Bảng giá đất tại Huyện Trực Ninh Tỉnh Nam Định

Huyện Trực Ninh, một khu vực đang trên đà phát triển tại Tỉnh Nam Định, nổi bật với những tiềm năng bất động sản đáng chú ý. Bảng giá đất tại huyện này, với mức giá đất giao động từ 45.000 VND/m² đến 10.000.000 VND/m², đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại Trực Ninh, các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định

Huyện Trực Ninh, nằm ở phía Tây của tỉnh Nam Định, là một khu vực với vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực trung tâm và các địa phương lân cận. Nơi đây có mạng lưới giao thông phát triển, đặc biệt là các tuyến đường trọng điểm kết nối tới Thành phố Nam Định và các khu vực khác của miền Bắc.

Về mặt địa lý, Trực Ninh có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào diện tích đất rộng và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu đô thị, và các dự án cơ sở hạ tầng đang triển khai.

Khu vực này còn đặc biệt chú trọng vào việc cải thiện các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông, và nâng cao chất lượng sống cho cư dân. Các yếu tố này là những yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị bất động sản tại Trực Ninh. Sự xuất hiện của các công trình hạ tầng mới như các tuyến đường giao thông mở rộng, các khu công nghiệp, và sự phát triển đô thị đã và đang nâng tầm giá trị đất đai tại huyện này.

Phân tích giá đất tại Huyện Trực Ninh

Theo bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023, giá đất có sự dao động mạnh mẽ giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất lên đến 10.000.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 45.000 VND/m². Giá đất trung bình tại huyện là 1.455.613 VND/m², một mức giá khá hợp lý đối với các khu vực ngoại thành, đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Một trong những yếu tố tạo nên sự chênh lệch giá đất này là sự khác biệt về vị trí và tính chất của các khu vực. Các khu vực gần các tuyến đường lớn, gần khu công nghiệp hay các dự án đô thị mới sẽ có mức giá đất cao hơn do nhu cầu lớn và tiềm năng phát triển cao.

Trong khi đó, các khu vực xa hơn hoặc ít được chú trọng về hạ tầng sẽ có giá đất thấp hơn, nhưng lại là những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn được triển khai.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Trực Ninh sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và phát triển đô thị, nhất là khi khu vực này ngày càng được chú trọng và thu hút đầu tư.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn các khu vực ngoại ô với giá đất thấp để đầu tư dài hạn, hoặc lựa chọn các khu vực phát triển nhanh chóng gần các khu công nghiệp và trung tâm đô thị để đầu tư ngắn hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Trực Ninh

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Trực Ninh là cơ sở hạ tầng đang được cải thiện đáng kể. Các dự án giao thông quan trọng đang được triển khai, trong đó có những tuyến đường kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và miền Bắc. Việc nâng cấp cơ sở hạ tầng giúp gia tăng giá trị đất đai và thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Trực Ninh còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và đô thị. Các khu công nghiệp, khu đô thị mới đang được xây dựng và mở rộng, tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất sản xuất. Dự báo trong thời gian tới, Trực Ninh sẽ thu hút thêm nhiều dự án lớn, đặc biệt là những dự án về bất động sản công nghiệp và khu đô thị, làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, Trực Ninh còn có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực du lịch, nhờ vào những địa danh nổi bật trong khu vực và sự phát triển của hạ tầng du lịch tại các khu vực lân cận. Điều này tạo ra cơ hội đầu tư không chỉ vào đất ở, mà còn vào các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Trực Ninh rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng được triển khai và phát triển. Đây là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trực Ninh là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trực Ninh là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trực Ninh là: 1.495.876 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
434

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đoạn từ nhà ông Thảo xóm 10 - đến hết nhà ông Khiên xóm 11 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Trực Ninh Các đường trục xã, liên xã - Xã Trực Khang Đường ngang từ nhà ông Thanh xóm 3 - đến nhà ông Lý xóm 11 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Khang Khu vực 1: Xóm 1, 6, 10 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Khang Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Khang Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến giáp xã Trực Mỹ 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp xã Trực Hưng - đến Trường cấp I 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp Trường cấp I - đến Nhà thờ Nam Ngoại 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp Nhà thờ Nam Ngoại - đến đê sông Ninh Cơ 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Trực Ninh Đường liên thôn Nam Mỹ Hưng Nhân - Xã Trực Mỹ Đoạn từ cầu ông Tiềm - đến hết nhà văn hóa làng Nam Mỹ 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Trực Ninh Đường liên thôn Nam Mỹ Hưng Nhân - Xã Trực Mỹ Đoạn từ giáp nhà văn hóa làng Nam Mỹ - đến chợ Quỹ 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Mỹ Khu vực 1: Thôn 6, 7, 8 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Mỹ Khu vực 2: Thôn 3, 4, 5, 9, 10, 11 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Mỹ Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Trực Thuận Đoạn từ cầu Tây: Phía Đông đường - đến giáp nhà ông Ban thôn 1; 3.800.000 1.900.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Trực Thuận Phía Tây đường - đến giáp nhà ông Tuấn thôn 1 3.800.000 1.900.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Trực Thuận Phía Đông đường đoạn từ nhà ông Ban thôn 1 - đến hết chùa Hạnh Phúc; Phía Tây đường đoạn từ nhà ông Tuấn thôn 1 đến hết nhà ông Hiếu thôn 1 (giáp huyện Nghĩa Hưng) 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Trực Ninh Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Trực Thuận Đoạn từ giáp chùa Hạnh Phúc - đến giáp TT Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Trực Ninh Đường Tỉnh lộ 488B - Xã Trực Thuận Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - đến giáp xã Trực Khang 2.100.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà ông Tiếp- Thôn 11 - đến đường vào đền Trần 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Nam đường Đoạn từ giáp nhà ông Cát- Thôn 11 - đến đường trục nội đồng Thôn 11 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Bắc đường: Đoạn từ giáp đường vào đền Trần - đến giáp nhà ông Đỉnh- Thôn 12 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Nam đường Đoạn từ giáp đường trục nội đồng Thôn 11 - đến giáp sông cụt 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà ông Đỉnh- Thôn 12 - đến giáp xã Trực Mỹ 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Trực Ninh Đường Hưng Mỹ kéo dài - Xã Trực Thuận - Phía Nam đường Đoạn từ sông cụt - đến giáp xã Trực Mỹ 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thuận Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490 (Đường 55 cũ) - đến hết cổng vào trụ sở UBND xã 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thuận Đoạn từ giáp đường 53B cũ - đến hết Trạm Y tế xã 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thuận Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã - đến đê sông Ninh Cơ 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Trực Ninh Đường liên thôn, liên xóm - Xã Trực Thuận Đường liên thôn, liên xóm: 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thuận Khu vực 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 11 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thuận Khu vực 2: Các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Hùng Đoạn từ cầu phao Ninh Cường - đến đê sông Ninh Cơ 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Hùng Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ - đến giáp thị trấn Ninh Cường 4.500.000 2.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Trực Ninh Đường Hùng Thắng - Xã Trực Hùng Đường Hùng Thắng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Hùng Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - đến hết trụ sở UBND xã 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Hùng Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã - đến cầu Tân Lý 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Hùng Các đoạn còn lại 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hùng Khu vực 1: Xóm 1, 8, 20, 25 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hùng Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6, 22, 23, 24 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Hùng Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Cường Đoạn từ giáp thị trấn Ninh Cường - đến sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Cường Đoạn từ sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa: Phía Bắc đường - đến hết Bưu điện VH xã; Phía Nam đường đến ngõ bà Xuyến 4.500.000 2.250.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Cường Phía Bắc đường đoạn từ giáp Bưu điện VH xã và Phía Nam đường từ ngõ bà Xuyến - đến giáp xã Trực Thái 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Trực Ninh Đường Hùng Thắng - Xã Trực Cường Đường Hùng Thắng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Cường Đoạn từ cống San xóm Thái Học - đến ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Cường Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh - đến cầu sông Sẻ 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Cường Các đoạn còn lại 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Cường Khu vực 1: Thôn Nhân Nghĩa, Khang Ninh, Thái Học, Đề Thám 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Cường Khu vực 2: Thôn An Cường 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Cường Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Thái Đoạn từ giáp xã Trực Cường: Phía Bắc đường - đến đường vào đền Trần; Phía Nam đường đến đường xóm 5 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
352 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Thái Đoạn từ phía Bắc đường từ đường vào đền Trần - đến đường xóm 2; Phía Nam đường từ đường xóm 5 đến đường xóm 3 4.500.000 2.250.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
353 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Thái Đoạn từ đường xóm 2 và xóm 3 - đến giáp Trực Đại 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
354 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Thái Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - đến đường vào xóm 1 (phải tuyến) 3.800.000 1.900.000 950.000 - - Đất ở nông thôn
355 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Thái Từ đường vào xóm 1 - đến hết địa phận xã Trực Thái 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
356 Huyện Trực Ninh Đường Hùng Thắng - Xã Trực Thái Từ giáp Trực Cường - đến giáp xã Trực Thắng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
357 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thái Đoạn từ cầu xóm 4 - đến cầu xóm 7 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
358 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thái Đoạn từ cầu xóm 7 - đến cầu xóm 10 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
359 Huyện Trực Ninh Đường trục xã - Xã Trực Thái Các đoạn còn lại 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
360 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Thái Đường D1 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
361 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Thái Đường N1, N2, N3, N4, N5 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
362 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Thái Đường D2, D3 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
363 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thái Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
364 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thái Khu vực 2: Xóm 6, 7, 8, 9 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
365 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Thái Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
366 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu 12 (giáp xã Hải Anh, huyện Hải Hậu) - đến hết nhà ông Sự xóm 3 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
367 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Sự xóm 3 - đến nhà ông Ruyến xóm 7 4.600.000 2.300.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà ông Ruyến xóm 7 - đến Quốc lộ 21B 4.500.000 2.250.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) - đến giáp nhà ông Hịch xóm Nam Cường 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Hịch xóm Nam Cường - đến giáp xã Trực Thắng 3.500.000 1.750.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại Đoạn từ QL 37B - đến hết nhà bà Lăng xóm 22 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà bà Lăng xóm 22 - đến phà Đại Nội 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đại Đoạn từ UBND xã - đến giáp trường cấp II 2.200.000 1.100.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đại Đoạn từ trường cấp II - đến cầu Múc II 2.500.000 1.250.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Trực Ninh Đường Nam Ninh Hải - Đường Huyện lộ - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu Múc II - đến cống Thốp 1.800.000 900.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Quảng xóm 5 - đến giáp xã Trực Thắng 2.400.000 1.250.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu ông Hùng xóm 10 - đến nhà ông Rục xóm 10 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà ông Lãng xóm 22 - đến nhà ông Châm xóm Cường Phú 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà ông Châm xóm Cường Phú - đến nhà văn hóa xóm Cường Liêm 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà văn hóa xóm Cường Liêm - đến nhà ông Kim xóm Cường Liêm 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ Trường cấp II - đến nhà ông Long xóm 13 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu khu B - đến nhà ông Điển xóm Cường Nghĩa 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu khu B - đến nhà ông Rụng xóm Cường Hải 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Rụng xóm Cường Hải - đến nhà ông Nhương xóm Cường Sơn 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ cầu bà Cự - đến nhà ông Cảo xóm Khai Quang 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang - đến nhà bà Ba xóm Khai Minh 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Trực Ninh Đường liên xóm - Xã Trực Đại Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh - đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Trực Ninh Đường xóm, Phía Nam sông cấp II - Xã Trực Đại Đoạn từ đường Vạn Phú - đến giáp nhà ông Phu xóm 4 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Trực Ninh Đường xóm, Phía Nam sông cấp II - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà ông Phu xóm 4 - đến nhà Văn hóa xóm 3 1.700.000 850.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Trực Ninh Đường xóm, Phía Nam sông cấp II - Xã Trực Đại Đoạn từ nhà văn hóa xóm 3 - đến hết nhà ông Dương xóm Khai Quang (giáp sông 12) 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Đại Đường D1 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Đại Đường N1, N2, N3 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Trực Ninh Khu dân cư tập trung - Xã Trực Đại Đường D2 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đại Khu vực 1: Xóm Khai Quang, Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 21, 22 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đại Khu vực 2: Xóm Khai Minh, Cường Hạ, Cường Sơn, Cường Thịnh, Cường Nghĩa, Khuôn Đông 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Trực Ninh Vùng dân cư - Xã Trực Đại Khu vực 3: Các xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Thắng Đoạn từ giáp xã Trực Đại - đến cống số 10 3.200.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Trực Ninh Quốc lộ 21B - Xã Trực Thắng Đoạn từ cống xóm 10 - đến giáp xã Hải Phong, huyện Hải Hậu 3.500.000 1.750.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3 - đến nhà ông Ty xóm 3 2.500.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Trực Ninh Đường Vạn Phú - Xã Trực Thắng Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 - đến giáp xã Trực Đại 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn