Bảng giá đất Tại Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Huyện Mỹ Lộc Nam Định

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Từ khu vực chợ huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đường Đa Mễ - Mỹ Tho 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Xóm 3 đi cầu Nhát 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đoạn từ Kho HTX - đến Cống Mỹ Tho 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đường Bà Vằng - An Cổ 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đoạn từ nhà ông Yên thôn Đa Mễ Tây - đến Cầu Gạo 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Từ khu vực chợ huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đường Đa Mễ - Mỹ Tho 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Xóm 3 đi cầu Nhát 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đoạn từ Kho HTX - đến Cống Mỹ Tho 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đường Bà Vằng - An Cổ 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đoạn từ nhà ông Yên thôn Đa Mễ Tây - đến Cầu Gạo 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Từ khu vực chợ huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải 1.210.000 605.000 303.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đường Đa Mễ - Mỹ Tho 990.000 495.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát 990.000 495.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa 990.000 495.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Xóm 3 đi cầu Nhát 990.000 495.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đoạn từ Kho HTX - đến Cống Mỹ Tho 990.000 495.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đường Bà Vằng - An Cổ 1.650.000 825.000 413.000 - - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Thành Đoạn từ nhà ông Yên thôn Đa Mễ Tây - đến Cầu Gạo 990.000 495.000 248.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Đường Trục Xã, Xã Mỹ Thành, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất cho Đường Trục Xã, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường từ khu vực chợ huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ khu vực chợ huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có hạ tầng giao thông thuận tiện hơn, phản ánh sự phát triển và tiềm năng cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 550.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Trục Xã, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện