STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Thành phố Nam Định | Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) - Cụm công nghiệp An Xá | Từ lô số 15 - Đến lô số 42 (28 lô) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1602 | Thành phố Nam Định | Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) - Cụm công nghiệp An Xá | Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1603 | Thành phố Nam Định | Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) - Cụm công nghiệp An Xá | Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1604 | Thành phố Nam Định | Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) - Cụm công nghiệp | Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1605 | Thành phố Nam Định | Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) - Cụm công nghiệp | Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1606 | Thành phố Nam Định | Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) - Cụm công nghiệp | Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73. | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1607 | Thành phố Nam Định | Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) - Cụm công nghiệp | Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1608 | Thành phố Nam Định | Mức 1 (gồm 23 lô) - Khu công nghiệp Hòa Xá | Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1609 | Thành phố Nam Định | Mức 2 (gồm 44 lô) - Khu công nghiệp Hòa Xá | Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1610 | Thành phố Nam Định | Mức 3 (gồm 59 lô) - Khu công nghiệp Hòa Xá | Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1611 | Thành phố Nam Định | Các phường tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1612 | Thành phố Nam Định | Các xã tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1613 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1614 | Thành phố Nam Định | Các phường tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1615 | Thành phố Nam Định | Các xã tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1616 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1617 | Thành phố Nam Định | Các phường tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1618 | Thành phố Nam Định | Các xã tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1619 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định | Khu vực còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1620 | Thành phố Nam Định | Các phường tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1621 | Thành phố Nam Định | Các xã tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1622 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1623 | Thành phố Nam Định | Các phường tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
1624 | Thành phố Nam Định | Các xã tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
1625 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định | Khu vực còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
1626 | Thành phố Nam Định | Các phường tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1627 | Thành phố Nam Định | Các xã tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1628 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định | Khu vực còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1629 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Xuất Khẩu - đến giáp đường vào chợ | 8.500.000 | 4.250.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1630 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ đường vào chợ - đến ngã tư Cầu Diêm | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1631 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Diêm - đến trường PTTH Giao Thủy | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1632 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ PTTH Giao Thủy - đến giáp Cồn Nhất | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1633 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ giáp Hoành Sơn - đến ngã ba Ngô Đồng | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1634 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ ngã ba Ngô Đồng - đến giáp bến xe mới | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1635 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ bến xe mới - đến cống Chúa 2 | 7.500.000 | 3.750.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1636 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cống Chúa 2 - đến bến xe cũ | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1637 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ bến xe cũ - đến ngã tư Bưu điện | 8.300.000 | 4.150.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1638 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ ngã tư Bưu điện - đến ngã tư cầu Diêm | 10.000.000 | 5.000.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1639 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ ngã tư Bưu Điện - đến giáp chùa Diêm | 7.500.000 | 3.750.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1640 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ chùa Diêm - đến giáp đền Diêm | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1641 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ đền Diêm - đến giáp Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy | 6.200.000 | 3.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1642 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy - đến giáp đê sông Hồng | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1643 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ đường rẽ vào phà Cồn Nhất - đến Giáp cống Cồn Nhất | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1644 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ ngã tư Bưu Điện - đến giáp chợ Hoành Nhị cũ | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1645 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Xuất Khẩu - đến giáp chợ Hoành Nhị cũ | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1646 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ chợ Hoành Nhị cũ - đến giáp cầu ông Giám | 3.200.000 | 1.600.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1647 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Hoành Nhị - đến giáp đê sông Hồng (khu 3) | 3.500.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1648 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Quốc lộ 37B (lối vào chợ TT Ngô Đồng) - đến giáp đường từ Bưu điện vào chợ cũ | 5.700.000 | 2.850.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1649 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1650 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh công ty Thương mại vào chợ | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1651 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ tòa án nhân dân huyện - đến QL 37B | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1652 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ bệnh viện - đến QL 37B | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1653 | Huyện Giao Thủy | Đường trong khu nội thị của KĐT thị trấn Ngô Đồng | Đường N1 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1654 | Huyện Giao Thủy | Đường trong khu nội thị của KĐT thị trấn Ngô Đồng | Đường D1; D3; D4; D5 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1655 | Huyện Giao Thủy | Đường trong khu nội thị của KĐT thị trấn Ngô Đồng | Đường D2 (dãy biệt thự) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1656 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Thị Trấn Ngô Đồng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1657 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh - đến giáp cống Khoáy | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1658 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh - đến giáp cầu 56 Nghĩa trang Quất Lâm | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1659 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ cầu 56 ngoài Nghĩa Trang Quất Lâm - đến giáp ngã tư nhà thờ | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1660 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ ngã tư nhà thờ - đến đê Trung ương (TDP Cồn Tàu Nam) | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1661 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ ngã tư nhà bà Ca - đến bưu cục ra đến đê Trung ương (đường 51B cũ) | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1662 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ ngã tư nhà thờ - đến cống Lò Vôi (Giáp Giao Thịnh) | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1663 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh - đến giáp xã Giao Phong | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1664 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ ngã tư nhà xứ Lâm Khang - đến giáp Nhà văn hóa Lâm Tiên | 2.500.000 | 1.250.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1665 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ đông Nhà văn hóa Lâm Tiên - đến giáp Giao Phong | 1.700.