Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định

Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định năm 2025 theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Tiềm năng đầu tư bất động sản trong khu vực này đang gia tăng mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Nam Định và các yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Nam Định, thủ phủ của tỉnh Nam Định, nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng, có vị trí địa lý thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, giao thông và bất động sản.

Thành phố này không chỉ có vị trí chiến lược, mà còn sở hữu hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các tỉnh, thành phố lớn trong khu vực.

Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 10, Quốc lộ 21 và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai mạnh mẽ, giúp cho việc di chuyển và kết nối giữa Thành phố Nam Định với các khu vực khác dễ dàng hơn bao giờ hết.

Bên cạnh đó, các yếu tố quy hoạch đô thị, phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng lớn là động lực quan trọng khiến giá trị bất động sản tại Thành phố Nam Định ngày càng tăng cao.

Hệ thống tiện ích đầy đủ từ trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cho đến các khu du lịch, dịch vụ đang được đầu tư bài bản, phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người dân. Mức sống được nâng cao cùng với sự thay đổi trong nhu cầu sử dụng đất đã tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nam Định

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các sửa đổi, bổ sung trong Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023, giá đất tại Thành phố Nam Định có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố này lên đến 55.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 45.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là 7.743.090 đồng/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt về giá trị đất giữa các khu vực trong Thành phố Nam Định. Những khu vực gần các trung tâm thương mại, khu dân cư mới và các khu vực phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng có giá trị đất cao hơn. Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành và vùng ven vẫn duy trì giá đất thấp hơn, mở ra cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.

Đối với các nhà đầu tư, có thể lựa chọn các chiến lược đầu tư khác nhau. Nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng lớn sẽ mang lại giá trị tăng trưởng nhanh chóng.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành hoặc các khu đất chưa phát triển sẽ có tiềm năng sinh lời cao hơn khi các dự án phát triển được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nam Định

Thành phố Nam Định hiện đang được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng, tạo ra một cơ hội đầu tư không thể bỏ qua. Các dự án như nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 10, xây dựng các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch sinh thái chính là những yếu tố tạo ra sức hút cho bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, sự phát triển của nền kinh tế địa phương, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ, đã tạo ra một nguồn cầu lớn về đất đai và bất động sản. Các khu công nghiệp như KCN Mỹ Trung, KCN Hưng Long hay các dự án phát triển hạ tầng công nghiệp mới được xây dựng không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn tạo ra cơ hội cho người dân địa phương tìm kiếm việc làm và ổn định cuộc sống.

Thành phố Nam Định cũng đang đẩy mạnh phát triển du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đáp ứng nhu cầu của du khách và các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với những yếu tố phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông và xu hướng phát triển đô thị, Thành phố Nam Định là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Hàng Thao 13.500.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Hàng Thao - Đến ngõ Hai Bà Trưng 39.000.000 19.000.000 9.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ ngõ Hai Bà Trưng - Đến ngã tư Quang Trung 55.000.000 26.000.000 13.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ ngã tư Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 45.000.000 22.000.000 11.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trường Chinh - Đến hết Công viên Tức Mạc 35.000.000 17.000.000 9.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Nam Định Đường Trần Hưng Đạo Từ Công viên Tức Mạc - Đến đường Đông A 36.000.000 18.000.000 9.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Phan Đình Phùng 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Hồng Phong 17.000.000 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Quang Trung 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Nam Định Đường Hai Bà Trưng Từ đường Phan Đình Phùng - Đến Ngõ Nhà Thờ 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Nam Định Đường Hai Bà Trưng Từ Ngõ Nhà Thờ - Đến đường Lê Hồng Phong 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Nam Định Đường Hai Bà Trưng Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Bà Triệu 27.000.000 13.500.000 6.750.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Nam Định Đường Bà Triệu Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 28.000.000 12.000.000 6.500.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Nam Định Đường Bà Triệu Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Phạm Hồng Thái 35.000.000 17.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Nam Định Đường Hàng Tiện Từ chợ Diên Hồng - Đến đường Trần Hưng Đạo 42.000.000 21.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Nam Định Đường Hàng Cấp Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến chợ Diên Hồng 35.000.000 17.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Chánh Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Phạm Hồng Thái 36.000.000 18.000.000 9.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hồng Thái Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Quốc Toản 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hồng Thái Từ đường Trần Quốc Toản - Đến đường Quang Trung 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hồng Thái Từ đường Quang Trung - Đến Trường Đại học Công Nghiệp 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Nam Định Đường Hàng Đồng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 26.000.000 13.000.000 6.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Nam Định Đường Hàng Đồng Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 35.000.000 17.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Du 23.000.000 11.500.000 5.500.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 32.000.000 12.500.000 6.800.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Nam Định Đường Lê Hồng Phong Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 38.000.000 19.000.000 9.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Nam Định Đường Trần Phú Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 27.000.000 13.500.000 6.500.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Trường Chinh - Đến đường Trần Nhật Duật 19.000.000 9.500.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 29.000.000 14.500.000 7.500.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Thị Bưởi 32.000.000 16.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Nam Định Đường Quang Trung Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hoàng Văn Thụ 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Nam Định Đường Quang Trung Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Thành Chung 36.000.000 18.000.000 9.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Nam Định Đường Thành Chung Từ đường Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Nam Định Đường Mạc Thị Bưởi Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Trường Chinh 27.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Nam Định Đường Mạc Thị Bưởi Từ đường Trường Chinh - Đến đường Hưng Yên 24.000.000 12.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Thái Bình - Đến đường Phù Nghĩa 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam) 21.000.000 11.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Điện Biên 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Nguyễn Du 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 24.000.000 12.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 30.000.000 15.000.000 7.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết Khán Đài C sân vận động 22.000.000 9.500.000 5.000.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ Khán Đài C SVĐ - Đến đường Trường Chinh 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Du (Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong) Từ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Tế Xương (đường đôi) 29.000.000 12.500.000 6.800.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Du (Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong) Từ đường Trần Tế Xương - Đến đường Lê Hồng Phong 28.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Nam Định Đường Trần Đăng Ninh Từ Trần Hưng Đạo - Đến Tràng Thi 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Nam Định Đường Điện Biên Từ đường Trường Chinh - Đến đường Giải Phóng 27.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Nam Định Đường Điện Biên Từ đường Giải Phóng - Đến Địa phận Cty VT ô tô Nam Định 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Nam Định Phía không tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc Hòa) - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Nam Định Phía không tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ Cầu ốc - Đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ Cầu ốc - Đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) 3.500.000 2.500.000 1.700.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Nam Định Đường Hà Huy Tập Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Đăng Ninh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Nam Định Đường Hà Huy Tập Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến đường Thành Chung 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Nam Định Đường Phan Bội Châu Từ đường Tràng Thi - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội Châu cũ ) Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Nam Định Đường Lý Thường Kiệt Từ đường Bà Triệu - Đến đường Trường Chinh 22.000.000 11.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Nam Định Đường Trần Quốc Toản Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hoàng Hoa Thám 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Nam Định Đường Đông Kinh Nghĩa Thục Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Trần Phú 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Đăng Ninh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Nam Định Đường Cột Cờ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bến Thóc 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Quang Trung Từ đường Hàng Tiện - Đến đường Quang Trung 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Hữu Nam Từ đường Hàng Đồng - Đến đường Hoàng Văn Thụ 17.000.000 8.500.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Nam Định Đường Diên Hồng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Quang Trung 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Nam Định Đường Trần Bình Trọng Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 21.000.000 11.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Văn Nhân Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hai Bà Trưng 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Văn Nhân Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Trần Hưng Đạo 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Nhà Thờ Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hai Bà Trưng 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Nhà Thờ Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Trần Hưng Đạo 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Nam Định Đường Tô Hiệu Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Tô Hiệu 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Tô Hiệu - Đến đường Đinh Bộ Lĩnh 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Nam Định Đường Ngô Quyền Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Máy Tơ 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Phùng Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hai Bà Trưng 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Ngân Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hoàng Văn Thụ 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Nam Định Đường Bến Ngự Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Nam Định Đường Phan Chu Trinh Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hàng Cau 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Nam Định Đường Hồ Tùng Mậu Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hoàng Văn Thụ 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Tô Hiệu 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Tô Hiệu - Đến Công ty Dệt Nam Định 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Nam Định Đường Cửa Trường Từ đường Bến Thóc - Đến đường Tô Hiệu 17.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Nam Định Đường Bến Thóc Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 17.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Tố Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Hồng Phong 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Nam Định Đường Hàng Cau Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Phan Đình Phùng 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Nam Định Đường Máy Chai Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bến Thóc 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thiện Thuật Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hàng Cau 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Nam Định Đường Tống Văn Trân Từ phố Máy Chai - Đến phố Máy Tơ 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Nam Định Đường Huỳnh Thúc Kháng Từ phố Máy Chai - Đến đường Hàng Thao 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Giót Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Văn Cao 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Nam Định Đường Nguyên Hồng Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Phan Đình Giót 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Diệu Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Trần Phú 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Nam Định Đường Văn Cao Từ ngã 6 Năng Tĩnh - Đến Công ty dệt kim Thắng Lợi 18.000.000 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Nam Định Phía Nam Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 14.000.000 6.500.000 3.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Nam Định Phía Bắc Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) 11.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