Bảng giá đất Long An

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.871.560
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Thủ Thừa ĐH 7 (HL7) Cầu Ông Trọng - Đến Ngã ba Cây Da 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
3702 Huyện Thủ Thừa ĐH 7 (HL7) Ngã ba Cây Da - Đến Ranh Bến Lức (đường đá xanh) 780.000 624.000 390.000 - - Đất ở nông thôn
3703 Huyện Thủ Thừa Đường Ông Lân ĐT 817 - Đến QL N2 890.000 712.000 445.000 - - Đất ở nông thôn
3704 Huyện Thủ Thừa Đường Bo Bo Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (Trụ sở UBND xã cũ) 910.000 728.000 455.000 - - Đất ở nông thôn
3705 Huyện Thủ Thừa Lộ ấp 2 QL N2ĐếnĐT 817 - Đến Sông Vàm Cỏ Tây 980.000 784.000 490.000 - - Đất ở nông thôn
3706 Huyện Thủ Thừa Đường vào Huyện đội - Thị trấn Thủ Thừa Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Đến Huyện đội 1.350.000 1.080.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
3707 Huyện Thủ Thừa Lộ Vàm Kinh Các đoạn khu tam giác Vàm Thủ 1.110.000 888.000 555.000 - - Đất ở nông thôn
3708 Huyện Thủ Thừa Lộ Vàm Kinh Ngã 3 Miếu - Đến Cống rạch đào 1.010.000 808.000 505.000 - - Đất ở nông thôn
3709 Huyện Thủ Thừa Lộ đê Vàm Cỏ Tây UBND xã Bình An - Ranh thành phố Tân An 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
3710 Huyện Thủ Thừa Lộ ấp 3 (Mỹ An) QL 62 - Đến Kênh Láng Cò 1.010.000 808.000 505.000 - - Đất ở nông thôn
3711 Huyện Thủ Thừa Lộ ấp 3 (Mỹ An) Kênh Láng Cò - Đến Kênh Nhị Mỹ 770.000 616.000 385.000 - - Đất ở nông thôn
3712 Huyện Thủ Thừa Lộ Cầu dây Mỹ Phước QL 62 - Đến Cầu dây Mỹ Phước 770.000 616.000 385.000 - - Đất ở nông thôn
3713 Huyện Thủ Thừa Lộ nối ĐT 818 – ĐH 7 ĐT 818 - Đến ĐH 7 1.690.000 1.352.000 845.000 - - Đất ở nông thôn
3714 Huyện Thủ Thừa Đường vào Chợ Cầu Voi Không tính tiếp giáp QL1A 1.690.000 1.352.000 845.000 - - Đất ở nông thôn
3715 Huyện Thủ Thừa Lộ Bình Cang QL 1A - Đến Chùa Kim Cang 1.520.000 1.216.000 760.000 - - Đất ở nông thôn
3716 Huyện Thủ Thừa Lộ làng số 5 Đường dẫn vào cầu An Hòa - Đến Ngã ba Bà Phổ 2.610.000 2.088.000 1.305.000 - - Đất ở nông thôn
3717 Huyện Thủ Thừa Lộ UBND xã Long Thành QL N2 - Đến Cụm dân cư Long Thành 800.000 640.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3718 Huyện Thủ Thừa Lộ UBND xã Long Thành Cụm dân cư Long Thành - Đến Kênh Trà Cú 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3719 Huyện Thủ Thừa Lộ Bờ Cỏ Sã ĐT 834 - Đến QL 1A 1.010.000 808.000 505.000 - - Đất ở nông thôn
3720 Huyện Thủ Thừa Kênh xáng Bà Mía (Bờ Nam kênh T3) Lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây đến kênh Bo Bo 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3721 Huyện Thủ Thừa Cầu Mương Khai - Cụm dân cư Mỹ Thạnh 910.000 728.000 455.000 - - Đất ở nông thôn
3722 Huyện Thủ Thừa Đường dẫn vào cầu An Hòa ( xã Bình Thạnh) ĐT 834 - Đến Ranh thị trấn Thủ Thừa 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đất ở nông thôn
3723 Huyện Thủ Thừa Đường Công vụ 750.000 600.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
3724 Huyện Thủ Thừa Tuyến nhánh ĐT 817 800.000 640.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3725 Huyện Thủ Thừa Đường từ ĐT 817 đến Cầu Bà Đỏ 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3726 Huyện Thủ Thừa Đường trục giữa Cụm dân cư Vượt lũ liên xã - Đến Kênh T5 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3727 Huyện Thủ Thừa Đường Âu Tàu Chân Âu Tàu - Đến Âu Tàu 750.000 600.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
3728 Huyện Thủ Thừa Lộ Đăng Mỹ 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
3729 Huyện Thủ Thừa Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) QL N2 - Cụm dân cư Tân Long 800.000 640.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3730 Huyện Thủ Thừa Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) Cụm dân cư Tân Long - Kênh Trà Cú 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3731 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình Thạnh 680.000 544.000 340.000 - - Đất ở nông thôn
3732 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 680.000 544.000 340.000 - - Đất ở nông thôn
3733 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 650.000 520.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
3734 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình An (phía Nam) 630.000 504.000 315.000 - - Đất ở nông thôn
3735 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình An (phía Bắc) 550.000 440.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
3736 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ An (phía Đông) 630.000 504.000 315.000 - - Đất ở nông thôn
3737 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) 550.000 440.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
3738 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ Phú 630.000 504.000 315.000 - - Đất ở nông thôn
3739 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Tân Thành 550.000 440.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
3740 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 550.000 440.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
3741 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Thuận, Long Thạnh 540.000 432.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
3742 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Thành, Tân Lập 540.000 432.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
3743 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Tân Long 540.000 432.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
3744 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình Thạnh 510.000 408.000 255.000 - - Đất ở nông thôn
3745 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 510.000 408.000 255.000 - - Đất ở nông thôn
3746 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3747 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình An (phía Nam) 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3748 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Bình An (phía Bắc) 490.000 392.000 245.000 - - Đất ở nông thôn
3749 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ An (phía Đông) 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3750 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) 480.000 384.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3751 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Mỹ Phú 500.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3752 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Tân Thành 480.000 384.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3753 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 480.000 384.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3754 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Thuận, Long Thạnh 470.000 376.000 235.000 - - Đất ở nông thôn
3755 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã Long Thành, Tân Lập 470.000 376.000 235.000 - - Đất ở nông thôn
3756 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Xã Tân Long 470.000 376.000 235.000 - - Đất ở nông thôn
3757 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình Thạnh 505.000 404.000 253.000 - - Đất ở nông thôn
3758 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 505.000 404.000 253.000 - - Đất ở nông thôn
3759 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 495.000 396.000 248.000 - - Đất ở nông thôn
3760 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình An (phía Nam) 495.000 396.000 248.000 - - Đất ở nông thôn
3761 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Bình An (phía Bắc) 485.000 388.000 243.000 - - Đất ở nông thôn
3762 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ An (phía Đông) 495.000 396.000 248.000 - - Đất ở nông thôn
3763 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Đến Tiền Giang) 475.000 380.000 238.000 - - Đất ở nông thôn
3764 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Mỹ Phú 495.000 396.000 248.000 - - Đất ở nông thôn
3765 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Tân Thành 475.000 380.000 238.000 - - Đất ở nông thôn
3766 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 475.000 380.000 238.000 - - Đất ở nông thôn
3767 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Long Thuận, Long Thạnh 465.000 372.000 233.000 - - Đất ở nông thôn
3768 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Các xã Long Thành, Tân Lập 465.000 372.000 233.000 - - Đất ở nông thôn
3769 Huyện Thủ Thừa Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m Xã Tân Long 465.000 372.000 233.000 - - Đất ở nông thôn
3770 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An Cặp lộ đê Vàm Cỏ Tây 2.540.000 2.032.000 1.270.000 - - Đất ở nông thôn
3771 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An Các đường còn lại trong khu dân cư 1.860.000 1.488.000 930.000 - - Đất ở nông thôn
3772 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây 2.540.000 2.032.000 1.270.000 - - Đất ở nông thôn
3773 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh Cặp lộ cụm dân cư - Đến Mương Khai 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đất ở nông thôn
3774 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh Các đường còn lại trong khu dân cư 1.690.000 1.352.000 845.000 - - Đất ở nông thôn
3775 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây 5.070.000 4.056.000 2.535.000 - - Đất ở nông thôn
3776 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc Cặp lộ bờ nam - Đến kênh T3 2.870.000 2.296.000 1.435.000 - - Đất ở nông thôn
3777 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc Các đường còn lại trong khu dân cư 2.540.000 2.032.000 1.270.000 - - Đất ở nông thôn
3778 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây 1.350.000 1.080.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
3779 Huyện Thủ Thừa xã Long Thuận Các đường còn lại trong khu dân cư 1.110.000 888.000 555.000 - - Đất ở nông thôn
3780 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thạnh Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây 1.270.000 1.016.000 635.000 - - Đất ở nông thôn
3781 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thạnh Các đường còn lại trong khu dân cư 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3782 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ An Lộ cặp ấp 3 vào khu dân cư 940.000 752.000 470.000 - - Đất ở nông thôn
3783 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ An Các đường còn lại trong khu dân cư 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3784 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thành Cặp lộ UBND xã - Đến QL N2 770.000 616.000 385.000 - - Đất ở nông thôn
3785 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thành Các đường còn lại trong khu dân cư 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3786 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Lập ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) 1.010.000 808.000 505.000 - - Đất ở nông thôn
3787 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Lập Các đường còn lại trong khu dân cư 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3788 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Liên xã Cặp lộ từ Mương Khai - Đến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh 1.180.000 944.000 590.000 - - Đất ở nông thôn
3789 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Liên xã Cặp lộ từ cụm dân cư liên xã - Đến cầu dây Thủ Thừa 1.110.000 888.000 555.000 - - Đất ở nông thôn
3790 Huyện Thủ Thừa Cụm dân cư vượt lũ Liên xã Các đường còn lại trong khu dân cư 850.000 680.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
3791 Huyện Thủ Thừa Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây) 2.540.000 2.032.000 1.270.000 - - Đất ở nông thôn
3792 Huyện Thủ Thừa Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Lạc Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây) 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
3793 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư ấp 2, Long Thạnh Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây) 1.110.000 888.000 555.000 - - Đất ở nông thôn
3794 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư ấp 3, Long Thạnh Cặp lộ Vàm Thủ - Đến Bình Hòa Tây 1.110.000 888.000 555.000 - - Đất ở nông thôn
3795 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh Cặp QL N2 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đất ở nông thôn
3796 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư cầu dây 1, Long Thuận Cặp kinh Bà Giải 940.000 752.000 470.000 - - Đất ở nông thôn
3797 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư cầu dây 2, Long Thuận Cặp kênh Bà Mía 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
3798 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Long Thành Cặp QL N2 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đất ở nông thôn
3799 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Lập Cặp lộ Bo Bo 1.010.000 808.000 505.000 - - Đất ở nông thôn
3800 Huyện Thủ Thừa Tuyến dân cư Bo Bo 2, Tân Thành Cặp lộ Bo Bo 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, ĐH 7 (HL7)

Bảng giá đất tại khu vực ĐH 7 (HL7), huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cầu Ông Trọng đến Ngã ba Cây Da.

Vị trí 1: Giá 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7), đoạn từ Cầu Ông Trọng đến Ngã ba Cây Da, với mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách lớn và mục tiêu lâu dài.

Vị trí 2: Giá 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7), đoạn từ Cầu Ông Trọng đến Ngã ba Cây Da, với mức giá 1.440.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, thích hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại ĐH 7 (HL7), đoạn từ Cầu Ông Trọng đến Ngã ba Cây Da, với mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại ĐH 7 (HL7), huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.


Bảng giá đất tại huyện Thủ Thừa, Long An - Đường Ông Lân

Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ ĐT 817 đến QL N2 trên Đường Ông Lân.

Vị trí 1: Giá 890.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm tại Đường Ông Lân, đoạn từ ĐT 817 đến QL N2, với loại đất ở nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực có điều kiện giao thông tốt và tiềm năng phát triển ổn định. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 712.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm tại Đường Ông Lân, đoạn từ ĐT 817 đến QL N2, với loại đất ở nông thôn. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 445.000 VNĐ/m²

Khu vực nằm tại Đường Ông Lân, đoạn từ ĐT 817 đến QL N2, với loại đất ở nông thôn. Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Ông Lân, Huyện Thủ Thừa, Long An.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Đường Bo Bo (Đất Ở Nông Thôn)

Bảng giá đất tại Đường Bo Bo, Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đặc biệt cho đoạn từ đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (trụ sở UBND xã cũ).

Vị Trí 1: Giá 910.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bo Bo, đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (trụ sở UBND xã cũ), với mức giá 910.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn hoặc các hoạt động đầu tư có giá trị cao.

Vị Trí 2: Giá 728.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bo Bo, đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818, với mức giá 728.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải hoặc các hoạt động đầu tư có yêu cầu về chi phí thấp hơn.

Vị Trí 3: Giá 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bo Bo, đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818, với mức giá 455.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động đầu tư có yêu cầu về chi phí thấp.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Bo Bo, Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Lộ ấp 2

Bảng giá đất tại khu vực Lộ ấp 2, Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ QL N2 đến ĐT 817 và đến Sông Vàm Cỏ Tây.

Vị Trí 1: Giá 980.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Lộ ấp 2, đoạn từ QL N2 đến ĐT 817 và đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 980.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 784.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Lộ ấp 2, đoạn từ QL N2 đến ĐT 817 và đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 784.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Lộ ấp 2, đoạn từ QL N2 đến ĐT 817 và đến Sông Vàm Cỏ Tây, với mức giá 490.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Lộ ấp 2, Huyện Thủ Thừa.


Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Đường Vào Huyện Đội - Thị Trấn Thủ Thừa

Bảng giá đất tại Đường Vào Huyện Đội, Thị Trấn Thủ Thừa, Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Đường ĐT 818 (ĐH 6) đến Huyện Đội.

Vị Trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên đoạn từ Đường ĐT 818 (ĐH 6) đến Huyện Đội, với mức giá 1.350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong điều kiện phát triển nông thôn thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư bất động sản với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 áp dụng cho khu vực trên cùng đoạn từ Đường ĐT 818 (ĐH 6) đến Huyện Đội, với mức giá 1.080.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: 675.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng, với mức giá 675.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hoặc đầu tư nhỏ lẻ.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn trên Đường Vào Huyện Đội, Thị Trấn Thủ Thừa, Huyện Thủ Thừa.