 43, 45, 85, 21, 44, 46, 32, 71, 68, 86, 40, 75, 74, 37, 76, 77, 47, 60, 48, 61, 42, 73, 87, 67, 73, 56, 68, 88, 62, 81 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghi Kiều. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 44, 145, 150, 152, 151, 154, 158, 159, 160, 161, 162, 164, 165, 166, 80, 57, 64, 65, 39, 82, 41, 36, 84, 79, 63, 43, 45, 85, 21, 44, 46, 32, 71, 68, 86, 40, 75, 74, 37, 76, 77, 47, 60, 48, 61, 42, 73, 87, 67, 73, 56, 68, 88, 62, 81……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 44, 145, 150, 152, 151, 154, 158, 159, 160, 161, 162, 164, 165, 166, 80, 57, 64, 65, 39, 82, 41, 36, 84, 79, 63, 43, 45, 85, 21, 44, 46, 32, 71, 68, 86, 40, 75, 74, 37, 76, 77, 47, 60, 48, 61, 42, 73, 87, 67, 73, 56, 68, 88, 62, 81……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 82.500 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 44, 145, 150, 152, 151, 154, 158, 159, 160, 161, 162, 164, 165, 166, 80, 57, 64, 65, 39, 82, 41, 36, 84, 79, 63, 43, 45, 85, 21, 44, 46, 32, 71, 68, 86, 40, 75, 74, 37, 76, 77, 47, 60, 48, 61, 42, 73, 87, 67, 73, 56, 68, 88, 62, 81……Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghi Kiều Đường nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện