STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3601 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 3, 4, 2 (song song với đường Phan Văn Tình) | 2.432.000 | 1.946.000 | 1.216.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3602 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường nội bộ liền kề với đường tỉnh 818 | 2.704.000 | 2.163.000 | 1.352.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3603 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22,24 | 2.704.000 | 2.163.000 | 1.352.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3604 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 10 | 2.704.000 | 2.163.200 | 1.352.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3605 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường 4B | 2.440.000 | 1.952.000 | 1.220.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3606 | Huyện Thủ Thừa | Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số: 03, 04, 05, NB4, NB9, NB10, NB11, NB12, NB 13, NB 14, NB 15, NB 16, NB 17, NB 18, NB 19, NB 20, NB 21, NB 22, NB 23, NB 24, NB 25, NB 26 | 2.704.000 | 2.163.200 | 1.352.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3607 | Huyện Thủ Thừa | Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 1, đường số 2 | 3.152.000 | 2.521.600 | 1.576.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3608 | Huyện Thủ Thừa | Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 03, Đường: NB1, NB2, NB3, NB4, NB5, NB6, NB7, NB8 | 2.704.000 | 2.163.200 | 1.352.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3609 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 608.000 | 486.000 | 304.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3610 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 512.000 | 410.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3611 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | Các vị trí còn lại | 592.000 | 474.000 | 296.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3612 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | Các vị trí còn lại | 488.000 | 390.000 | 244.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3613 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa | QL 1A - Đến Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa) | 2.730.000 | 2.184.000 | 1.365.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3614 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa | Đường vào Cầu Thủ Thừa (Giáp ĐH 6) - Đến Cầu Thủ Thừa | 2.324.000 | 1.859.000 | 1.162.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3615 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu Thủ Thừa - Đến Cầu Bo Bo | 1.911.000 | 1.529.000 | 956.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3616 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) - Thị trấn Thủ Thừa | Bệnh viện - Đến Cầu Ông Trọng | 1.638.000 | 1.310.000 | 819.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3617 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 6 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường vào Cầu Thủ Thừa - Đến Đường trước UBND huyện Thủ Thừa | 3.276.000 | 2.621.000 | 1.638.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3618 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa | Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo - Đến Cầu Mương Khai | 1.841.000 | 1.473.000 | 921.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3619 | Huyện Thủ Thừa | Thủ Khoa Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu Cây Gáo - Đến Đường Trưng Nhị | 5.677.000 | 4.542.000 | 2.839.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3620 | Huyện Thủ Thừa | Trưng Nhị - Thị trấn Thủ Thừa | 6.391.000 | 5.113.000 | 3.196.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3621 | Huyện Thủ Thừa | Trưng Trắc - Thị trấn Thủ Thừa | 6.391.000 | 5.113.000 | 3.196.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3622 | Huyện Thủ Thừa | Võ Hồng Cúc - Thị trấn Thủ Thừa | Trưng Trắc - Đến Nguyễn Trung Trực | 4.970.000 | 3.976.000 | 2.485.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3623 | Huyện Thủ Thừa | Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa | UBND Thị trấnĐến Trường mẫu giáo | 3.549.000 | 2.839.000 | 1.775.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3624 | Huyện Thủ Thừa | Nguyễn Văn Thời - Thị trấn Thủ Thừa | Trường mẫu giáo - Đến Nguyễn Trung Trực | 2.842.000 | 2.274.000 | 1.421.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3625 | Huyện Thủ Thừa | Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Thủ Thừa | 2.842.000 | 2.274.000 | 1.421.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3626 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Đình Vĩnh Phong - Đến Nguyễn Trung Trực | 4.256.000 | 3.405.000 | 2.128.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3627 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Nguyễn Trung Trực - Đến Công an Huyện | 2.961.000 | 2.369.000 | 1.481.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3628 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Đường vào nhà lồng chợ | 2.128.000 | 1.702.000 | 1.064.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3629 | Huyện Thủ Thừa | Trương Công Định - Thị trấn Thủ Thừa | Công an Huyện - Đến Cống Rạch Đào | 2.366.000 | 1.893.000 | 1.183.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3630 | Huyện Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa | Cống Đập Làng (Chùa Phật Huệ) - Đến Đường vào Cư xá Ngân hàng (trừ khu dân cư giai đoạn 1) | 4.256.000 | 3.405.000 | 2.128.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3631 | Huyện Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Thị trấn Thủ Thừa | Cư xá Ngân hàng - Đến Trưng Trắc, Trưng Nhị | 5.677.000 | 4.542.000 | 2.839.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3632 | Huyện Thủ Thừa | Võ Tánh - Thị trấn Thủ Thừa | Ngã 3 Trường trung học Thủ Khoa Thừa - Đến HL7 | 2.842.000 | 2.274.000 | 1.421.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3633 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào Huyện đội - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Đến Huyện đội | 1.183.000 | 946.000 | 592.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3634 | Huyện Thủ Thừa | Đường trước UBND huyện - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cổng bệnh viện (Cổng chính) - Đến Cầu Cây Gáo | 4.144.000 | 3.315.000 | 2.072.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3635 | Huyện Thủ Thừa | Đường Tòa án cũ - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Trưng Nhị - Đến Rạch Cây Gáo | 1.302.000 | 1.042.000 | 651.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3636 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Đến Giếng nước | 1.421.000 | 1.137.000 | 711.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3637 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào cư xá Ngân hàng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Đến cư xá Ngân hàng (đoạn nhựa) | 1.183.000 | 946.000 | 592.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3638 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Phan Văn Tình - Chùa Hư Không | 1.421.000 | 1.137.000 | 711.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3639 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào bờ cảng - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Chùa Hư Không - Bờ Cảng | 1.190.000 | 952.000 | 595.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3640 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Nhánh rẽ cầu Thủ Thừa - Đến ĐH 7 | 1.540.000 | 1.232.000 | 770.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3641 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu Dây - Đến Cụm dân cư Thị Trấn | 1.183.000 | 946.000 | 592.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3642 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cụm dân cư Thị Trấn - Đến Cụm dân cư liên xã Tân Thành | 595.000 | 476.000 | 298.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3643 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Mố Cầu An Hòa - Cầu ông Cửu (phía Nam) | 1.190.000 | 952.000 | 595.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3644 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Ranh thị trấn Thủ Thừa - ĐếnCầu An Hòa | 1.659.000 | 1.327.000 | 830.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3645 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu An Hòa - Đến Đường Trương Công Định | 2.128.000 | 1.702.000 | 1.064.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3646 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa - Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cầu An Hòa - Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư xã Tân Thành | 1.610.000 | 1.288.000 | 805.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3647 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | 798.000 | 638.400 | 399.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3648 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3649 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | 637.000 | 509.600 | 318.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3650 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | 539.000 | 431.200 | 269.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3651 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m - Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | 525.000 | 420.000 | 263.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3652 | Huyện Thủ Thừa | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m - Thị trấn Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | 438.000 | 350.000 | 219.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3653 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Cặp lộ cầu dây | 1.722.000 | 1.378.000 | 861.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3654 | Huyện Thủ Thừa | Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Các đường còn lại trong khu dân cư | 1.183.000 | 946.000 | 592.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3655 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - Thị trấn Thủ Thừa | Đường Phan Văn Tình | 7.098.000 | 5.678.000 | 3.549.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3656 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 4A | 1.610.000 | 1.288.000 | 805.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3657 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 7 | 4.970.000 | 3.976.000 | 2.485.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3658 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 8 | 5.677.000 | 4.542.000 | 2.839.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3659 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 1 | 2.842.000 | 2.274.000 | 1.421.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3660 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 1 - Thị trấn Thủ Thừa | Các đường còn lại trong khu dân cư | 2.128.000 | 1.702.000 | 1.064.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3661 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 5 | 1.540.000 | 1.232.000 | 770.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3662 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 2 | 1.302.000 | 1.042.000 | 651.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3663 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 4 | 2.842.000 | 2.274.000 | 1.421.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3664 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 3, 7, 10 | 1.183.000 | 946.000 | 592.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3665 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 6, 8 | 1.421.000 | 1.137.000 | 711.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3666 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 1, 9 | 1.659.000 | 1.327.000 | 830.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3667 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư thị trấn - giai đoạn 2 - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 11 | 2.128.000 | 1.702.000 | 1.064.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3668 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 4 | 2.128.000 | 1.702.000 | 1.064.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3669 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư giếng nước - Thị trấn Thủ Thừa | Các đường còn lại trong khu dân cư | 1.050.000 | 840.000 | 525.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3670 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường Phan Văn Tình | 7.098.000 | 5.678.000 | 3.549.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3671 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 1, 5 (đấu nối với đường Phan Văn Tình) | 2.842.000 | 2.274.000 | 1.421.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3672 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 3, 4, 2 (song song với đường Phan Văn Tình) | 2.128.000 | 1.702.000 | 1.064.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3673 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường nội bộ liền kề với đường tỉnh 818 | 2.366.000 | 1.893.000 | 1.183.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3674 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22,24 | 2.366.000 | 1.893.000 | 1.183.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3675 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 10 | 2.366.000 | 1.892.800 | 1.183.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3676 | Huyện Thủ Thừa | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa | Đường 4B | 2.135.000 | 1.708.000 | 1.067.500 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3677 | Huyện Thủ Thừa | Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số: 03, 04, 05, NB4, NB9, NB10, NB11, NB12, NB 13, NB 14, NB 15, NB 16, NB 17, NB 18, NB 19, NB 20, NB 21, NB 22, NB 23, NB 24, NB 25, NB 26 | 2.366.000 | 1.892.800 | 1.183.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3678 | Huyện Thủ Thừa | Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 1, đường số 2 | 2.758.000 | 2.206.400 | 1.379.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3679 | Huyện Thủ Thừa | Khu nhà vườn bên sông - Thị trấn Thủ Thừa | Đường số 03, Đường: NB1, NB2, NB3, NB4, NB5, NB6, NB7, NB8 | 2.366.000 | 1.892.800 | 1.183.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3680 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 532.000 | 426.000 | 266.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3681 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 448.000 | 358.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3682 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | Các vị trí còn lại | 518.000 | 414.000 | 259.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3683 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | Các vị trí còn lại | 427.000 | 342.000 | 214.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3684 | Huyện Thủ Thừa | QL 1A | Cầu Ván - Đến đường vào cư xá Công ty Dệt | 5.070.000 | 4.056.000 | 2.535.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3685 | Huyện Thủ Thừa | QL 1A | Đường vào cư xá Công ty Dệt - Đến Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An | 5.850.000 | 4.680.000 | 2.925.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3686 | Huyện Thủ Thừa | QL 1A | Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An - Đến Ranh TP.Tân An | 4.950.000 | 3.960.000 | 2.475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3687 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Ranh thành phố Tân An - Đến Trung tâm hỗ trợ nông dân | 5.070.000 | 4.056.000 | 2.535.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3688 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Trung tâm hỗ trợ nông dân - Đến kênh Ông Hùng | 3.510.000 | 2.808.000 | 1.755.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3689 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Kênh Ông Hùng - Đến Kênh thuỷ lợi vào kho đạn | 4.290.000 | 3.432.000 | 2.145.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3690 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Kênh thuỷ lợi vào kho đạn - Đến Ranh Thạnh Hóa | 2.730.000 | 2.184.000 | 1.365.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3691 | Huyện Thủ Thừa | QL N2 | Ranh huyện Bến Lức - Đến Ranh huyện Thạnh Hóa | 1.300.000 | 1.040.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3692 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 834 | Ranh thành phố Tân An - Đến Cống đập làng | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3693 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 833C (ĐT Cai Tài) | QL 1A - Đến ranh Mỹ Bình | 2.930.000 | 2.344.000 | 1.465.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3694 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Ranh thành phố Tân An - Đến Cầu Vàm Thủ | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3695 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Cầu Vàm Thủ - Đến Cầu Bà Giải | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3696 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp đường) | 1.450.000 | 1.160.000 | 725.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3697 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa (phía cặp kênh) | 1.150.000 | 920.000 | 575.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3698 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) | Cầu Bo Bo - Đến Ranh huyện Đức Huệ | 1.200.000 | 960.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3699 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 834B (Hương lộ 28) | Bến đò Phú Thượng - Đến Ngã tư Mỹ Phú | 1.370.000 | 1.096.000 | 685.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3700 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 834B (Hương lộ 28) | Ngã tư Mỹ Phú - Đến Phú Mỹ | 1.560.000 | 1.248.000 | 780.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Quốc Lộ 1A
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, khu vực Quốc Lộ 1A, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Cầu Ván đến đường vào cư xá Công ty Dệt.
Vị Trí 1: Giá 5.070.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 1A, đoạn từ Cầu Ván đến đường vào cư xá Công ty Dệt, với mức giá 5.070.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Mức giá này rất phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 4.056.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 1A, đoạn từ Cầu Ván đến đường vào cư xá Công ty Dệt, với mức giá 4.056.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 2.535.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 1A, đoạn từ Cầu Ván đến đường vào cư xá Công ty Dệt, với mức giá 2.535.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc Lộ 1A, Huyện Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Quốc Lộ 62
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, khu vực Quốc Lộ 62, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Trung tâm hỗ trợ nông dân.
Vị Trí 1: Giá 5.070.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 62, đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Trung tâm hỗ trợ nông dân, với mức giá 5.070.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Mức giá này rất phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 4.056.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 62, đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Trung tâm hỗ trợ nông dân, với mức giá 4.056.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 2.535.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 62, đoạn từ Ranh thành phố Tân An đến Trung tâm hỗ trợ nông dân, với mức giá 2.535.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc Lộ 62, Huyện Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Quốc Lộ N2
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, khu vực Quốc Lộ N2, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ranh huyện Bến Lức đến Ranh huyện Thạnh Hóa.
Vị Trí 1: Giá 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ N2, đoạn từ Ranh huyện Bến Lức đến Ranh huyện Thạnh Hóa, với mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ N2, đoạn từ Ranh huyện Bến Lức đến Ranh huyện Thạnh Hóa, với mức giá 1.040.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ N2, đoạn từ Ranh huyện Bến Lức đến Ranh huyện Thạnh Hóa, với mức giá 650.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc Lộ N2, Huyện Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa ĐT 834
Bảng giá đất cho khu vực ĐT 834 thuộc huyện Thủ Thừa, đoạn từ ranh thành phố Tân An đến cống đập làng, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này:
Vị trí 1: Giá 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực từ ranh thành phố Tân An đến cống đập làng, với mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực có vị trí gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này thường được áp dụng cho các dự án phát triển cần tiếp cận thuận lợi với các khu vực đô thị hoặc các tuyến đường chính.
Vị trí 2: Giá 3.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.360.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự giảm giá do vị trí cách xa hơn một chút so với các điểm giao thông chính hoặc cơ sở hạ tầng. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế gần các tuyến đường chính.
Vị trí 3: Giá 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn này. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn về hạ tầng và kết nối giao thông. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại đoạn ĐT 834.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa ĐT 833C (ĐT Cai Tài)
Bảng giá đất cho khu vực ĐT 833C (ĐT Cai Tài) thuộc huyện Thủ Thừa, đoạn từ QL 1A đến ranh Mỹ Bình, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này:
Vị trí 1: Giá 2.930.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực từ QL 1A đến ranh Mỹ Bình, với mức giá 2.930.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đoạn này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này thích hợp cho các dự án phát triển đòi hỏi vị trí chiến lược và tiếp cận dễ dàng với các tuyến đường chính.
Vị trí 2: Giá 2.344.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm trong cùng đoạn đường nhưng có mức giá thấp hơn là 2.344.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm giá so với vị trí 1 do vị trí ít thuận lợi hơn một chút về hạ tầng hoặc kết nối giao thông. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế gần các tuyến đường chính.
Vị trí 3: Giá 1.465.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.465.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn này. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn về hạ tầng và kết nối giao thông. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại đoạn ĐT 833C.