STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3701 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) | Cầu Ông Trọng - Đến Ngã ba Cây Da | 1.800.000 | 1.440.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3702 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) | Ngã ba Cây Da - Đến Ranh Bến Lức (đường đá xanh) | 780.000 | 624.000 | 390.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3703 | Huyện Thủ Thừa | Đường Ông Lân | ĐT 817 - Đến QL N2 | 890.000 | 712.000 | 445.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3704 | Huyện Thủ Thừa | Đường Bo Bo | Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (Trụ sở UBND xã cũ) | 910.000 | 728.000 | 455.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3705 | Huyện Thủ Thừa | Lộ ấp 2 | QL N2ĐếnĐT 817 - Đến Sông Vàm Cỏ Tây | 980.000 | 784.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3706 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào Huyện đội - Thị trấn Thủ Thừa | Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Đến Huyện đội | 1.350.000 | 1.080.000 | 675.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3707 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Vàm Kinh | Các đoạn khu tam giác Vàm Thủ | 1.110.000 | 888.000 | 555.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3708 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Vàm Kinh | Ngã 3 Miếu - Đến Cống rạch đào | 1.010.000 | 808.000 | 505.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3709 | Huyện Thủ Thừa | Lộ đê Vàm Cỏ Tây | UBND xã Bình An - Ranh thành phố Tân An | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3710 | Huyện Thủ Thừa | Lộ ấp 3 (Mỹ An) | QL 62 - Đến Kênh Láng Cò | 1.010.000 | 808.000 | 505.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3711 | Huyện Thủ Thừa | Lộ ấp 3 (Mỹ An) | Kênh Láng Cò - Đến Kênh Nhị Mỹ | 770.000 | 616.000 | 385.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3712 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Cầu dây Mỹ Phước | QL 62 - Đến Cầu dây Mỹ Phước | 770.000 | 616.000 | 385.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3713 | Huyện Thủ Thừa | Lộ nối ĐT 818 – ĐH 7 | ĐT 818 - Đến ĐH 7 | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3714 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào Chợ Cầu Voi | Không tính tiếp giáp QL1A | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3715 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Bình Cang | QL 1A - Đến Chùa Kim Cang | 1.520.000 | 1.216.000 | 760.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3716 | Huyện Thủ Thừa | Lộ làng số 5 | Đường dẫn vào cầu An Hòa - Đến Ngã ba Bà Phổ | 2.610.000 | 2.088.000 | 1.305.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3717 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Long Thành | QL N2 - Đến Cụm dân cư Long Thành | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3718 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Long Thành | Cụm dân cư Long Thành - Đến Kênh Trà Cú | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3719 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Bờ Cỏ Sã | ĐT 834 - Đến QL 1A | 1.010.000 | 808.000 | 505.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3720 | Huyện Thủ Thừa | Kênh xáng Bà Mía (Bờ Nam kênh T3) | Lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây đến kênh Bo Bo | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3721 | Huyện Thủ Thừa | Cầu Mương Khai - Cụm dân cư Mỹ Thạnh | 910.000 | 728.000 | 455.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3722 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa ( xã Bình Thạnh) | ĐT 834 - Đến Ranh thị trấn Thủ Thừa | 2.030.000 | 1.624.000 | 1.015.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3723 | Huyện Thủ Thừa | Đường Công vụ | 750.000 | 600.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3724 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến nhánh ĐT 817 | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3725 | Huyện Thủ Thừa | Đường từ ĐT 817 đến Cầu Bà Đỏ | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3726 | Huyện Thủ Thừa | Đường trục giữa | Cụm dân cư Vượt lũ liên xã - Đến Kênh T5 | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3727 | Huyện Thủ Thừa | Đường Âu Tàu | Chân Âu Tàu - Đến Âu Tàu | 750.000 | 600.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3728 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Đăng Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3729 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) | QL N2 - Cụm dân cư Tân Long | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3730 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) | Cụm dân cư Tân Long - Kênh Trà Cú | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3731 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình Thạnh | 680.000 | 544.000 | 340.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3732 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 680.000 | 544.000 | 340.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3733 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 650.000 | 520.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3734 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình An (phía Nam) | 630.000 | 504.000 | 315.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3735 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình An (phía Bắc) | 550.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3736 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ An (phía Đông) | 630.000 | 504.000 | 315.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3737 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) | 550.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3738 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ Phú | 630.000 | 504.000 | 315.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3739 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Tân Thành | 550.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3740 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 550.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3741 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 540.000 | 432.000 | 270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3742 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Các xã Long Thành, Tân Lập | 540.000 | 432.000 | 270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3743 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Tân Long | 540.000 | 432.000 | 270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3744 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình Thạnh | 510.000 | 408.000 | 255.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3745 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 510.000 | 408.000 | 255.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3746 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3747 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình An (phía Nam) | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3748 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Bình An (phía Bắc) | 490.000 | 392.000 | 245.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3749 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ An (phía Đông) | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3750 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3751 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Mỹ Phú | 500.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3752 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Tân Thành | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3753 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3754 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 470.000 | 376.000 | 235.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3755 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Các xã Long Thành, Tân Lập | 470.000 | 376.000 | 235.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3756 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Xã Tân Long | 470.000 | 376.000 | 235.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3757 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Bình Thạnh | 505.000 | 404.000 | 253.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3758 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 505.000 | 404.000 | 253.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3759 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 495.000 | 396.000 | 248.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3760 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Bình An (phía Nam) | 495.000 | 396.000 | 248.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3761 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Bình An (phía Bắc) | 485.000 | 388.000 | 243.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3762 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Mỹ An (phía Đông) | 495.000 | 396.000 | 248.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3763 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) | 475.000 | 380.000 | 238.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3764 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Mỹ Phú | 495.000 | 396.000 | 248.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3765 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Tân Thành | 475.000 | 380.000 | 238.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3766 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 475.000 | 380.000 | 238.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3767 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 465.000 | 372.000 | 233.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3768 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Các xã Long Thành, Tân Lập | 465.000 | 372.000 | 233.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3769 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | Xã Tân Long | 465.000 | 372.000 | 233.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3770 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An | Cặp lộ đê Vàm Cỏ Tây | 2.540.000 | 2.032.000 | 1.270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3771 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An | Các đường còn lại trong khu dân cư | 1.860.000 | 1.488.000 | 930.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3772 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh | Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây | 2.540.000 | 2.032.000 | 1.270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3773 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh | Cặp lộ cụm dân cư - Đến Mương Khai | 2.030.000 | 1.624.000 | 1.015.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3774 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh | Các đường còn lại trong khu dân cư | 1.690.000 | 1.352.000 | 845.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3775 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc | Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây | 5.070.000 | 4.056.000 | 2.535.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3776 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc | Cặp lộ bờ nam - Đến kênh T3 | 2.870.000 | 2.296.000 | 1.435.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3777 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc | Các đường còn lại trong khu dân cư | 2.540.000 | 2.032.000 | 1.270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3778 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ | Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây | 1.350.000 | 1.080.000 | 675.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3779 | Huyện Thủ Thừa | xã Long Thuận | Các đường còn lại trong khu dân cư | 1.110.000 | 888.000 | 555.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3780 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thạnh | Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây | 1.270.000 | 1.016.000 | 635.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3781 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thạnh | Các đường còn lại trong khu dân cư | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3782 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ An | Lộ cặp ấp 3 vào khu dân cư | 940.000 | 752.000 | 470.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3783 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ An | Các đường còn lại trong khu dân cư | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3784 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thành | Cặp lộ UBND xã - Đến QL N2 | 770.000 | 616.000 | 385.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3785 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thành | Các đường còn lại trong khu dân cư | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3786 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Lập | ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) | 1.010.000 | 808.000 | 505.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3787 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Lập | Các đường còn lại trong khu dân cư | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3788 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ Liên xã | Cặp lộ từ Mương Khai - Đến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh | 1.180.000 | 944.000 | 590.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3789 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ Liên xã | Cặp lộ từ cụm dân cư liên xã - Đến cầu dây Thủ Thừa | 1.110.000 | 888.000 | 555.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3790 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ Liên xã | Các đường còn lại trong khu dân cư | 850.000 | 680.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3791 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh | Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây) | 2.540.000 | 2.032.000 | 1.270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3792 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Lạc | Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây) | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3793 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư ấp 2, Long Thạnh | Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây) | 1.110.000 | 888.000 | 555.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3794 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư ấp 3, Long Thạnh | Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây | 1.110.000 | 888.000 | 555.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3795 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh | Cặp QL N2 | 2.030.000 | 1.624.000 | 1.015.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3796 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư cầu dây 1, Long Thuận | Cặp kinh Bà Giải | 940.000 | 752.000 | 470.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3797 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư cầu dây 2, Long Thuận | Cặp kênh Bà Mía | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3798 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Long Thành | Cặp QL N2 | 2.030.000 | 1.624.000 | 1.015.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3799 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Lập | Cặp lộ Bo Bo | 1.010.000 | 808.000 | 505.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3800 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến dân cư Bo Bo 2, Tân Thành | Cặp lộ Bo Bo | 1.440.000 | 1.152.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, ĐH 7 (HL7)
Bảng giá đất tại khu vực ĐH 7 (HL7), huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cầu Ông Trọng đến Ngã ba Cây Da.
Vị trí 1: Giá 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7), đoạn từ Cầu Ông Trọng đến Ngã ba Cây Da, với mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách lớn và mục tiêu lâu dài.
Vị trí 2: Giá 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7), đoạn từ Cầu Ông Trọng đến Ngã ba Cây Da, với mức giá 1.440.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, thích hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7), đoạn từ Cầu Ông Trọng đến Ngã ba Cây Da, với mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại ĐH 7 (HL7), huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
Bảng giá đất tại huyện Thủ Thừa, Long An - Đường Ông Lân
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ ĐT 817 đến QL N2 trên Đường Ông Lân.
Vị trí 1: Giá 890.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm tại Đường Ông Lân, đoạn từ ĐT 817 đến QL N2, với loại đất ở nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực có điều kiện giao thông tốt và tiềm năng phát triển ổn định. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 712.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm tại Đường Ông Lân, đoạn từ ĐT 817 đến QL N2, với loại đất ở nông thôn. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 445.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm tại Đường Ông Lân, đoạn từ ĐT 817 đến QL N2, với loại đất ở nông thôn. Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Ông Lân, Huyện Thủ Thừa, Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Đường Bo Bo (Đất Ở Nông Thôn)
Bảng giá đất tại Đường Bo Bo, Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đặc biệt cho đoạn từ đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (trụ sở UBND xã cũ).
Vị Trí 1: Giá 910.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bo Bo, đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (trụ sở UBND xã cũ), với mức giá 910.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn hoặc các hoạt động đầu tư có giá trị cao.
Vị Trí 2: Giá 728.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bo Bo, đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818, với mức giá 728.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải hoặc các hoạt động đầu tư có yêu cầu về chi phí thấp hơn.
Vị Trí 3: Giá 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bo Bo, đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818, với mức giá 455.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động đầu tư có yêu cầu về chi phí thấp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Bo Bo, Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Lộ ấp 2
Bảng giá đất tại khu vực Lộ ấp 2, Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ QL N2 đến ĐT 817 và đến Sông Vàm Cỏ Tây.
Vị Trí 1: Giá 980.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Lộ ấp 2, đoạn từ QL N2 đến ĐT 817 và đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 980.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 784.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Lộ ấp 2, đoạn từ QL N2 đến ĐT 817 và đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 784.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Lộ ấp 2, đoạn từ QL N2 đến ĐT 817 và đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 490.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Lộ ấp 2, Huyện Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Đường Vào Huyện Đội - Thị Trấn Thủ Thừa
Bảng giá đất tại Đường Vào Huyện Đội, Thị Trấn Thủ Thừa, Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Đường ĐT 818 (ĐH 6) đến Huyện Đội.
Vị Trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên đoạn từ Đường ĐT 818 (ĐH 6) đến Huyện Đội, với mức giá 1.350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong điều kiện phát triển nông thôn thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư bất động sản với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 áp dụng cho khu vực trên cùng đoạn từ Đường ĐT 818 (ĐH 6) đến Huyện Đội, với mức giá 1.080.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: 675.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng, với mức giá 675.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hoặc đầu tư nhỏ lẻ.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn trên Đường Vào Huyện Đội, Thị Trấn Thủ Thừa, Huyện Thủ Thừa.