Bảng giá đất Long An

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.871.560
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
20001 Thị Xã Kiến Tường Đường Quốc phòng Quốc lộ 62 đến rạch ong lễ 240.000 192.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20002 Thị Xã Kiến Tường Đường Quốc phòng Rạch ong lễ đến xã Bình Tân 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20003 Thị Xã Kiến Tường Đường tây sông Rồ Sông Vàm cỏ Tây đến đường liên xã 216.000 172.800 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20004 Thị Xã Kiến Tường Đường đông sông Rồ Rạch Bứa đến Kênh 61 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20005 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp Tầm Đuông Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20006 Thị Xã Kiến Tường Đường bờ tây ấp Tầm Đuông Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20007 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp Gò Dưa Quốc lộ 62 đến rạch Rồ 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20008 Thị Xã Kiến Tường Đường Thanh niên Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20009 Thị Xã Kiến Tường Đường đông kênh 3 xã Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20010 Thị Xã Kiến Tường Đường tây kênh 3 xã Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20011 Thị Xã Kiến Tường Đường lộ Quốc phòng Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã 216.000 172.800 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20012 Thị Xã Kiến Tường Đường sư tám Rạch Cái Cát đến kênh Quận 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20013 Thị Xã Kiến Tường Đường rạch Cái Cát bờ đông Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20014 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây) Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây 168.000 134.400 84.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20015 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc) 168.000 134.400 84.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20016 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam) 168.000 134.400 84.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20017 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây Quốc lộ 62 - đến Bình Tân 320.000 256.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20018 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây Bình Tân - đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20019 Thị Xã Kiến Tường Đường Ấp 1 (bờ đông) Cầu kênh ba xã - đến chốt dân quân 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20020 Thị Xã Kiến Tường Đường Ấp 1 (bờ tây) từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị - đến bình hiệp 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20021 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp 2, 3 từ kênh 3 xã - đến kênh giăng ó 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20022 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m 144.000 115.200 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20023 Thị Xã Kiến Tường Quốc lộ 62 Cầu Mộc Hóa - Đến Cửa khẩu Bình Hiệp 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20024 Thị Xã Kiến Tường Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) QL 62Đến Rạch Rồ 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20025 Thị Xã Kiến Tường Đường tỉnh 831 Ngã tư Bình Hiệp - Đến Giáp huyện Vĩnh Hưng 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20026 Thị Xã Kiến Tường Đường tỉnh 819 Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Đến Gíáp ranh Tân Hưng) 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20027 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng Cầu Cái Cát - Đến UBND xã Tuyên Thạnh 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20028 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng UBND xã Tuyên Thạnh - Đến UBND xã Thạnh Hưng 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20029 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng UBND xã Thạnh Hưng tỉnh lộ 819 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20030 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp kênh) Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20031 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị Ngã tư Bình Hiệp - Đến Cầu rạch Rồ 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20032 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị Cầu rạch Rồ - Đến Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị 245.000 196.000 122.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20033 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị - Đến Kênh 364 189.000 151.200 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20034 Thị Xã Kiến Tường Đường Bình Tân Đoạn ĐT 831 - Đến Sông Vàm Cỏ 245.000 196.000 122.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20035 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20036 Thị Xã Kiến Tường Xã Tuyên Thạnh Cụm dân cư Trung tâm 193.200 154.560 96.600 - - Đất SX-KD nông thôn
20037 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Tân Cụm dân cư Bình Tân 245.000 196.000 122.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20038 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Tân Tuyến dân cư 245.000 196.000 122.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20039 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Cụm dân cư Bình Hiệp 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20040 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Tuyến dân cư Bình Hiệp 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20041 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Khu dân cư chợ Bình Hiệp 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20042 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Cụm Biên Phòng xã Bình Hiệp 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20043 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp 420.000 336.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20044 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên Phòng) 350.000 280.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20045 Thị Xã Kiến Tường Xã Thạnh Hưng Cụm DC Sồ Đô 189.000 151.200 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20046 Thị Xã Kiến Tường Xã Thạnh Hưng Cụm DC 79 189.000 151.200 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20047 Thị Xã Kiến Tường Xã Thạnh Trị Cụm DC Ấp 2 189.000 151.200 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20048 Thị Xã Kiến Tường Ven sông Vàm Cỏ Tây - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20049 Thị Xã Kiến Tường Ven kênh 79 - Vị trí tiếp giáp sông, kênh 133.000 106.400 66.