STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ ngã tư Bưu Điện - đến giáp chợ Hoành Nhị cũ | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Xuất Khẩu - đến giáp chợ Hoành Nhị cũ | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ chợ Hoành Nhị cũ - đến giáp cầu ông Giám | 3.200.000 | 1.600.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Hoành Nhị - đến giáp đê sông Hồng (khu 3) | 3.500.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Quốc lộ 37B (lối vào chợ TT Ngô Đồng) - đến giáp đường từ Bưu điện vào chợ cũ | 5.700.000 | 2.850.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh công ty Thương mại vào chợ | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ tòa án nhân dân huyện - đến QL 37B | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ bệnh viện - đến QL 37B | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ ngã tư Bưu Điện - đến giáp chợ Hoành Nhị cũ | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Xuất Khẩu - đến giáp chợ Hoành Nhị cũ | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ chợ Hoành Nhị cũ - đến giáp cầu ông Giám | 1.920.000 | 960.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Hoành Nhị - đến giáp đê sông Hồng (khu 3) | 2.100.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Quốc lộ 37B (lối vào chợ TT Ngô Đồng) - đến giáp đường từ Bưu điện vào chợ cũ | 3.420.000 | 1.710.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh công ty Thương mại vào chợ | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ tòa án nhân dân huyện - đến QL 37B | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ bệnh viện - đến QL 37B | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ ngã tư Bưu Điện - đến giáp chợ Hoành Nhị cũ | 2.750.000 | 1.375.000 | 688.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Xuất Khẩu - đến giáp chợ Hoành Nhị cũ | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ chợ Hoành Nhị cũ - đến giáp cầu ông Giám | 1.760.000 | 880.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ cầu Hoành Nhị - đến giáp đê sông Hồng (khu 3) | 1.925.000 | 990.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Quốc lộ 37B (lối vào chợ TT Ngô Đồng) - đến giáp đường từ Bưu điện vào chợ cũ | 3.135.000 | 1.568.000 | 770.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ | 3.850.000 | 1.925.000 | 963.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
25 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh công ty Thương mại vào chợ | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ tòa án nhân dân huyện - đến QL 37B | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Thị Trấn Ngô Đồng | Đoạn từ bệnh viện - đến QL 37B | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Nam Định - Huyện Giao Thủy: Các Tuyến Đường Khác - Thị Trấn Ngô Đồng
Bảng giá đất của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho các tuyến đường khác tại thị trấn Ngô Đồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ đoạn ngã tư Bưu Điện đến giáp chợ Hoành Nhị cũ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chợ Hoành Nhị cũ có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng, dịch vụ và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, tuy nhiên vẫn đảm bảo được giá trị đất tốt.
Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các tuyến đường khác ở thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.