STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết cống Cao | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp cống Cao - đến hết đất nhà bà Huê xóm 16 | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm 16 - đến bến phà Đại Nội | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết cống Cao | 1.920.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp cống Cao - đến hết đất nhà bà Huê xóm 16 | 2.100.000 | 1.050.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm 16 - đến bến phà Đại Nội | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến hết cống Cao | 1.600.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp cống Cao - đến hết đất nhà bà Huê xóm 16 | 1.750.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Trực Ninh | Quốc lộ 21B - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm 16 - đến bến phà Đại Nội | 1.500.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Đoạn Quốc Lộ 21B - Xã Trực Nội
Bảng giá đất của Huyện Trực Ninh, Nam Định cho đoạn Quốc lộ 21B, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 21B có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 21B, Xã Trực Nội, Huyện Trực Ninh.