STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Khang | Khu vực 1: Xóm 1, 6, 10 | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Khang | Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Khang | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Khang | Khu vực 1: Xóm 1, 6, 10 | 480.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Khang | Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13 | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Khang | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 300.000 | 270.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Khang | Khu vực 1: Xóm 1, 6, 10 | 400.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Khang | Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13 | 300.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Trực Ninh | Vùng dân cư - Xã Trực Khang | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 250.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Vùng Dân Cư - Xã Trực Khang
Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, Nam Định cho vùng dân cư thuộc xã Trực Khang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực bao gồm các xóm 1, 6 và 10, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong vùng dân cư thuộc xã Trực Khang có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển và gần các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng khu vực phía trước, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể trong khu vực.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong vùng dân cư này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại vùng dân cư thuộc xã Trực Khang. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.