STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê | 5.800.000 | 2.900.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng | 5.800.000 | 2.900.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng | 6.800.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ đê Kinh Lũng - đến giáp trường tiểu học Nam Đào | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào - đến ngã tư thị trấn Nam Giang | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang - đến hết chợ Nam Giang | 10.000.000 | 5.000.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ chợ Nam giang - đến hết trạm y tế thị trấn | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn - đến hết thôn Ba | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp thôn Ba - đến hết thôn Nhì | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp thôn Nhì - đến hết thôn Nhất | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ đường tỉnh 490C - đến hết UBND thị trấn | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp UBND thị trấn - đến trạm điện | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến thôn Đồng Côi | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ cầu Vân Chàng - đến hết làng Vân Chàng | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ chợ Vân chàng - đến Đường Vàng | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Từ thôn Nhất - đến thôn Nhì, thôn Ba | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến nhà thờ Kinh Lũng | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang | Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang | Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê | 3.500.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng | 3.480.000 | 1.740.000 | 870.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng | 4.080.000 | 2.040.000 | 1.020.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ đê Kinh Lũng - đến giáp trường tiểu học Nam Đào | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào - đến ngã tư thị trấn Nam Giang | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang - đến hết chợ Nam Giang | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ chợ Nam giang - đến hết trạm y tế thị trấn | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn - đến hết thôn Ba | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp thôn Ba - đến hết thôn Nhì | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp thôn Nhì - đến hết thôn Nhất | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ đường tỉnh 490C - đến hết UBND thị trấn | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp UBND thị trấn - đến trạm điện | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến thôn Đồng Côi | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ cầu Vân Chàng - đến hết làng Vân Chàng | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ chợ Vân chàng - đến Đường Vàng | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Từ thôn Nhất - đến thôn Nhì, thôn Ba | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến nhà thờ Kinh Lũng | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang | Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang | Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê | 3.190.000 | 1.595.000 | 798.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng | 3.190.000 | 1.595.000 | 798.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng | 3.740.000 | 1.870.000 | 935.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.238.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ đê Kinh Lũng - đến giáp trường tiểu học Nam Đào | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào - đến ngã tư thị trấn Nam Giang | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.238.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang - đến hết chợ Nam Giang | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.375.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ chợ Nam giang - đến hết trạm y tế thị trấn | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.238.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn - đến hết thôn Ba | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp thôn Ba - đến hết thôn Nhì | 3.850.000 | 1.925.000 | 963.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp thôn Nhì - đến hết thôn Nhất | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ đường tỉnh 490C - đến hết UBND thị trấn | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.238.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Nam Trực | Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp UBND thị trấn - đến trạm điện | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến thôn Đồng Côi | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ cầu Vân Chàng - đến hết làng Vân Chàng | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ chợ Vân chàng - đến Đường Vàng | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Từ thôn Nhất - đến thôn Nhì, thôn Ba | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Nam Trực | Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến nhà thờ Kinh Lũng | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang | Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang | Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ | Đoạn từ giáp thành phố Nam Định - đến ngã ba Đồng Phù | 7.500.000 | 3.750.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ | Đoạn từ ngã ba Đồng Phù - đến giáp xóm 8 Nam Vân | 7.200.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ | Đoạn từ Vụng Định Lễ Nam Vân - đến đất nhà ông Hùng | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Nam Trực | Đường dẫn cầu Tân Phong - Xã Nam Mỹ | Đoạn từ thành phố Nam Định (đường trục trung tâm) - đến ngã tư Quốc lộ 21 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Nam Trực | Đường trục trung tâm phía nam thành phố Nam Định - Xã Nam Mỹ | Đoạn từ Cửa Quất - đến Nghĩa địa Quyết Tiến | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Nam Trực | Đường liên xã - Xã Nam Mỹ | Đoạn từ ngã ba đường 21.1 - đến cầu Mỹ Điền | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Nam Trực | Đường liên xã - Xã Nam Mỹ | Đường Phong Mỹ: Từ đường Ngô Xá xã Nam Phong - đến trạm bơm Bùi Hạ (4.000m3/h) | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Nam Trực | Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ | Đường D1 (Từ đường 45 m vào trong KDC) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Nam Trực | Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ | Đường N1 - Từ đường D1 - đến đường bê tông cũ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Nam Trực | Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ | Đường N2 - Từ đường D1 - đến hết đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ | Khu vực 1: Xóm Quyết Tiến | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ | Khu vực 2: Xóm Đồng Tâm, xóm Đại Thắng, xóm Tân Dân, xóm Trung Thành | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Nam Toàn | Đoạn từ cầu Đất - đến giáp xóm 8 Nam Vân | 6.800.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nam Toàn | Từ cầu Cao - đến giáp đất Nam Cường (phía đông đường) | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Nam Trực | Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ) - Xã Nam Toàn | Từ ngã tư Quốc lộ 21 - đến giáp đất Nam Vân | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Nam Trực | Đường An Thắng - Xã Nam Toàn | Từ cầu Cao - đến giáp trại cá giống (giáp đất Hồng Quang) | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Nam Toàn | Từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến cầu Xóm 6 sông An Lá | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Toàn | Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 9 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Toàn | Khu vực 2: Các xóm còn lại | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21 - Xã Hồng Quang | Từ cầu Nam Vân - đến cầu Vòi | 7.500.000 | 3.750.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21B - Xã Hồng Quang | Đoạn từ ngã ba cầu Vòi - đến cầu Dứa | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Nam Trực | Quốc lộ 21B - Xã Hồng Quang | Đoạn từ cầu Dứa - đến giáp đất xã Nam Cường | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Nam Trực | Đường An Thắng - Xã Hồng Quang | Từ giáp đất xã Nam Toàn - đến ngã ba Quốc lộ 21 | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Hồng Quang | Đoạn từ cầu Dứa xuống thôn Mộng Giáo | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Hồng Quang | Đoạn từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Hồng Quang | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến hết UBND xã | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Hồng Quang | Đoạn từ UBND xã - đến đầu thôn Báo Đáp | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Nam Trực | Đường trục xã - Xã Hồng Quang | Đoạn từ đầu thôn Báo Đáp - đến Quán Đá | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Quang | Khu vực 1: Xóm Dứa, xóm Dộc, xóm Lạc Đạo, xóm Phố | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Nam Trực | Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Quang | Khu vực 2: Thôn Báo Đáp, xóm Trại Làng, xóm Đông, xóm Chiền, xóm Giang, xóm Thị | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nam Trực, Nam Định: Đoạn Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang
Bảng giá đất của Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) thuộc thị trấn Nam Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 490C có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ), thị trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Vàng - Đường Huyện Lộ - Thị Trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực
Bảng giá đất của Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Vàng - Đường Huyện lộ thuộc Thị Trấn Nam Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vàng - Đường Huyện lộ có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có điều kiện giao thông thuận lợi, vì vậy giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn và mua bán đất đai với giá trị cao.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với mức giá trung bình.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Vàng - Đường Huyện lộ, Thị Trấn Nam Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Vàng B - Đường Huyện Lộ - Thị Trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực
Bảng giá đất của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn Đường Vàng B thuộc Đường Huyện lộ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Vàng B - Đường Huyện lộ có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, nằm gần điểm giao với đường tỉnh 490C và kết thúc tại UBND thị trấn. Vị trí này có ưu thế về giao thông thuận lợi và sự phát triển của cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt đắc địa.
Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Đường Vàng B - Đường Huyện lộ, Thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nam Trực, Nam Định: Trục Đường Liên Thôn - Thị Trấn Nam Giang
Bảng giá đất của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh 490C đến thôn Đồng Côi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã ba đường tỉnh 490C, với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực cách xa một chút so với ngã ba đường tỉnh 490C hoặc có mức độ tiện ích thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định: Các Khu Dân Cư Còn Lại
Bảng giá đất tại thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho các khu dân cư còn lại, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực các khu dân cư còn lại của thị trấn Nam Giang có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, Thôn Tư, và Kinh Lũng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, nhờ vào vị trí trung tâm và sự thuận tiện về giao thông, cũng như khả năng kết nối tốt với các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận tiện, nhưng không đạt được mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong các khu dân cư còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu dân cư còn lại của thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.