Bảng giá đất tại Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định cung cấp những thông tin quan trọng về giá trị bất động sản và các yếu tố tác động đến sự biến động giá đất. Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định, giá đất tại Huyện Mỹ Lộc có sự dao động lớn nhưng vẫn giữ tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Mỹ Lộc

Huyện Mỹ Lộc nằm ở phía Nam của tỉnh Nam Định, giáp với các huyện như Vụ Bản, Nam Trực và Thành phố Nam Định. Vị trí địa lý này mang đến lợi thế giao thông thuận lợi khi kết nối với các trục đường chính như Quốc lộ 21A, giúp dễ dàng di chuyển đến Thành phố Nam Định và các khu vực lân cận.

Mỹ Lộc có nhiều lợi thế phát triển nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp, tạo điều kiện cho việc tăng trưởng dân cư và các hoạt động thương mại.

Một trong những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Mỹ Lộc chính là sự phát triển hạ tầng và tiện ích. Cùng với các dự án nâng cấp đường bộ, các khu đô thị mới và các khu công nghiệp lớn được xây dựng trong thời gian qua, tiềm năng phát triển khu vực này rất lớn.

Ngoài ra, với sự tập trung đầu tư vào các dự án bất động sản và sự gia tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, Huyện Mỹ Lộc trở thành một điểm sáng trong chiến lược phát triển của tỉnh Nam Định.

Phân tích giá đất Huyện Mỹ Lộc

Theo các số liệu cập nhật, giá đất tại Huyện Mỹ Lộc hiện nay có sự dao động lớn giữa các khu vực khác nhau. Cụ thể, giá đất cao nhất trong khu vực có thể lên đến 10.000.000 đồng/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 45.000 đồng/m2. Mức giá trung bình cho đất tại Huyện Mỹ Lộc hiện vào khoảng 2.199.841 đồng/m2.

So với các huyện khác trong tỉnh Nam Định, mức giá này có phần cao hơn ở những khu vực đất gần trung tâm hoặc khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Ví dụ, so với Huyện Giao Thủy với mức giá trung bình khoảng 1.708.180 đồng/m2 hay Huyện Hải Hậu với giá trung bình chỉ khoảng 1.350.798 đồng/m2, giá đất tại Huyện Mỹ Lộc cao hơn một chút nhưng lại phản ánh rõ rệt tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại Huyện Mỹ Lộc khi nhìn thấy tiềm năng phát triển của khu vực này. Với mức giá hiện tại, việc đầu tư vào đất tại khu vực này có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai khi các dự án hạ tầng được triển khai và dân cư ngày càng đông đúc.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Mỹ Lộc

Huyện Mỹ Lộc có tiềm năng phát triển vượt trội nhờ vào các yếu tố như giao thông thuận tiện, vị trí gần Thành phố Nam Định và các khu công nghiệp đang phát triển. Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng phát triển về du lịch khi nằm gần các di tích lịch sử, văn hóa và cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn.

Một trong những điểm mạnh đáng chú ý là các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại đây. Hệ thống cơ sở hạ tầng liên tục được nâng cấp, kết hợp với các chính sách hỗ trợ từ chính quyền địa phương, tạo ra những cơ hội đầu tư hấp dẫn. Việc phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị mới và các dịch vụ tiện ích khác cũng sẽ đẩy mạnh nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất kinh doanh.

Huyện Mỹ Lộc hiện nay đang trở thành khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh nền kinh tế của tỉnh Nam Định tiếp tục phát triển. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch gần đây cũng đang được triển khai, mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mỹ Lộc là: 13.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mỹ Lộc là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mỹ Lộc là: 2.565.923 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
199

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc Từ cầu Đặng - đến hết cầu Giáng 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc Từ cầu Giáng - đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh 6.500.000 3.250.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mỹ Lộc Thị trấn Mỹ Lộc Đường phía Nam Đường Sắt 2.500.000 1.250.000 600.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mỹ Lộc Thị trấn Mỹ Lộc Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mỹ Lộc Thị trấn Mỹ Lộc Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh) 9.000.000 4.500.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mỹ Lộc Thị trấn Mỹ Lộc Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mỹ Lộc Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Đại lộ Thiên Trường - đến Quốc lộ 21 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Mỹ Lộc Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc lộ 21 - đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng - đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến 3.100.000 1.550.000 800.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc Lộ 21 - đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc Lộ 21 - đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc Lộ 21 - đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh 2.900.000 1.450.000 750.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Cầu Lê - đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường) 2.000.000 1.000.000 550.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Cầu Lê - đến HTX Bắc Thịnh 2.000.000 1.000.000 550.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Cầu Đặng - đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA 1.600.000 800.000 600.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Cầu Đặng - đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn 1.800.000 900.000 600.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ QL21 - đến Nhà văn hóa TDP An Hưng 2.500.000 1.250.000 550.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Mỹ Lộc Đường Thịnh Thắng - Thị trấn Mỹ Lộc Đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) - đến chân Cầu Giáng 2.100.000 1.050.000 550.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Mỹ Lộc Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn) 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Mỹ Lộc Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc Khu vực 2 ( Các TDP còn lại) 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Mỹ Lộc Đại lộ Thiên Trường Thuộc địa phận Thị trấn Mỹ Lộc 13.000.000 6.500.000 3.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc Từ cầu Đặng - đến hết cầu Giáng 4.200.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc Từ cầu Giáng - đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh 3.900.000 1.950.000 990.000 - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Mỹ Lộc Thị trấn Mỹ Lộc Đường phía Nam Đường Sắt 1.500.000 750.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Mỹ Lộc Thị trấn Mỹ Lộc Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Mỹ Lộc Thị trấn Mỹ Lộc Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh) 5.400.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Mỹ Lộc Thị trấn Mỹ Lộc Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Mỹ Lộc Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Đại lộ Thiên Trường - đến Quốc lộ 21 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Mỹ Lộc Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc lộ 21 - đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng - đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến 1.860.000 930.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc Lộ 21 - đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc Lộ 21 - đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc Lộ 21 - đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh 1.740.000 870.000 450.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Cầu Lê - đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường) 1.200.000 600.000 330.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Cầu Lê - đến HTX Bắc Thịnh 1.200.000 600.000 330.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Cầu Đặng - đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA 960.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Cầu Đặng - đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ QL21 - đến Nhà văn hóa TDP An Hưng 1.500.000 750.000 330.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Mỹ Lộc Đường Thịnh Thắng - Thị trấn Mỹ Lộc Đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) - đến chân Cầu Giáng 1.260.000 630.000 330.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Mỹ Lộc Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn) 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Mỹ Lộc Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc Khu vực 2 ( Các TDP còn lại) 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Mỹ Lộc Đại lộ Thiên Trường Thuộc địa phận Thị trấn Mỹ Lộc 7.800.000 3.900.000 1.980.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc Từ cầu Đặng - đến hết cầu Giáng 3.850.000 1.925.000 963.000 - - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc Từ cầu Giáng - đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh 3.575.000 1.788.000 908.000 - - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Mỹ Lộc Thị trấn Mỹ Lộc Đường phía Nam Đường Sắt 1.375.000 688.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Mỹ Lộc Thị trấn Mỹ Lộc Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý 4.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Mỹ Lộc Thị trấn Mỹ Lộc Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh) 4.950.000 2.475.000 1.238.000 - - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Mỹ Lộc Thị trấn Mỹ Lộc Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Mỹ Lộc Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Đại lộ Thiên Trường - đến Quốc lộ 21 2.750.000 1.375.000 688.000 - - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Mỹ Lộc Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc lộ 21 - đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc 1.650.