STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thái | Đoạn từ cầu xóm 4 - đến cầu xóm 7 | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thái | Đoạn từ cầu xóm 7 - đến cầu xóm 10 | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thái | Các đoạn còn lại | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thái | Đoạn từ cầu xóm 4 - đến cầu xóm 7 | 840.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thái | Đoạn từ cầu xóm 7 - đến cầu xóm 10 | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thái | Các đoạn còn lại | 660.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thái | Đoạn từ cầu xóm 4 - đến cầu xóm 7 | 700.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thái | Đoạn từ cầu xóm 7 - đến cầu xóm 10 | 600.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Trực Ninh | Đường trục xã - Xã Trực Thái | Các đoạn còn lại | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trục Xã - Xã Trực Thái, Huyện Trực Ninh
Bảng giá đất cho đoạn đường trục tại xã Trực Thái, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Đây là loại đất ở nông thôn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục từ cầu xóm 4 đến cầu xóm 7 có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và gần các tiện ích cộng đồng.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, thấp hơn so với vị trí 1. Có thể lý do là vị trí này vẫn còn cách xa một số tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đồng bộ như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường trục xã Trực Thái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.