STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp xã Trực Thanh - đến hết cầu Đen | 2.500.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp cầu Đen - đến hết đường vào Trạm điện trung gian | 3.500.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp đường vào Trạm điện trung gian - đến giáp xã Trực Hưng | 2.500.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp xã Trực Thanh - đến hết cầu Đen | 1.500.000 | 780.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp cầu Đen - đến hết đường vào Trạm điện trung gian | 2.100.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp đường vào Trạm điện trung gian - đến giáp xã Trực Hưng | 1.500.000 | 780.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp xã Trực Thanh - đến hết cầu Đen | 1.250.000 | 715.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp cầu Đen - đến hết đường vào Trạm điện trung gian | 1.750.000 | 990.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Trực Ninh | Đường 488B - Tỉnh lộ - Xã Trực Nội | Đoạn từ giáp đường vào Trạm điện trung gian - đến giáp xã Trực Hưng | 1.250.000 | 715.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trực Ninh, Nam Định: Đường 488B - Tỉnh Lộ - Xã Trực Nội
Bảng giá đất của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định cho đoạn đường 488B - Tỉnh lộ tại xã Trực Nội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí dọc đoạn đường từ giáp xã Trực Thanh đến hết cầu Đen, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và đưa ra quyết định mua bán phù hợp.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường 488B từ giáp xã Trực Thanh đến hết cầu Đen có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các yếu tố hạ tầng.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại khu vực này vẫn cao, cho thấy đây là một khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng ít thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí kém thuận tiện hoặc ít phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất dọc đường 488B - Tỉnh lộ tại xã Trực Nội, huyện Trực Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.