Bảng giá đất Huyện Nam Trực Nam Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Nam Trực là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nam Trực là: 45.000
Giá đất trung bình tại Huyện Nam Trực là: 2.199.841
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê 5.800.000 2.900.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng 5.800.000 2.900.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng 6.800.000 3.400.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương 9.000.000 4.500.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ đê Kinh Lũng - đến giáp trường tiểu học Nam Đào 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào - đến ngã tư thị trấn Nam Giang 9.000.000 4.500.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang - đến hết chợ Nam Giang 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ chợ Nam giang - đến hết trạm y tế thị trấn 9.000.000 4.500.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn - đến hết thôn Ba 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp thôn Ba - đến hết thôn Nhì 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp thôn Nhì - đến hết thôn Nhất 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Nam Trực Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ đường tỉnh 490C - đến hết UBND thị trấn 9.000.000 4.500.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Nam Trực Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp UBND thị trấn - đến trạm điện 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến thôn Đồng Côi 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ cầu Vân Chàng - đến hết làng Vân Chàng 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ chợ Vân chàng - đến Đường Vàng 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Từ thôn Nhất - đến thôn Nhì, thôn Ba 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến nhà thờ Kinh Lũng 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê 3.500.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng 3.480.000 1.740.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng 4.080.000 2.040.000 1.020.000 - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương 5.400.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ đê Kinh Lũng - đến giáp trường tiểu học Nam Đào 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào - đến ngã tư thị trấn Nam Giang 5.400.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang - đến hết chợ Nam Giang 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ chợ Nam giang - đến hết trạm y tế thị trấn 5.400.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn - đến hết thôn Ba 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp thôn Ba - đến hết thôn Nhì 4.200.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp thôn Nhì - đến hết thôn Nhất 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Nam Trực Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ đường tỉnh 490C - đến hết UBND thị trấn 5.400.000 2.700.000 1.350.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Nam Trực Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp UBND thị trấn - đến trạm điện 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến thôn Đồng Côi 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ cầu Vân Chàng - đến hết làng Vân Chàng 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ chợ Vân chàng - đến Đường Vàng 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Từ thôn Nhất - đến thôn Nhì, thôn Ba 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến nhà thờ Kinh Lũng 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê 3.190.000 1.595.000 798.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng 3.190.000 1.595.000 798.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng 3.740.000 1.870.000 935.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương 4.950.000 2.475.000 1.238.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ đê Kinh Lũng - đến giáp trường tiểu học Nam Đào 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào - đến ngã tư thị trấn Nam Giang 4.950.000 2.475.000 1.238.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang - đến hết chợ Nam Giang 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ chợ Nam giang - đến hết trạm y tế thị trấn 4.950.000 2.475.000 1.238.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn - đến hết thôn Ba 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp thôn Ba - đến hết thôn Nhì 3.850.000 1.925.000 963.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp thôn Nhì - đến hết thôn Nhất 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Nam Trực Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ đường tỉnh 490C - đến hết UBND thị trấn 4.950.000 2.475.000 1.238.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Nam Trực Đường Vàng B - Đường Huyện lộ - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ giáp UBND thị trấn - đến trạm điện 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến thôn Đồng Côi 1.375.000 688.000 358.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ cầu Vân Chàng - đến hết làng Vân Chàng 1.375.000 688.000 358.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ chợ Vân chàng - đến Đường Vàng 1.375.000 688.000 358.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba 825.000 440.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Từ thôn Nhất - đến thôn Nhì, thôn Ba 660.000 385.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến 1.375.000 688.000 358.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Nam Trực Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C - đến nhà thờ Kinh Lũng 1.375.000 688.000 358.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng 550.000 385.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Thị trấn Nam Giang Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại 495.000 330.000 248.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ Đoạn từ giáp thành phố Nam Định - đến ngã ba Đồng Phù 7.500.000 3.750.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ Đoạn từ ngã ba Đồng Phù - đến giáp xóm 8 Nam Vân 7.200.000 3.600.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ Đoạn từ Vụng Định Lễ Nam Vân - đến đất nhà ông Hùng 4.500.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Nam Trực Đường dẫn cầu Tân Phong - Xã Nam Mỹ Đoạn từ thành phố Nam Định (đường trục trung tâm) - đến ngã tư Quốc lộ 21 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Nam Trực Đường trục trung tâm phía nam thành phố Nam Định - Xã Nam Mỹ Đoạn từ Cửa Quất - đến Nghĩa địa Quyết Tiến 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Nam Trực Đường liên xã - Xã Nam Mỹ Đoạn từ ngã ba đường 21.1 - đến cầu Mỹ Điền 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Nam Trực Đường liên xã - Xã Nam Mỹ Đường Phong Mỹ: Từ đường Ngô Xá xã Nam Phong - đến trạm bơm Bùi Hạ (4.000m3/h) 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ Đường D1 (Từ đường 45 m vào trong KDC) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ Đường N1 - Từ đường D1 - đến đường bê tông cũ 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ Đường N2 - Từ đường D1 - đến hết đường 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ Khu vực 1: Xóm Quyết Tiến 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ Khu vực 2: Xóm Đồng Tâm, xóm Đại Thắng, xóm Tân Dân, xóm Trung Thành 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ Khu vực 3: Các xóm còn lại 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Toàn Đoạn từ cầu Đất - đến giáp xóm 8 Nam Vân 6.800.000 3.400.000 1.700.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nam Toàn Từ cầu Cao - đến giáp đất Nam Cường (phía đông đường) 5.500.000 2.750.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Nam Trực Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ) - Xã Nam Toàn Từ ngã tư Quốc lộ 21 - đến giáp đất Nam Vân 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Nam Trực Đường An Thắng - Xã Nam Toàn Từ cầu Cao - đến giáp trại cá giống (giáp đất Hồng Quang) 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Toàn Từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến cầu Xóm 6 sông An Lá 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Toàn Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 9 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Toàn Khu vực 2: Các xóm còn lại 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Hồng Quang Từ cầu Nam Vân - đến cầu Vòi 7.500.000 3.750.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Hồng Quang Đoạn từ ngã ba cầu Vòi - đến cầu Dứa 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Hồng Quang Đoạn từ cầu Dứa - đến giáp đất xã Nam Cường 4.500.000 2.250.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Nam Trực Đường An Thắng - Xã Hồng Quang Từ giáp đất xã Nam Toàn - đến ngã ba Quốc lộ 21 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ cầu Dứa xuống thôn Mộng Giáo 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến hết UBND xã 1.600.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ UBND xã - đến đầu thôn Báo Đáp 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ đầu thôn Báo Đáp - đến Quán Đá 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Quang Khu vực 1: Xóm Dứa, xóm Dộc, xóm Lạc Đạo, xóm Phố 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Quang Khu vực 2: Thôn Báo Đáp, xóm Trại Làng, xóm Đông, xóm Chiền, xóm Giang, xóm Thị 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Nam Trực, Nam Định: Đoạn Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang

Bảng giá đất của Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) thuộc thị trấn Nam Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 490C có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ), thị trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Vàng - Đường Huyện Lộ - Thị Trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực

Bảng giá đất của Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Vàng - Đường Huyện lộ thuộc Thị Trấn Nam Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Vàng - Đường Huyện lộ có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có điều kiện giao thông thuận lợi, vì vậy giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn và mua bán đất đai với giá trị cao.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với mức giá trung bình.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Vàng - Đường Huyện lộ, Thị Trấn Nam Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Vàng B - Đường Huyện Lộ - Thị Trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực

Bảng giá đất của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn Đường Vàng B thuộc Đường Huyện lộ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường Vàng B - Đường Huyện lộ có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, nằm gần điểm giao với đường tỉnh 490C và kết thúc tại UBND thị trấn. Vị trí này có ưu thế về giao thông thuận lợi và sự phát triển của cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt đắc địa.

Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Đường Vàng B - Đường Huyện lộ, Thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nam Trực, Nam Định: Trục Đường Liên Thôn - Thị Trấn Nam Giang

Bảng giá đất của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh 490C đến thôn Đồng Côi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã ba đường tỉnh 490C, với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực cách xa một chút so với ngã ba đường tỉnh 490C hoặc có mức độ tiện ích thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Trục đường liên thôn - Thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định: Các Khu Dân Cư Còn Lại

Bảng giá đất tại thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho các khu dân cư còn lại, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực các khu dân cư còn lại của thị trấn Nam Giang có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, Thôn Tư, và Kinh Lũng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, nhờ vào vị trí trung tâm và sự thuận tiện về giao thông, cũng như khả năng kết nối tốt với các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận tiện, nhưng không đạt được mức giá của vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong các khu dân cư còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu dân cư còn lại của thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.