Bảng giá đất tại Huyện Trực Ninh Tỉnh Nam Định

Huyện Trực Ninh, một khu vực đang trên đà phát triển tại Tỉnh Nam Định, nổi bật với những tiềm năng bất động sản đáng chú ý. Bảng giá đất tại huyện này, với mức giá đất giao động từ 45.000 VND/m² đến 10.000.000 VND/m², đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại Trực Ninh, các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định

Huyện Trực Ninh, nằm ở phía Tây của tỉnh Nam Định, là một khu vực với vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực trung tâm và các địa phương lân cận. Nơi đây có mạng lưới giao thông phát triển, đặc biệt là các tuyến đường trọng điểm kết nối tới Thành phố Nam Định và các khu vực khác của miền Bắc.

Về mặt địa lý, Trực Ninh có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào diện tích đất rộng và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu đô thị, và các dự án cơ sở hạ tầng đang triển khai.

Khu vực này còn đặc biệt chú trọng vào việc cải thiện các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông, và nâng cao chất lượng sống cho cư dân. Các yếu tố này là những yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị bất động sản tại Trực Ninh. Sự xuất hiện của các công trình hạ tầng mới như các tuyến đường giao thông mở rộng, các khu công nghiệp, và sự phát triển đô thị đã và đang nâng tầm giá trị đất đai tại huyện này.

Phân tích giá đất tại Huyện Trực Ninh

Theo bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023, giá đất có sự dao động mạnh mẽ giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất lên đến 10.000.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 45.000 VND/m². Giá đất trung bình tại huyện là 1.455.613 VND/m², một mức giá khá hợp lý đối với các khu vực ngoại thành, đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Một trong những yếu tố tạo nên sự chênh lệch giá đất này là sự khác biệt về vị trí và tính chất của các khu vực. Các khu vực gần các tuyến đường lớn, gần khu công nghiệp hay các dự án đô thị mới sẽ có mức giá đất cao hơn do nhu cầu lớn và tiềm năng phát triển cao.

Trong khi đó, các khu vực xa hơn hoặc ít được chú trọng về hạ tầng sẽ có giá đất thấp hơn, nhưng lại là những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn được triển khai.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Trực Ninh sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và phát triển đô thị, nhất là khi khu vực này ngày càng được chú trọng và thu hút đầu tư.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn các khu vực ngoại ô với giá đất thấp để đầu tư dài hạn, hoặc lựa chọn các khu vực phát triển nhanh chóng gần các khu công nghiệp và trung tâm đô thị để đầu tư ngắn hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Trực Ninh

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Trực Ninh là cơ sở hạ tầng đang được cải thiện đáng kể. Các dự án giao thông quan trọng đang được triển khai, trong đó có những tuyến đường kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và miền Bắc. Việc nâng cấp cơ sở hạ tầng giúp gia tăng giá trị đất đai và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Trực Ninh còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và đô thị. Các khu công nghiệp, khu đô thị mới đang được xây dựng và mở rộng, tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất sản xuất. Dự báo trong thời gian tới, Trực Ninh sẽ thu hút thêm nhiều dự án lớn, đặc biệt là những dự án về bất động sản công nghiệp và khu đô thị, làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, Trực Ninh còn có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực du lịch, nhờ vào những địa danh nổi bật trong khu vực và sự phát triển của hạ tầng du lịch tại các khu vực lân cận. Điều này tạo ra cơ hội đầu tư không chỉ vào đất ở, mà còn vào các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Trực Ninh rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng được triển khai và phát triển. Đây là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trực Ninh là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trực Ninh là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trực Ninh là: 1.495.876 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
434

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần - đến bến phà cũ 850.000 440.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
702 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Việt Hùng Đoạn từ ngã ba chân cầu Lạc Quần ra - đến đê 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
703 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường N1, N2 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
704 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường D1 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
705 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Việt Hùng Đường D2 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
706 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 1: Xóm Bắc Sơn, Phượng Tường 1, Phượng Tường 2, Xóm 9.1, xóm 9.2, Đông 1, Nam Tiến, Bình Minh 1, Bình Minh 2, Trung Thành 1, Trung Thành 2 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
707 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 2: xóm Nam Cựu 1, Nam Cựu 2, Đoài 1, Đoài 2, Nam Hoa, Nam Cường, Bắc Phong, Trung 1, Trung 2 300.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
708 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Việt Hùng Khu vực 3: Các xóm còn lại 250.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
709 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu chợ Quần Lạc - đến hết nhà ông Bội xóm 1 1.500.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
710 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1 thị trấn Cát Thành - đến cầu Cao 1.250.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
711 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Tuấn Đoạn từ giáp xã Trực Đạo - đến giáp xã Trung Đông (tuyến mới) 1.500.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
712 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ đập Bảo tàng - đến trạm điện số 2 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
713 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ đập Bảo Tàng - đến cầu ông Tung 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
714 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ Bưu điện - đến cầu Đình 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
715 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu ông Bảo - đến giáp xã Trực Đạo 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
716 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ cầu Bắc Sơn - đến cầu ông Phách 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
717 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đoạn từ nhà ông Đức - đến hết nhà ông Xá 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
718 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Tuấn Đường mới từ ngã 3 giao với đường tỉnh 488B - đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn) 1.250.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
719 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
720 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10, 11, 12 300.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
721 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Tuấn Khu vực 3: Các xóm còn lại 250.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
722 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ giáp TT Cát Thành - đến cổng chùa Ngọc Giả 1.150.000 633.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
723 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả - đến cầu chợ Giá 1.500.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
724 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ cầu chợ Giá - đến giáp xã Trực Thanh 1.250.000 688.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
725 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ: Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ giáp xã Trực Tuấn - đến Cống Chéo Trực Thanh 1.150.000 633.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
726 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đạo Đoạn từ tỉnh lộ 488B - đến cầu Gai 1.150.000 633.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
727 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ UBND xã - đến cống Sở 650.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
728 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ đường Nam Ninh Hải nối - đến đường tỉnh lộ 488B 650.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
729 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ Trạm xá - đến giáp xã Trực Tuấn 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
730 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Đạo Đoạn từ cầu Chợ Giá - đến đê hữu sông Ninh Cơ 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
731 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đạo Khu vực 1: Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
732 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đạo Khu vực 2: Thôn 10, 18, 19, 20, 22 300.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
733 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đạo Khu vực 3: Các thôn còn lại 250.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
734 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ giáp xã Trực Đạo - đến cầu Trắng 1.150.000 633.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
735 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu Trắng - đến cầu dài 1.400.000 770.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
736 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu dài - đến giáp xã Trực Nội 1.150.000 633.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
737 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Thanh Đoạn từ Ngã ba cống chéo - đến phà Thanh Đại cũ 1.000.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
738 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu Dài - đến cống Vụ Tây 500.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
739 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thanh Đoạn từ cầu Trắng - đến đò Giá 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
740 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thanh Đoạn từ đường ngã ba làng Bàng Trang - đến cầu Đá 500.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
741 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thanh Khu vực 1: Xóm 7, 10, 11, 12 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
742 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thanh Khu vực 2: Các xóm còn lại 300.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
743 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết cống Cao 1.600.000 880.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
744 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp cống Cao - đến hết đất nhà bà Huê xóm 16 1.750.000 963.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
745 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm 16 - đến bến phà Đại Nội 1.500.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
746 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp xã Trực Thanh - đến hết cầu Đen 1.250.000 715.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
747 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp cầu Đen - đến hết đường vào Trạm điện trung gian 1.750.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
748 Huyện Trực Ninh Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội Đoạn từ giáp đường vào Trạm điện trung gian - đến giáp xã Trực Hưng 1.250.000 715.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
749 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Nội Từ điểm giao QL 21B - đến Cống Nam Tân 750.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
750 Huyện Trực Ninh Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Nội 500.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
751 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Nội Khu vực 1: Xóm 5, 12 450.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
752 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Nội Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
753 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Nội Khu vực 3: Các xóm còn lại 250.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
754 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Hưng Đoạn từ giáp cầu Nam Hải 2 - đến giáp xã Trực Nội 1.400.000 770.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
755 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Hưng Đoạn từ giáp xã Trực Nội - đến giáp Trụ sở HTX nông nghiệp 1.400.000 770.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
756 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Hưng Đoạn từ Trụ sở HTX nông nghiệp - đến giáp xã Trực Khang 1.800.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
757 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ - Xã Trực Hưng Đoạn từ cầu Gạo - đến giáp xã Trực Mỹ 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
758 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Điểm đầu tỉnh lộ 488B - đến hết Trường cấp II 850.000 468.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
759 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Đoạn từ giáp Trường cấp II - đến cầu Cự Phú 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
760 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Đoạn từ chợ Đền - đến cầu Thái Hưng 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
761 Huyện Trực Ninh Đường trục xã, liên xã - Xã Trực Hưng Đoạn từ chợ Đền - đến chợ quỹ Đê (xã Trực Mỹ) 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
762 Huyện Trực Ninh Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Hưng 500.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
763 Huyện Trực Ninh Xã Trực Hưng Đoạn từ cầu Nam Hải 2 - đến cầu Thiệu 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
764 Huyện Trực Ninh Xã Trực Hưng Đoạn giao QL 21B - đến giáp Nam Hải 500.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
765 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hưng Khu vực 1: Thôn Nhật Tân, Quy Trại, Quy Thượng 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
766 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hưng Khu vực 2: Thôn Hồng Tiến, Cự Phú 300.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
767 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hưng Khu vực 3: Các xóm còn lại 250.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
768 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Khang Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết nhà ông Phương xóm 6 1.400.000 770.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
769 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Đoán xóm 6 - đến giáp xã Trực Thuận 1.250.000 688.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
770 Huyện Trực Ninh Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B) - Xã Trực Khang 600.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
771 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Quyết xóm 3 - đến giáp xã Trực Thuận 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
772 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Độ xóm 1 - đến hết nhà ông Tỉnh xóm 4 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
773 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Phức xóm 1 - đến hết nhà ông Bồi xóm 5 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
774 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Thụ xóm 7 - đến hết nhà ông Long xóm 9 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
775 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Thao xóm 12 - đến hết nhà ông Nha xóm 13 (Miếu) 500.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
776 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Thảo xóm 10 - đến hết nhà ông Khiên xóm 11 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
777 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đường ngang từ nhà ông Thanh xóm 3 - đến nhà ông Lý xóm 11 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
778 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Khang Khu vực 1: Xóm 1, 6, 10 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
779 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Khang Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13 300.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
780 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Khang Khu vực 3: Các xóm còn lại 250.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
781 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến giáp xã Trực Mỹ 750.000 413.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
782 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến Trường cấp I 700.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
783 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp Trường cấp I - đến Nhà thờ Nam Ngoại 750.000 413.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
784 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp Nhà thờ Nam Ngoại - đến đê sông Ninh Cơ 700.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
785 Huyện Trực Ninh Đường liên thôn Nam Mỹ Hưng Nhân - Xã Trực Mỹ Đoạn từ cầu ông Tiềm - đến hết nhà văn hóa làng Nam Mỹ 650.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
786 Huyện Trực Ninh Đường liên thôn Nam Mỹ Hưng Nhân - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp nhà văn hóa làng Nam Mỹ - đến chợ Quỹ 650.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
787 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Mỹ Khu vực 1: Thôn 6, 7, 8 400.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
788 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Mỹ Khu vực 2: Thôn 3, 4, 5, 9, 10, 11 350.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
789 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Mỹ Khu vực 3: Các xóm còn lại 250.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
790 Huyện Trực Ninh Đường Nam sông Hưng Mỹ - Xã Trực Mỹ đoạn từ nhà ông Tam - đến cầu thôn Quỹ Ngoại 600.000 450.000 220.000 - - Đất SX-KD nông thôn
791 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Trực Thuận Đoạn từ cầu Tây: Phía Đông đường - đến giáp nhà ông Ban thôn 1; 1.900.000 1.045.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
792 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Trực Thuận Phía Tây đường - đến giáp nhà ông Tuấn thôn 1 1.900.000 1.045.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
793 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Trực Thuận Phía Đông đường đoạn từ nhà ông Ban thôn 1 - đến hết chùa Hạnh Phúc; Phía Tây đường đoạn từ nhà ông Tuấn thôn 1 đến hết nhà ông Hiếu thôn 1 (giáp huyện Nghĩa Hưng) 2.400.000 1.320.000 660.000 - - Đất SX-KD nông thôn
794 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Trực Thuận Đoạn từ giáp chùa Hạnh Phúc - đến giáp TT Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng 3.000.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD nông thôn
795 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Thuận Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - đến giáp xã Trực Khang 1.050.000 550.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
796 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà ông Tiếp- Thôn 11 - đến đường vào đền Trần 1.100.000 605.000 303.000 - - Đất SX-KD nông thôn
797 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Nam đường Đoạn từ giáp nhà ông Cát- Thôn 11 - đến đường trục nội đồng Thôn 11 1.100.000 605.000 303.000 - - Đất SX-KD nông thôn
798 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Bắc đường: Đoạn từ giáp đường vào đền Trần - đến giáp nhà ông Đỉnh- Thôn 12 900.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
799 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Nam đường Đoạn từ giáp đường trục nội đồng Thôn 11 - đến giáp sông cụt 900.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
800 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà ông Đỉnh- Thôn 12 - đến giáp xã Trực Mỹ 650.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện