STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3701 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận | Từ giáp xã Hiển khánh - huyện Vụ Bản - đến cây xăng dầu khí | 1.815.000 | 908.000 | 468.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3702 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận | Từ giáp Cây xăng dầu khí - đến hết Trạm thu phí Mỹ Lộc | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3703 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận | Từ giáp trạm thu phí - đến hết cây xăng Hàng Không | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3704 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận | Từ giáp cây xăng hàng không - đến Cầu Họ | 1.815.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3705 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Xã Mỹ Thuận | Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) | 880.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3706 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 486 B (đường 56 cũ) - Xã Mỹ Thuận | Từ Quốc Lộ 21 - đến giáp xã Hiển Khánh - huyện Vụ Bản | 1.485.000 | 743.000 | 385.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3707 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thuận | Tuyến đê ất Hợi từ Quốc Lộ 21 (cầu Họ) - đến cống Đá | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3708 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thuận | Từ cống Đá đi Chợ Mạng (bao gồm cả khu vực chợ Mạng) | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3709 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thuận | Từ trạm bơm (HTX Nhân Phú) - đến cống Đá | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3710 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thuận | Đường Hạnh Lâm khu vực Cầu Họ | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3711 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Thuận | Khu tái định cư đường BT | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3712 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thuận | Khu vực 1 (Xóm Quang Trung, xóm Liên Minh, xóm Lê Hồng Phong, thôn Nam Khánh, thôn Đại Thắng, thôn Hàn Thông, thôn Cầu Nhân, xóm Phúc, xóm Lộc, xóm Th | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3713 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thuận | Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3714 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Từ khu vực chợ huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải | 1.210.000 | 605.000 | 303.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3715 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Đường Đa Mễ - Mỹ Tho | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3716 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3717 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3718 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Xóm 3 đi cầu Nhát | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3719 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Đoạn từ Kho HTX - đến Cống Mỹ Tho | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3720 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Đường Bà Vằng - An Cổ | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3721 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Thành | Đoạn từ nhà ông Yên thôn Đa Mễ Tây - đến Cầu Gạo | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3722 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 38B - Xã Mỹ Thành | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3723 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Xã Mỹ Thành | Từ giáp địa phận thị trấn Mỹ Lộc - đến hết địa phận xã Mỹ Thành | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3724 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thành | Khu vực 1 (Thôn Cư Nhân, thôn An Cổ, xóm 1, xóm 2, xóm 7) | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3725 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thành | Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) | 385.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3726 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận xã Mỹ Hưng | 7.150.000 | 3.575.000 | 1.815.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3727 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận xã Mỹ Tiến | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.375.000 | 715.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3728 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận xã Mỹ Thịnh | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.375.000 | 715.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3729 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận xã Mỹ Thuận | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | 715.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3730 | Huyện Mỹ Lộc | Khu công nghiệp Mỹ Trung | Tuyến đường D2, D5, N4, N7 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3731 | Huyện Mỹ Lộc | Khu công nghiệp Mỹ Trung | Tuyến đường D1, D3, D4 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3732 | Huyện Mỹ Lộc | Khu công nghiệp Mỹ Trung | Các tuyến đường còn lại | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3733 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3734 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3735 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3736 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3737 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3738 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3739 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3740 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3741 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
3742 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
3743 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3744 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3745 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê | 5.800.000 | 2.900.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3746 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng | 5.800.000 | 2.900.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3747 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng | 6.800.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3748 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3749 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3750 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ đê Kinh Lũng - đến giáp trường tiểu học Nam Đào | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3751 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào - đến ngã tư thị trấn Nam Giang | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3752 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang - đến hết chợ Nam Giang | 10.000.000 | 5.000.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3753 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ chợ Nam giang - đến hết trạm y tế thị trấn | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3754 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn - đến hết thôn Ba | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3755 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp thôn Ba - đến hết thôn Nhì | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3756 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp thôn Nhì - đến hết thôn Nhất | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3757 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ đường tỉnh 490C - đến hết UBND thị trấn | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3758 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp UBND thị trấn - đến trạm điện | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3759 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến thôn Đồng Côi | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3760 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ cầu Vân Chàng - đến hết làng Vân Chàng | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3761 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ chợ Vân chàng - đến Đường Vàng | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3762 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3763 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Từ thôn Nhất - đến thôn Nhì, thôn Ba | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3764 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3765 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến nhà thờ Kinh Lũng | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3766 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang | Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3767 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang | Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3768 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê | 3.500.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3769 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng | 3.480.000 | 1.740.000 | 870.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3770 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng | 4.080.000 | 2.040.000 | 1.020.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3771 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3772 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3773 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ đê Kinh Lũng - đến giáp trường tiểu học Nam Đào | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3774 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào - đến ngã tư thị trấn Nam Giang | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3775 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang - đến hết chợ Nam Giang | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3776 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ chợ Nam giang - đến hết trạm y tế thị trấn | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3777 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn - đến hết thôn Ba | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3778 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp thôn Ba - đến hết thôn Nhì | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3779 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp thôn Nhì - đến hết thôn Nhất | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3780 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ đường tỉnh 490C - đến hết UBND thị trấn | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3781 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp UBND thị trấn - đến trạm điện | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3782 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến thôn Đồng Côi | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3783 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ cầu Vân Chàng - đến hết làng Vân Chàng | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3784 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ chợ Vân chàng - đến Đường Vàng | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3785 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3786 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Từ thôn Nhất - đến thôn Nhì, thôn Ba | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3787 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3788 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến nhà thờ Kinh Lũng | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3789 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang | Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3790 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang | Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3791 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê | 3.190.000 | 1.595.000 | 798.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3792 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng | 3.190.000 | 1.595.000 | 798.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3793 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng | 3.740.000 | 1.870.000 | 935.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3794 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3795 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.238.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3796 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ đê Kinh Lũng - đến giáp trường tiểu học Nam Đào | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3797 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào - đến ngã tư thị trấn Nam Giang | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.238.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3798 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang - đến hết chợ Nam Giang | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.375.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3799 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ chợ Nam giang - đến hết trạm y tế thị trấn | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.238.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3800 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn - đến hết thôn Ba | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp Mỹ Trung, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất cho Khu công nghiệp Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn từ các tuyến đường D2, D5, N4, N7, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong Khu công nghiệp Mỹ Trung. Giá cao phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực này, nằm gần các tuyến đường chính như D2, D5, N4, N7, và có cơ sở hạ tầng đồng bộ, thuận tiện cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu công nghiệp Mỹ Trung. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mở rộng hoạt động kinh doanh.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc sử dụng và mua bán đất đai.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trong khu dân cư, giá đất trồng lúa là 75.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các khu vực nông thôn khác, có thể do vị trí nằm gần các khu vực dân cư hoặc cơ sở hạ tầng. Giá trị đất cao hơn ở khu vực này thường là kết quả của nhu cầu cao và khả năng sử dụng đa dạng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Nam Trực, Nam Định: Đoạn Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang
Bảng giá đất của Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) thuộc thị trấn Nam Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 490C có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ), thị trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Vàng - Đường Huyện Lộ - Thị Trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực
Bảng giá đất của Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Vàng - Đường Huyện lộ thuộc Thị Trấn Nam Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vàng - Đường Huyện lộ có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có điều kiện giao thông thuận lợi, vì vậy giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn và mua bán đất đai với giá trị cao.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với mức giá trung bình.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Vàng - Đường Huyện lộ, Thị Trấn Nam Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Vàng B - Đường Huyện Lộ - Thị Trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực
Bảng giá đất của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn Đường Vàng B thuộc Đường Huyện lộ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Vàng B - Đường Huyện lộ có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, nằm gần điểm giao với đường tỉnh 490C và kết thúc tại UBND thị trấn. Vị trí này có ưu thế về giao thông thuận lợi và sự phát triển của cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt đắc địa.
Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Đường Vàng B - Đường Huyện lộ, Thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.