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20050 Thị Xã Kiến Tường Các vị trí còn lại 77.000 62.000 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20051 Thị Xã Kiến Tường Đường Tuần tra biên giới Quốc lộ 62 - Đến Vĩnh Hưng 259.000 207.200 129.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20052 Thị Xã Kiến Tường Đường tuần tra biên giới Bình Hiệp-Thạnh Trị 217.000 173.600 108.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20053 Thị Xã Kiến Tường Đường tuần tra biên giới Bình Hiệp-Thạnh Trị 217.000 173.600 108.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20054 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây) 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20055 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông) 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20056 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây) 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20057 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông) đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng - đến sông Vàm Cỏ Tây 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20058 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây) đường Bắc Chiến-Cả Bản - đến Cả Gua 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20059 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc) rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20060 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam) rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20061 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc) rạch Bắc Chan - đến rạch Bình Tây 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20062 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20063 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam) rạch Bắc Chan - đến cầu kênh Ngọn Cại 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20064 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam) cầu Ngọn Cại - đến ngọn Cá Đẻ 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20065 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông) Kênh Ốp Tây - đến Kênh cả Gừa 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20066 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20067 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20068 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20069 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc) kênh Bắc Chan - đến kênh Ngọn Cại 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20070 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20071 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20072 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20073 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20074 Thị Xã Kiến Tường Đường Nhà Mồ 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20075 Thị Xã Kiến Tường Đường Bắc Chiến-Cả Bản Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20076 Thị Xã Kiến Tường Đường Bắc Chiến-Cả Bản Phía nam 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20077 Thị Xã Kiến Tường Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20078 Thị Xã Kiến Tường Đường bờ tây ấp Sồ Đô 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20079 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Quận Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20080 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) Từ phường 3 đến đường tỉnh 819 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20081 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam) Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20082 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Trấp Muồng (hai bờ) Kênh Bắc Chan đến kênh 63 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20083 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 63 (bờ đông) Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20084 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng 287.000 229.600 143.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20085 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 61 Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20086 Thị Xã Kiến Tường Đường Quốc phòng Quốc lộ 62 đến rạch ong lễ 210.000 168.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20087 Thị Xã Kiến Tường Đường Quốc phòng Rạch ong lễ đến xã Bình Tân 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20088 Thị Xã Kiến Tường Đường tây sông Rồ Sông Vàm cỏ Tây đến đường liên xã 189.000 151.200 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20089 Thị Xã Kiến Tường Đường đông sông Rồ Rạch Bứa đến Kênh 61 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20090 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp Tầm Đuông Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20091 Thị Xã Kiến Tường Đường bờ tây ấp Tầm Đuông Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20092 Thị Xã Kiến Tường Đường ấp Gò Dưa Quốc lộ 62 đến rạch Rồ 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20093 Thị Xã Kiến Tường Đường Thanh niên Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20094 Thị Xã Kiến Tường Đường đông kênh 3 xã Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20095 Thị Xã Kiến Tường Đường tây kênh 3 xã Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị 175.000 140.000 87.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20096 Thị Xã Kiến Tường Đường lộ Quốc phòng Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã 189.000 151.200 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20097 Thị Xã Kiến Tường Đường sư tám Rạch Cái Cát đến kênh Quận 245.000 196.000 122.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20098 Thị Xã Kiến Tường Đường rạch Cái Cát bờ đông Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng 245.000 196.000 122.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20099 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây) Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn
20100 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc) 147.000 117.600 73.500 - - Đất SX-KD nông thôn