Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Huyện Giao Thủy Nam Định

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ giáp Hoành Sơn - đến ngã ba Ngô Đồng 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ ngã ba Ngô Đồng - đến giáp bến xe mới 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ bến xe mới - đến cống Chúa 2 7.500.000 3.750.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ cống Chúa 2 - đến bến xe cũ 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ bến xe cũ - đến ngã tư Bưu điện 8.300.000 4.150.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ ngã tư Bưu điện - đến ngã tư cầu Diêm 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ ngã tư Bưu Điện - đến giáp chùa Diêm 7.500.000 3.750.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ chùa Diêm - đến giáp đền Diêm 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ đền Diêm - đến giáp Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy 6.200.000 3.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy - đến giáp đê sông Hồng 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ đường rẽ vào phà Cồn Nhất - đến Giáp cống Cồn Nhất 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ giáp Hoành Sơn - đến ngã ba Ngô Đồng 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ ngã ba Ngô Đồng - đến giáp bến xe mới 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ bến xe mới - đến cống Chúa 2 4.500.000 2.250.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ cống Chúa 2 - đến bến xe cũ 4.200.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ bến xe cũ - đến ngã tư Bưu điện 4.980.000 2.490.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ ngã tư Bưu điện - đến ngã tư cầu Diêm 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ ngã tư Bưu Điện - đến giáp chùa Diêm 4.500.000 2.250.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ chùa Diêm - đến giáp đền Diêm 4.200.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ đền Diêm - đến giáp Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy 3.720.000 1.860.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy - đến giáp đê sông Hồng 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ đường rẽ vào phà Cồn Nhất - đến Giáp cống Cồn Nhất 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ giáp Hoành Sơn - đến ngã ba Ngô Đồng 2.750.000 1.375.000 688.000 - - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ ngã ba Ngô Đồng - đến giáp bến xe mới 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ bến xe mới - đến cống Chúa 2 4.125.000 2.063.000 990.000 - - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ cống Chúa 2 - đến bến xe cũ 3.850.000 1.925.000 963.000 - - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ bến xe cũ - đến ngã tư Bưu điện 4.565.000 2.283.000 1.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ ngã tư Bưu điện - đến ngã tư cầu Diêm 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - - Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ ngã tư Bưu Điện - đến giáp chùa Diêm 4.125.000 2.063.000 990.000 - - Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ chùa Diêm - đến giáp đền Diêm 3.850.000 1.925.000 963.000 - - Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ đền Diêm - đến giáp Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy 3.410.000 1.705.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy - đến giáp đê sông Hồng 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Giao Thủy Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng Đoạn từ đường rẽ vào phà Cồn Nhất - đến Giáp cống Cồn Nhất 2.750.000 1.375.000 688.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Giao Thủy, Nam Định: Tỉnh lộ 489 - Thị Trấn Ngô Đồng

Bảng giá đất của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh lộ 489, từ giáp Hoành Sơn đến ngã ba Ngô Đồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 489 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tăng cường giá trị và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 489, thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện