STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê | 5.800.000 | 2.900.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng | 5.800.000 | 2.900.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng | 6.800.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê | 3.500.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng | 3.480.000 | 1.740.000 | 870.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng | 4.080.000 | 2.040.000 | 1.020.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An - đến ngã ba đường Thanh Khê | 3.190.000 | 1.595.000 | 798.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê - đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng | 3.190.000 | 1.595.000 | 798.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng - đến cầu Vân Chàng | 3.740.000 | 1.870.000 | 935.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ Cầu Vân Chàng - đến ngã ba đường Vàng B | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Nam Trực | Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang | Đoạn từ ngã ba đường Vàng B - đến giáp đất xã Nam Dương | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.238.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Nam Trực, Nam Định: Đoạn Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Thị trấn Nam Giang
Bảng giá đất của Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) thuộc thị trấn Nam Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 490C có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ), thị trấn Nam Giang, Huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.