14:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nam Định được quy định như thế nào?

Nam Định với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và kết nối giao thông, đang nổi lên là một điểm sáng trong thị trường bất động sản phía Bắc. Với mức giá hợp lý tại thời điểm hiện tại, đây là thời điểm vàng để thực hiện đầu tư.

Bảng giá đất tại Nam Định

Theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của UBND tỉnh Nam Định, bảng giá đất tại tỉnh đã có sự điều chỉnh nhẹ nhằm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội và đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường.

Mặc dù mức giá đất tại Nam Định vẫn thấp hơn nhiều so với các thành phố lớn như Hà Nội hay Hải Phòng, nhưng nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất nền.

Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm của thành phố Nam Định có mức giao động từ 8.000.000 đến 15.000.000 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Đối với các khu vực ngoại thành, giá đất có thể dao động từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng/m², nhưng đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những mảnh đất có tiềm năng sinh lời trong tương lai khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện.

Các khu vực như thành phố Nam Định, thị xã Giao Thủy, huyện Ý Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị. Dự án cao tốc Ninh Bình - Nam Định, cũng như các tuyến đường liên kết với Hà Nội và các tỉnh lân cận, đã tác động tích cực đến giá trị đất ở khu vực này.

Giá đất tại các khu vực gần các tuyến cao tốc, các khu công nghiệp, khu đô thị mới đã bắt đầu có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm qua.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng, vì khả năng sinh lời nhanh và ổn định.

Còn đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực ven biển, nơi đang có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, chắc chắn sẽ mang lại nguồn lợi bền vững trong tương lai.

Việc kết hợp giữa yếu tố giá cả hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn khiến Nam Định trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Nam Định sở hữu một vị trí vô cùng đắc địa, nằm giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình và Ninh Bình. Với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, Nam Định không chỉ đóng vai trò cầu nối giữa các khu vực mà còn có khả năng kết nối với các khu công nghiệp lớn, các thành phố phát triển trong khu vực phía Bắc.

Nằm trong Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Nam Định có nhiều lợi thế phát triển như sở hữu cơ sở hạ tầng đồng bộ, dân cư đông đúc và thị trường lao động dồi dào.

Tỉnh này cũng là điểm đến của nhiều dự án lớn, trong đó phải kể đến các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng trọng điểm.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Nam Định chính là hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng. Các dự án cao tốc, đường vành đai, đường quốc lộ kết nối Nam Định với các tỉnh thành lân cận không chỉ giúp giảm bớt thời gian di chuyển mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, thúc đẩy phát triển kinh tế.

Việc này đã và đang giúp Nam Định trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm một thị trường đầy tiềm năng nhưng không quá "nóng" như Hà Nội hay các khu vực quanh Hà Nội.

Đặc biệt, tỉnh Nam Định còn nổi bật với những điểm đến du lịch hấp dẫn như Nhà thờ lớn Nam Định, bãi biển Thịnh Long, các làng nghề truyền thống... khiến nơi đây không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn mang lại tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án du lịch và khu nghỉ dưỡng ven biển đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, đặc biệt là các doanh nghiệp bất động sản lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá trị đất hợp lý và nhiều dự án trọng điểm đang triển khai, Nam Định hiện đang là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nam Định là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Nam Định là: 2.971.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3920