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng - đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến 1.705.000 853.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc Lộ 21 - đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc Lộ 21 - đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Quốc Lộ 21 - đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh 1.595.000 798.000 413.000 - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Cầu Lê - đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường) 1.100.000 550.000 303.000 - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Cầu Lê - đến HTX Bắc Thịnh 1.100.000 550.000 303.000 - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Cầu Đặng - đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA 880.000 440.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ Cầu Đặng - đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn 990.000 495.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Mỹ Lộc Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc Từ QL21 - đến Nhà văn hóa TDP An Hưng 1.375.000 688.000 303.000 - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Mỹ Lộc Đường Thịnh Thắng - Thị trấn Mỹ Lộc Đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) - đến chân Cầu Giáng 1.155.000 578.000 303.000 - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Mỹ Lộc Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn) 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Mỹ Lộc Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc Khu vực 2 ( Các TDP còn lại) 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Mỹ Lộc Đại lộ Thiên Trường Thuộc địa phận Thị trấn Mỹ Lộc 7.150.000 3.575.000 1.815.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 10 mới - Xã Mỹ Tân 6.500.000 3.200.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Tân Từ Quốc lộ 10 mới - đến xóm Hồng Phúc 2.700.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân Đoạn từ Đường Ngô Thì Nhậm (Lộc Hạ) - đến cầu Tân Phong 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân Đoạn từ cầu Tân Phong - đến Đền Cây Quế 3.500.000 1.700.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế - đến phà Tân Đệ cũ 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Mỹ Lộc Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân Từ Quốc lộ 10 cũ - đến Đền Cây Quế 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Mỹ Lộc Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ -Xã Mỹ Tân Từ Quốc lộ 10 cũ - đến HTX Hồng Long 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Mỹ Lộc Đường Ất Hợi - Xã Mỹ Tân Từ Quốc lộ 10 - đến hết nhà ông Khôi 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Mỹ Lộc Đường Ất Hợi - Xã Mỹ Tân Từ giáp nhà ông Khôi - đến hết nhà ông Khỏe 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Tân Đường ven đê Đông Bắc 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Tân Đường dẫn cầu Tân Phong 3.200.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Tân Đường trục xã từ Hồng Phú - đến Đoàn Kết 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Tân Đường trục xã từ Hồng Hà 2 - đến Hồng Hà 1 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại (đường thôn) - Xã Mỹ Tân Khu vực 1 (Thôn Hồng Phúc, thôn Đường 10) 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại (đường thôn) - Xã Mỹ Tân Khu vực 2 (Các thôn: Thượng Trang, Đoàn Kết, Lê Minh, Bình Dân, Cộng Hòa, Hồng Phong 1, Hồng Phong 2, Hồng Phú, Tân Đệ, Phố Bến, Hưng Long, Phụ Long, 700.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại (đường thôn) - Xã Mỹ Tân Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Mỹ Lộc Quốc lộ 10 mới - Xã Mỹ Trung Từ giáp phường Lộc Hạ - đến đường vào Nhất Đê 6.500.000 3.200.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Mỹ Lộc Đường 38A - Xã Mỹ Trung Đoạn từ Cầu Viềng - đến đường rẽ vào thôn 6 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Mỹ Lộc Đường 38A - Xã Mỹ Trung Đoạn từ đường rẽ vào thôn 6 - đến đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan 7.500.000 3.700.000 1.850.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Mỹ Lộc Đường 38A - Xã Mỹ Trung Đoạn từ đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan - đến dốc Hữu Bị 5.500.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Mỹ Lộc Đường WB2 - Xã Mỹ Trung Đoạn từ Quốc lộ 10 - đến đường vào thôn 3 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Mỹ Lộc Đường WB2 - Xã Mỹ Trung Đoạn từ giáp đường vào thôn 3 - đến Cầu Bơi 4.500.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Mỹ Lộc Đường WB2 - Xã Mỹ Trung Từ cầu Bơi - đến hết nhà ông Hồng (đội 8) 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Trung Đoạn từ Cầu Viềng - đến Cầu Bơi 4.500.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Trung Đoạn từ Cầu Bơi - đến hết nhà ông Nhân (đội 4) 4.100.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Mỹ Lộc Đường trục xã - Xã Mỹ Trung Từ giáp nhà ông Nhân - đến hết nhà ông Viên (đội 10 Nhất Đê) 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Mỹ Lộc Xã Mỹ Trung Ngoài đê sông Hồng 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Trung Khu vực 1 (xóm 3, 4, 5, 11) 1.050.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Trung Khu vực 2 (xóm 1, 2, 6, 7, 8, 10) 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Mỹ Lộc Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Trung Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Mỹ Lộc Đường Quốc lộ 10 (mới) - Xã Mỹ Phúc 6.500.000 3.200.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Mỹ Lộc Đường 38A - Xã Mỹ Phúc Từ Quốc lộ 10 (mới) - đến đầu cống KC - 02 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Mỹ Lộc Đường 38A - Xã Mỹ Phúc Từ cống KC- 02 - đến ao đình Đông 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Mỹ Lộc Đường 38A - Xã Mỹ Phúc Từ ao đình Đông - đến ngã tư Hữu Bị 6.800.000 3.400.000 1.700.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Phúc Từ ngã tư Hữu Bị - đến cầu Bảo Lộc 4.500.000 2.250.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Phúc Từ Cầu Đền Bảo Lộc - đến cầu UBND xã 5.600.000 2.800.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Mỹ Lộc Đường 63B - Xã Mỹ Phúc Từ cầu UBND xã - đến cầu Cấp Tiến 1 4.500.000 2.250.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn