STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Xuất Khẩu - đến giáp đường vào chợ | 8.500.000 | 4.250.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ đường vào chợ - đến ngã tư Cầu Diêm | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Diêm - đến trường PTTH Giao Thủy | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ PTTH Giao Thủy - đến giáp Cồn Nhất | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Xuất Khẩu - đến giáp đường vào chợ | 5.100.000 | 2.550.000 | 1.260.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ đường vào chợ - đến ngã tư Cầu Diêm | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Diêm - đến trường PTTH Giao Thủy | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ PTTH Giao Thủy - đến giáp Cồn Nhất | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Xuất Khẩu - đến giáp đường vào chợ | 4.675.000 | 2.338.000 | 1.155.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ đường vào chợ - đến ngã tư Cầu Diêm | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.238.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Diêm - đến trường PTTH Giao Thủy | 3.850.000 | 1.925.000 | 963.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ PTTH Giao Thủy - đến giáp Cồn Nhất | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Quốc Lộ 37B - Thị Trấn Ngô Đồng
Bảng giá đất tại Quốc Lộ 37B, đoạn qua Thị Trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ cầu Xuất Khẩu đến giáp đường vào chợ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc Lộ 37B, Thị Trấn Ngô Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.