STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trực Ninh | Đường Hữu Nghị - Đường trục Thị Trấn - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ ngã 5 - đến đường tỉnh lộ 487 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trực Ninh | Đường Hữu Nghị - Đường trục Thị Trấn - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ đường tỉnh lộ 487 - đến kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) | 4.300.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Trực Ninh | Đường Hữu Nghị - Đường trục Thị Trấn - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) - đến giao Quốc lộ 21 | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Trực Ninh | Đường Hữu Nghị - Đường trục Thị Trấn - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ ngã 5 - đến đường tỉnh lộ 487 | 2.880.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Trực Ninh | Đường Hữu Nghị - Đường trục Thị Trấn - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ đường tỉnh lộ 487 - đến kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) | 2.580.000 | 1.260.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Trực Ninh | Đường Hữu Nghị - Đường trục Thị Trấn - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) - đến giao Quốc lộ 21 | 2.100.000 | 1.050.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Trực Ninh | Đường Hữu Nghị - Đường trục Thị Trấn - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ ngã 5 - đến đường tỉnh lộ 487 | 2.640.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Trực Ninh | Đường Hữu Nghị - Đường trục Thị Trấn - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ đường tỉnh lộ 487 - đến kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) | 2.365.000 | 1.155.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Trực Ninh | Đường Hữu Nghị - Đường trục Thị Trấn - Thị Trấn Cổ Lễ | Từ kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) - đến giao Quốc lộ 21 | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Hữu Nghị - Thị Trấn Cổ Lễ, Huyện Trực Ninh
Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Hữu Nghị, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hữu Nghị có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao, có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông nhưng không đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hữu Nghị, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.