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1666 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Chiền TDP Lâm Khang - đến hết nhà ông Xương TDP Lâm Tiên | 3.200.000 | 1.600.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1667 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ ông Tuấn xóm Lâm Tiên (phía đông nhà Ô.Xương) - đến giáp Giao Phong | 2.500.000 | 1.250.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1668 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nghĩa trang Lâm Dũng - đến giáp nhà ông Hưởng TDP Lâm Dũng | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1669 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Hiền - đến giáp Giao Phong | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1670 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Thuần (Lâm Quý) - đến giáp Giao Phong | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1671 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ cổng Thánh Gia - đến giáp đất nhà ông Trí TDP Lâm Sơn | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1672 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ cầu 56 nhà ông Khải TDP Lâm Sơn - đến trường THPT Quất Lâm | 2.500.000 | 1.250.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1673 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ tây trường THPT Quất Lâm - đến cầu ông Vạn TDP Lâm Sơn | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1674 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ cây xăng chợ TT - đến hết đất nhà ông Bình TDP Lâm Sơn | 4.700.000 | 2.350.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1675 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Bình - đến Bưu cục Quất Lâm TDP Lâm Tân | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1676 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Bình TDP Lâm Sơn - đến hết cột đèn Lâm Hòa | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1677 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ Bưu cục - đến giáp nhà ông Ngọ TDP Lâm Tân | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1678 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Thiện( Cồn tàu tây) - đến giáp nhà bà Song (Cồn tàu tây) | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1679 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà bà Song (Cồn tàu tây) - đến giáp ông Tưởng Cồn tàu Nam | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1680 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Tưởng (Cồn Tàu Nam) - đến hết nhà ông Thu (Cồn Tàu nam) | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1681 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Thân (Lâm Tân) - đến hết nhà ông Thi (Lâm Tân) (Đường N9) | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1682 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà ông Nam (phía Tây chợ Quất Lâm) - đến hết nhà ông Mai xóm Lâm Thượng | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1683 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ nhà bà Gấm (TDP Ninh Tiến) - đến hết nhà ông An (TDP Lâm Hạ) | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1684 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Quất Lâm | Đoạn từ đồn Công an Quất Lâm - đến giáp sông Lộc Ninh (TDP Cồn Tàu Nam) | 2.500.000 | 1.250.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1685 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Quất Lâm | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1686 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Xuất Khẩu - đến giáp đường vào chợ | 5.100.000 | 2.550.000 | 1.260.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1687 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ đường vào chợ - đến ngã tư Cầu Diêm | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1688 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Diêm - đến trường PTTH Giao Thủy | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1689 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ PTTH Giao Thủy - đến giáp Cồn Nhất | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1690 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ giáp Hoành Sơn - đến ngã ba Ngô Đồng | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1691 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ ngã ba Ngô Đồng - đến giáp bến xe mới | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1692 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ bến xe mới - đến cống Chúa 2 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1693 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cống Chúa 2 - đến bến xe cũ | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1694 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ bến xe cũ - đến ngã tư Bưu điện | 4.980.000 | 2.490.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1695 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ ngã tư Bưu điện - đến ngã tư cầu Diêm | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1696 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ ngã tư Bưu Điện - đến giáp chùa Diêm | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1697 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ chùa Diêm - đến giáp đền Diêm | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1698 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ đền Diêm - đến giáp Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy | 3.720.000 | 1.860.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1699 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy - đến giáp đê sông Hồng | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1700 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ đường rẽ vào phà Cồn Nhất - đến Giáp cống Cồn Nhất | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Nam Định Thành phố Nam Định Mức 2 (Gồm 51 Lô Nằm Bám Các Trục Đường Phân Lô N1, N2) - Cụm Công Nghiệp An Xá
Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho khu vực Mức 2 - Cụm Công Nghiệp An Xá, loại đất sản xuất kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Mức 2 của Cụm Công Nghiệp An Xá có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô), nằm bám các trục đường phân lô N1, N2. Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các trục đường chính của cụm công nghiệp, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Mức 2 - Cụm Công Nghiệp An Xá, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Mức 3: Cụm Công Nghiệp, Thành phố Nam Định
Bảng giá đất của Mức 3 tại Cụm Công Nghiệp, Thành phố Nam Định cho loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất còn lại trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các lô đất: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 trong Cụm Công Nghiệp có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các lô đất còn lại trong khu vực Mức 3, phản ánh giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị với các vị trí có giá trị thấp hơn so với các mức giá cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Mức 3: Cụm Công Nghiệp, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nam Định Thành phố Nam Định Mức 1 (Gồm 23 Lô) - Khu Công Nghiệp Hòa Xá
Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho khu vực Mức 1 - Khu Công Nghiệp Hòa Xá, loại đất sản xuất kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Mức 1 của Khu Công Nghiệp Hòa Xá có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa trong khu công nghiệp, thuận lợi cho hoạt động sản xuất kinh doanh và phát triển hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Mức 1 - Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Mức 2: Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định
Bảng giá đất của Mức 2 tại Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định cho loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các lô đất trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các lô đất: A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1 trong Khu Công Nghiệp Hòa Xá có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị với lợi thế vị trí thuận lợi cho hoạt động công nghiệp và thương mại.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Mức 2: Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Mức 3: Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định
Bảng giá đất của Mức 3 tại Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định cho loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho các lô đất trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các lô đất: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2 trong Khu Công Nghiệp Hòa Xá có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các lô đất trong khu vực Mức 3, phản ánh giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị với giá cao hơn so với các lô đất trong Mức 3 khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Mức 3: Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.