STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19901 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
19902 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
19903 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
19904 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
19905 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Nhà Mồ | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
19906 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Bắc Chiến-Cả Bản | Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19907 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Bắc Chiến-Cả Bản | Phía nam | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19908 | Thị Xã Kiến Tường | Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
19909 | Thị Xã Kiến Tường | Đường bờ tây ấp Sồ Đô | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
19910 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Quận | Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19911 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) | Từ phường 3 đến đường tỉnh 819 | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19912 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam) | Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19913 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Trấp Muồng (hai bờ) | Kênh Bắc Chan đến kênh 63 | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19914 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 63 (bờ đông) | Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19915 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 61 | Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19916 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 61 | Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19917 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Quốc phòng | Quốc lộ 62 đến rạch ong lễ | 300.000 | 240.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19918 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Quốc phòng | Rạch ong lễ đến xã Bình Tân | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19919 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tây sông Rồ | Sông Vàm cỏ Tây đến đường liên xã | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19920 | Thị Xã Kiến Tường | Đường đông sông Rồ | Rạch Bứa đến Kênh 61 | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19921 | Thị Xã Kiến Tường | Đường ấp Tầm Đuông | Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19922 | Thị Xã Kiến Tường | Đường bờ tây ấp Tầm Đuông | Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị đến xã Thạnh Trị | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19923 | Thị Xã Kiến Tường | Đường ấp Gò Dưa | Quốc lộ 62 đến rạch Rồ | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19924 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Thanh niên | Đường Quốc phòng đến rạch Tầm Bích | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19925 | Thị Xã Kiến Tường | Đường đông kênh 3 xã | Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19926 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tây kênh 3 xã | Kênh 61 đến đường liên xã BH Thạnh Trị | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19927 | Thị Xã Kiến Tường | Đường lộ Quốc phòng | Đường liên xã Bình Hiệp-Thạnh Trị đến kênh 3 xã | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19928 | Thị Xã Kiến Tường | Đường sư tám | Rạch Cái Cát đến kênh Quận | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19929 | Thị Xã Kiến Tường | Đường rạch Cái Cát bờ đông | Kênh Ốp đến đường liên xã tuyên thạnh thạnh hưng | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19930 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Cái Đôi Lớn (bờ tây) | Tỉnh lộ 831 đến sông Vàm Cỏ Tây | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19931 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ bắc) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
19932 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Cái Đôi Bé (bờ nam) | 210.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
19933 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây | Quốc lộ 62 - đến Bình Tân | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19934 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp sông Vàm Cỏ Tây | Bình Tân - đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19935 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Ấp 1 (bờ đông) | Cầu kênh ba xã - đến chốt dân quân | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19936 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Ấp 1 (bờ tây) | từ đường liên xã bình hiệp thạnh trị - đến bình hiệp | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19937 | Thị Xã Kiến Tường | Đường ấp 2, 3 | từ kênh 3 xã - đến kênh giăng ó | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19938 | Thị Xã Kiến Tường | Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m | 180.000 | 144.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
19939 | Thị Xã Kiến Tường | Quốc lộ 62 | Cầu Mộc Hóa - Đến Cửa khẩu Bình Hiệp | 1.120.000 | 896.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19940 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) | QL 62Đến Rạch Rồ | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19941 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tỉnh 831 | Ngã tư Bình Hiệp - Đến Giáp huyện Vĩnh Hưng | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19942 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tỉnh 819 | Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Đến Gíáp ranh Tân Hưng) | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19943 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | Cầu Cái Cát - Đến UBND xã Tuyên Thạnh | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19944 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | UBND xã Tuyên Thạnh - Đến UBND xã Thạnh Hưng | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19945 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | UBND xã Thạnh Hưng tỉnh lộ 819 | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19946 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp kênh) | Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19947 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị | Ngã tư Bình Hiệp - Đến Cầu rạch Rồ | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19948 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị | Cầu rạch Rồ - Đến Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19949 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị | Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị - Đến Kênh 364 | 216.000 | 172.800 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19950 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Bình Tân | Đoạn ĐT 831 - Đến Sông Vàm Cỏ | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19951 | Thị Xã Kiến Tường | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19952 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Tuyên Thạnh | Cụm dân cư Trung tâm | 220.800 | 176.640 | 110.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19953 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Tân | Cụm dân cư Bình Tân | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19954 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Tân | Tuyến dân cư | 280.000 | 224.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19955 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Hiệp | Cụm dân cư Bình Hiệp | 328.000 | 262.400 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19956 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Hiệp | Tuyến dân cư Bình Hiệp | 240.000 | 192.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19957 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Hiệp | Khu dân cư chợ Bình Hiệp | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19958 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Hiệp | Cụm Biên Phòng xã Bình Hiệp | 328.000 | 262.400 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19959 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Hiệp | Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp | 480.000 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19960 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Bình Hiệp | Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên Phòng) | 320.000 | 256.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19961 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC Sồ Đô | 216.000 | 172.800 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19962 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC 79 | 216.000 | 172.800 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19963 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Trị | Cụm DC Ấp 2 | 216.000 | 172.800 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19964 | Thị Xã Kiến Tường | Ven sông Vàm Cỏ Tây - Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19965 | Thị Xã Kiến Tường | Ven kênh 79 - Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 152.000 | 121.600 | 76.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19966 | Thị Xã Kiến Tường | Các vị trí còn lại | 88.000 | 70.000 | 44.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19967 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Tuần tra biên giới | Quốc lộ 62 - Đến Vĩnh Hưng | 296.000 | 236.800 | 148.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19968 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Tuần tra biên giới | Bình Hiệp-Thạnh Trị | 248.000 | 198.400 | 124.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19969 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Cái Cát (bờ tây) | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19970 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ đông) | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19971 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Cái Sậy (bờ tây) | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19972 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ đông) | đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng - đến sông Vàm Cỏ Tây | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19973 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Bắc Chan (bờ tây) | đường Bắc Chiến-Cả Bản - đến Cả Gua | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19974 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ bắc) | rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19975 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Ốp Đông (bờ nam) | rạch Cái Cát đến đường Tuyên Thạnh-Thạnh Hưng | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19976 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ bắc) | rạch Bắc Chan - đến rạch Bình Tây | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19977 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh tập Đoàn 6 (hai bờ) | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19978 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam) | rạch Bắc Chan - đến cầu kênh Ngọn Cại | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19979 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Ốp Tây (bờ nam) | cầu Ngọn Cại - đến ngọn Cá Đẻ | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19980 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Bà Phó (bờ đông) | Kênh Ốp Tây - đến Kênh cả Gừa | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19981 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Bà Phó (bờ tây) | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19982 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Đường Trâu (hai bờ) | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19983 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Ngọn Cại (hai bờ) | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19984 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Cả Gừa (bờ bắc) | kênh Bắc Chan - đến kênh Ngọn Cại | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19985 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp ngọn Cá Đẻ (bờ đông) | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19986 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp rạch Gò Ớt (hai bên bờ) | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19987 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp nhánh rẽ rạch Gò Ớt (hai bờ) | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19988 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Đồng Đưng (hai bờ) | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19989 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Nhà Mồ | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19990 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Bắc Chiến-Cả Bản | Rạch Bắc Chan đến Vĩnh Hưng | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19991 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Bắc Chiến-Cả Bản | Phía nam | 560.000 | 448.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19992 | Thị Xã Kiến Tường | Đường vào Đình Thần Tuyên Thạnh | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19993 | Thị Xã Kiến Tường | Đường bờ tây ấp Sồ Đô | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
19994 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Quận | Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19995 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) | Từ phường 3 đến đường tỉnh 819 | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19996 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cả Gừa (Bờ nam) | Kênh Bắc Chan đến xã Tuyên Bình | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19997 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Trấp Muồng (hai bờ) | Kênh Bắc Chan đến kênh 63 | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19998 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 63 (bờ đông) | Kênh 79 đến xã Hậu Thạnh Tây | 168.000 | 134.400 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19999 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 61 | Quốc lộ 62 đến giáp ranh huyện Vĩnh Hưng | 328.000 | 262.400 | 164.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
20000 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 61 | Rạch Rồ đến kênh 3 xã bờ bắc | 200.000 | 160.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Ngọn Cá Đẻ (Bờ Đông)
Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Ngọn Cá Đẻ (Bờ Đông), tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, với các mức giá được phân theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: Giá 210.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cặp Ngọn Cá Đẻ (Bờ Đông) với mức giá cao nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư có ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 168.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cặp Ngọn Cá Đẻ (Bờ Đông) với mức giá là 168.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển tương đối tốt. Phù hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 105.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cặp Ngọn Cá Đẻ (Bờ Đông) với mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Cặp Ngọn Cá Đẻ (Bờ Đông), Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Rạch Gò Ớt (Hai Bên Bờ)
Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Rạch Gò Ớt (Hai Bên Bờ), tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được phân chia theo từng vị trí cụ thể trong đoạn từ khu vực chưa được đề cập đến.
Vị trí 1: Giá 210.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cặp Rạch Gò Ớt (Hai Bên Bờ) với mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư có ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 168.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cặp Rạch Gò Ớt (Hai Bên Bờ) với mức giá 168.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 105.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cặp Rạch Gò Ớt (Hai Bên Bờ) với mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Cặp Rạch Gò Ớt (Hai Bên Bờ), Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Nhánh Rẽ Rạch Gò Ớt (Hai Bờ)
Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Nhánh Rẽ Rạch Gò Ớt (Hai Bờ), tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được phân chia theo từng vị trí cụ thể trong đoạn từ khu vực chưa được đề cập đến.
Vị trí 1: Giá 210.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cặp Nhánh Rẽ Rạch Gò Ớt (Hai Bờ) với mức giá cao nhất là 210.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 168.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cặp Nhánh Rẽ Rạch Gò Ớt (Hai Bờ) với mức giá là 168.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển tương đối tốt. Phù hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 105.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cặp Nhánh Rẽ Rạch Gò Ớt (Hai Bờ) với mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất ở nông thôn với điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Cặp Nhánh Rẽ Rạch Gò Ớt (Hai Bờ), Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh Đồng Đưng (Hai Bờ)
Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh Đồng Đưng (Hai Bờ), tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ vị trí quy định trên Đường Cặp Kênh Đồng Đưng (Hai Bờ).
Vị Trí 1: Giá 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường Cặp Kênh Đồng Đưng (Hai Bờ), với mức giá 210.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển nông thôn với ngân sách lớn, đồng thời là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tốt trong khu vực.
Vị Trí 2: Giá 168.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường Cặp Kênh Đồng Đưng (Hai Bờ), với mức giá 168.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển nông thôn với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường Cặp Kênh Đồng Đưng (Hai Bờ), với mức giá 105.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế và là lựa chọn kinh tế cho những người đầu tư vào đất với chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cặp Kênh Đồng Đưng (Hai Bờ).
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Nhà Mồ
Bảng giá đất tại Đường Nhà Mồ, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Đường Nhà Mồ.
Vị Trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Khu vực Vị trí 1 nằm tại Đường Nhà Mồ với giá đất là 210.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển và tiềm năng sử dụng tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với yêu cầu về cơ sở hạ tầng và tiện ích cơ bản.
Vị Trí 2: 168.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm tại đoạn gần khu vực Vị trí 1, với giá đất là 168.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải, đồng thời vẫn đảm bảo được điều kiện sống và phát triển ổn định.
Vị Trí 3: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 thuộc về những khu vực xa hơn hoặc ít phát triển hơn trong đoạn từ Đường Nhà Mồ. Giá đất ở đây là 105.000 VNĐ/m², mức thấp nhất trong ba vị trí. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Nhà Mồ, Thị Xã Kiến Tường. Nó giúp đánh giá tiềm năng sử dụng đất và đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả cho các dự án nhà ở nông thôn.