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5801 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trung Đông Đoạn từ cầu Điện Biên - đến hết Trạm y tế xã 2.700.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5802 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trung Đông Đoạn từ giáp Trạm y tế xã - đến cầu chợ Lao 3.300.000 1.620.000 780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5803 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trung Đông Khu trung tâm (từ trạm y tế - đến cầu Chiềng) 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5804 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trung Đông Khu còn lại (từ cầu Trắng - đến giáp cầu Chiềng) 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5805 Huyện Trực Ninh Đường bờ sông Cát Chử - Xã Trung Đông Đoạn từ cầu Điện Biên - đến Tỉnh lộ 488B (mới) 1.100.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5806 Huyện Trực Ninh Đường bờ sông Cát Chử - Xã Trung Đông Đoạn từ Tỉnh lộ 488B (mới) - đến cầu Lò Vôi 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5807 Huyện Trực Ninh Đường thôn Đông Thượng - Xã Trung Đông Từ bờ sông Cát Chử - đến nhà ông Thim 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5808 Huyện Trực Ninh Đường thôn An Mỹ - Xã Trung Đông Từ cầu Đông - đến cống trường học 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5809 Huyện Trực Ninh Đường thôn Đông Trung - Xã Trung Đông Từ UBND xã - đến bờ sông Cát Chử 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5810 Huyện Trực Ninh Khu dân cư - Xã Trung Đông Khu vực 1: Xóm Phạm Sơn, Trần Phú, Minh Đức, Xóm 1 Đông Trung, Xóm 2 Đông Trung, Các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6 Đông Thượng, các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5811 Huyện Trực Ninh Khu dân cư - Xã Trung Đông Khu vực 2: Xóm 2 An Mỹ, Đông Hưng, Nam Hưng, Nam Sơn 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5812 Huyện Trực Ninh Khu dân cư - Xã Trung Đông Khu vực 3: Các thôn còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5813 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trực Chính Đoạn từ giáp TT Cổ Lễ - đến đường Trực Chính- Phương Định 1.500.000 780.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5814 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trực Chính Đoạn từ ngã tư - đến cầu Thống Nhất 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5815 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ) - Xã Trực Chính Đoạn từ cầu Thống Nhất - đến đê Đại Hà 1.020.000 510.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5816 Huyện Trực Ninh Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính Đoạn từ chợ mới - đến đường vào Trạm Y tế xã 1.020.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5817 Huyện Trực Ninh Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính Đoạn từ giáp đường vào Trạm Y tế xã - đến giáp xã Phương Định 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5818 Huyện Trực Ninh Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính Đoạn từ ngã tư - đến Vành Lược 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5819 Huyện Trực Ninh Đường Trực Chính- Phương Định - Đường trục xã - Xã Trực Chính Đoạn từ Vành Lược - đến đê Đại Hà 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5820 Huyện Trực Ninh Đường liên thôn, liên xóm - Xã Trực Chính 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5821 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Chính Khu vực 1: Thôn An Bình, An Thành, An Thịnh, An Định, An Khánh, Dịch Diệp 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5822 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Chính Khu vực 2: Các xóm còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5823 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải Đoạn từ cầu Vô Tình - đến hết bưu cục Ngặt kéo 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5824 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải Từ bưu cục Ngặt kéo - đến đường vào xóm 11 - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) 3.300.000 1.650.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5825 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Liêm Hải Từ đường vào xóm 11 - đến đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải 2.700.000 1.350.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5826 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Xã Liêm Hải Đoạn từ Ngặt Kéo - đến giáp xã Trung Đông 1.500.000 690.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5827 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ) - Xã Liêm Hải Đoạn từ giáp xã Trung Đông - đến đường huyện lộ 53C đi xã Việt Hùng 1.380.000 660.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5828 Huyện Trực Ninh Đường 53C - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5829 Huyện Trực Ninh Đường Vô Tình Văn Lai - Đường huyện lộ - Xã Liêm Hải 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5830 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Liêm Hải Đoạn từ đường Quốc lộ 21 - đến đập An Quần 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5831 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Liêm Hải Đoạn từ chợ Đường - đến giáp xã Phương Định 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5832 Huyện Trực Ninh Các vùng dân cư còn lại - Xã Liêm Hải 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5833 Huyện Trực Ninh Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai) - Xã Phương Định Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến cầu ông Hỗ 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5834 Huyện Trực Ninh Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai) - Xã Phương Định Đoạn từ cầu ông Hỗ - đến dốc đê đò Sồng (đê Đại Hà) 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5835 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ chùa Phú Ninh - đến giáp xã Trực Chính 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5836 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ cầu UBND xã cũ - đến nghĩa trang liệt sỹ 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5837 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Phương Định Đoạn từ cầu UBND xã cũ - đến cầu sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ) 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5838 Huyện Trực Ninh Đường chợ Phương Định Đường chợ Phương Định 1.320.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5839 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Đất dãy 2 Đồng Sồng 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5840 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu tái định cư vùng sạt lở sông Ninh Cơ 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5841 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Trung Khê, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Ninh, Hòa Bình, Tiền Tiên, Văn Cảnh, Chợ Sồng, Hòa Lạc 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5842 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 2: Thôn Phú Thịnh, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2, An Trong, An Ngoài, Phương Hạ 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5843 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Phương Định Khu vực 3: Các thôn còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5844 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Việt Hùng Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1 2.600.000 1.300.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5845 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21 - Xã Việt Hùng Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 - đến ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần 2.700.000 1.350.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5846 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A) - Xã Việt Hùng Đoạn từ giáp xã Liêm Hải - đến giáp xã Trực Tuấn 1.620.000 780.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5847 Huyện Trực Ninh Đường 53C - Đường huyện lộ - Xã Việt Hùng Đoạn từ tỉnh lộ 488B - đến giáp đê sông Ninh Cơ 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5848 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ xóm Bắc Sơn - đến xóm Nam Tiến 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5849 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ chợ Quần Lạc - đến Văn phòng HTX Trực Bình 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5850 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần - đến bến phà cũ 1.020.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5851 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ ngã ba chân cầu Lạc Quần ra - đến đê 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5852 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường N1, N2 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5853 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường D1 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5854 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường D2 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5855 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 1: Xóm Bắc Sơn, Phượng Tường 1, Phượng Tường 2, Xóm 9.1, xóm 9.2, Đông 1, Nam Tiến, Bình Minh 1, Bình Minh 2, Trung Thành 1, Trung Thành 2 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5856 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 2: xóm Nam Cựu 1, Nam Cựu 2, Đoài 1, Đoài 2, Nam Hoa, Nam Cường, Bắc Phong, Trung 1, Trung 2 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5857 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5858 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu chợ Quần Lạc - đến hết nhà ông Bội xóm 1 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5859 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1 thị trấn Cát Thành - đến cầu Cao 1.500.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5860 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ giáp xã Trực Đạo - đến giáp xã Trung Đông (tuyến mới) 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5861 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ đập Bảo tàng - đến trạm điện số 2 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5862 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ đập Bảo Tàng - đến cầu ông Tung 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5863 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ Bưu điện - đến cầu Đình 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5864 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu ông Bảo - đến giáp xã Trực Đạo 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5865 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu Bắc Sơn - đến cầu ông Phách 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5866 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ nhà ông Đức - đến hết nhà ông Xá 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5867 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đường mới từ ngã 3 giao với đường tỉnh 488B - đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn) 1.500.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5868 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5869 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10, 11, 12 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5870 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn Khu vực 3: Các xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5871 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ giáp TT Cát Thành - đến cổng chùa Ngọc Giả 1.380.000 690.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5872 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả - đến cầu chợ Giá 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5873 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ cầu chợ Giá - đến giáp xã Trực Thanh 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5874 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ giáp xã Trực Tuấn - đến Cống Chéo Trực Thanh 1.380.000 690.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5875 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ tỉnh lộ 488B - đến cầu Gai 1.380.000 690.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5876 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ UBND xã - đến cống Sở 780.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5877 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ đường Nam Ninh Hải nối - đến đường tỉnh lộ 488B 780.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5878 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ Trạm xá - đến giáp xã Trực Tuấn 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5879 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ cầu Chợ Giá - đến đê hữu sông Ninh Cơ 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5880 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đạo Khu vực 1: Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5881 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đạo Khu vực 2: Thôn 10, 18, 19, 20, 22 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5882 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đạo Khu vực 3: Các thôn còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5883 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ giáp xã Trực Đạo - đến cầu Trắng 1.380.000 690.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5884 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu Trắng - đến cầu dài 1.680.000 840.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5885 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu dài - đến giáp xã Trực Nội 1.380.000 690.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5886 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ Ngã ba cống chéo - đến phà Thanh Đại cũ 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5887 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu Dài - đến cống Vụ Tây 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5888 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu Trắng - đến đò Giá 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5889 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thanh Đoạn từ đường ngã ba làng Bàng Trang - đến cầu Đá 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5890 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thanh Khu vực 1: Xóm 7, 10, 11, 12 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5891 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thanh Khu vực 2: Các xóm còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5892 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết cống Cao 1.920.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5893 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp cống Cao - đến hết đất nhà bà Huê xóm 16 2.100.000 1.050.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5894 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm 16 - đến bến phà Đại Nội 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5895 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp xã Trực Thanh - đến hết cầu Đen 1.500.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5896 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp cầu Đen - đến hết đường vào Trạm điện trung gian 2.100.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5897 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp đường vào Trạm điện trung gian - đến giáp xã Trực Hưng 1.500.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5898 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Nội Từ điểm giao QL 21B - đến Cống Nam Tân 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5899 Huyện Trực Ninh Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Nội 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5900 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Nội Khu vực 1: Xóm 5, 12 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn