Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường được xác định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự đầu tư về hạ tầng và vị trí thuận lợi gần Thành phố Hồ Chí Minh.

Tổng quan khu vực Thị Xã Kiến Tường

Thị Xã Kiến Tường nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Long An, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 80 km về phía Tây, có vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long với các vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Thị xã có diện tích rộng và nhiều địa danh nổi bật, bao gồm các khu vực nông thôn phát triển, các làng nghề truyền thống và các khu đô thị đang hình thành.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp Kiến Tường phát triển là sự kết nối giao thông thuận lợi, với Quốc lộ 62 chạy qua, kết nối trực tiếp với các khu vực trung tâm của Long An và các tỉnh lân cận.

Thị xã này còn được hưởng lợi từ những chính sách đầu tư về hạ tầng giao thông của tỉnh Long An, đặc biệt là các dự án phát triển đường cao tốc, cầu đường và các tuyến giao thông nối liền giữa Kiến Tường với Thành phố Hồ Chí Minh.

Hạ tầng xã hội tại Kiến Tường cũng đang có sự chuyển mình mạnh mẽ. Các dự án nhà ở và các khu công nghiệp đang được triển khai, mang đến cơ hội phát triển cho khu vực này trong tương lai.

Bên cạnh đó, các tiện ích cơ bản như bệnh viện, trường học, siêu thị, chợ cũng đã được đầu tư nâng cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân sinh sống và làm việc tại đây.

Phân tích giá đất tại Thị Xã Kiến Tường

Giá đất tại Thị Xã Kiến Tường hiện tại có sự biến động đáng kể giữa các khu vực. Tại khu vực trung tâm, giá đất có thể lên đến 11.500.000 đồng/m2, trong khi giá đất ở các khu vực ngoại ô thấp hơn rất nhiều, chỉ khoảng 30.000 đồng/m2. Mức giá trung bình tại Thị Xã Kiến Tường rơi vào khoảng 789.303 đồng/m2.

Mức giá này có sự chênh lệch lớn, phản ánh tình trạng phát triển chưa đồng đều giữa khu vực nội thành và ngoại thành. Tuy nhiên, giá đất tại Thị Xã Kiến Tường vẫn nằm trong mức thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Long An, điều này tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Nếu so với các quận huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kiến Tường đang có giá trị hợp lý và được đánh giá là tiềm năng trong dài hạn.

Đối với các nhà đầu tư, đây là cơ hội lý tưởng để xem xét các dự án đầu tư đất nền, đặc biệt là tại các khu vực ngoại thành. Tại Kiến Tường, việc đầu tư ngắn hạn có thể không mang lại lợi nhuận ngay lập tức, nhưng đầu tư dài hạn sẽ là một chiến lược hiệu quả khi hạ tầng và quy hoạch đô thị tại đây được hoàn thiện trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị Xã Kiến Tường

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thị Xã Kiến Tường là vị trí chiến lược gần Thành phố Hồ Chí Minh, với tiềm năng thu hút lao động và chuyên gia từ các khu công nghiệp trong vùng. Kiến Tường là nơi lý tưởng để phát triển các khu đô thị vệ tinh, nhờ vào quỹ đất rộng và môi trường sống trong lành.

Các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Bến Lức – Long Thành và các dự án đường nối kết Kiến Tường với Thành phố Hồ Chí Minh đang được triển khai và sẽ hoàn thiện trong những năm tới, mở ra cơ hội lớn cho bất động sản tại đây. Sự gia tăng đầu tư vào các khu công nghiệp và khu đô thị đã tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, kéo theo sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Kiến Tường.

Bên cạnh đó, Kiến Tường còn sở hữu tiềm năng du lịch phát triển nhờ vào các tuyến sông và không gian thiên nhiên, tạo điều kiện cho các dự án nghỉ dưỡng phát triển. Những xu hướng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng ven sông đang bùng nổ, kéo theo sự gia tăng giá trị đất tại các khu vực ngoại ô và ven sông.

Thị Xã Kiến Tường hiện đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ, với nhiều dự án nhà ở, khu công nghiệp và tiện ích xã hội được triển khai. Việc đầu tư vào các khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi hạ tầng hoàn thiện và giá trị bất động sản được tăng lên.

Đây là thời điểm tuyệt vời để đầu tư vào đất tại Thị Xã Kiến Tường, Long An. Khu vực này đang có những bước phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư và người mua đất. Với các dự án lớn và xu hướng phát triển bất động sản khu vực ngoại thành, Kiến Tường chắc chắn sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Kiến Tường là: 11.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Kiến Tường là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Kiến Tường là: 817.860 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
253

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Nguyễn Đình Chiểu 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
302 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Phan Đình Phùng 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
303 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Nguyễn Thị Diện 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
304 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Nguyễn Thị Song 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
305 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Nguyễn Thị Lẹ 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
306 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Nguyễn Thị Kỷ 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
307 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Nguyễn Thị Tịch 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
308 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Trần Thị Biền 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
309 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Võ Văn Tân 4.800.000 3.840.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
310 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Đường Lê Văn Tao 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
311 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Các đường còn lại trong CDC Làng nghề và CDC Cầu Dây 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
312 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 248.000 198.000 124.000 - - Đất TM-DV đô thị
313 Thị Xã Kiến Tường Phường 1 Tuyến dân cư Kênh Quận 297.600 238.080 148.800 - - Đất TM-DV đô thị
314 Thị Xã Kiến Tường Đường nội bộ Khu cư xá Biên phòng (phường 2) 1.814.400 1.451.520 907.200 - - Đất TM-DV đô thị
315 Thị Xã Kiến Tường Các đường còn lại khu Lò Gốm 2.160.000 1.728.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
316 Thị Xã Kiến Tường Vị trí tiếp giáp sông, kênh - Ven sông Vàm Cỏ Tây 296.000 236.800 148.000 - - Đất TM-DV đô thị
317 Thị Xã Kiến Tường VỊ trí còn lại tại các phường Phía trong đê bao 216.000 172.800 108.000 - - Đất TM-DV đô thị
318 Thị Xã Kiến Tường VỊ trí còn lại tại các phường Phía ngoài đê bao 112.000 89.600 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
319 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 9 (nay là khu phố 5), Phường 1 248.000 198.000 124.000 - - Đất TM-DV đô thị
320 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) Kênh Ốp đến xã Thạnh Hưng 200.000 160.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
321 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp lộ kênh Ốp Kênh Cửa Đông - đến đường Nguyễn Thành A 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
322 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh Quảng Cụt Kênh Cửa Đông - đến đường Nguyễn Thành A 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
323 Thị Xã Kiến Tường Lộ cặp kênh Ngân Hàng Kênh Lộ Ốp - Kênh Quảng Cụt 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
324 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh cửa Đông 1 Cầu Cửa Đông - đến cầu Cửa Đông 2 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
325 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh cửa Đông 1 Cầu Cửa Đông 2 - đến kênh Quảng Cụt 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
326 Thị Xã Kiến Tường Đường cặp kênh cửa Đông 1 kênh quảng cụt - đến giáp ranh xã Tân Lập 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
327 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cửa Đông 3 Quốc lộ 62 - đến kênh 76 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
328 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cửa Đông 3 kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
329 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cửa Đông 4 Quốc lộ 62 - đến kênh 76 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
330 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Cửa Đông 4 kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
331 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Quảng Cụt Quốc lộ 62 - đến kênh 76 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
332 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh Quảng Cụt kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
333 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
334 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
335 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh 76 kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
336 Thị Xã Kiến Tường Đoạn đường Kênh Cửa Đông 1 - đến rạch Ông Sự 328.000 262.400 164.000 - - Đất TM-DV đô thị
337 Thị Xã Kiến Tường Đường kênh quận 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
338 Thị Xã Kiến Tường Đường tránh thị xã QL 62 - Kênh Cửa Đông 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
339 Thị Xã Kiến Tường Đường tránh thị xã Kênh Cửa Đông - Nguyễn Thành A 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
340 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
341 Thị Xã Kiến Tường Quốc lộ 62 Cầu Quảng Cụt - Đến Rạch Ông Sự 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
342 Thị Xã Kiến Tường Quốc lộ 62 Rạch Ông Sự - Đến Cầu Cửa Đông 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
343 Thị Xã Kiến Tường Quốc lộ 62 Cầu Cửa Đông - Đến Cầu Cá Rô 5.040.000 4.032.000 2.520.000 - - Đất SX-KD đô thị
344 Thị Xã Kiến Tường Quốc lộ 62 Cầu Cá Rô - Đến Cầu Mộc Hóa 3.780.000 3.024.000 1.890.000 - - Đất SX-KD đô thị
345 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự 560.000 448.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
346 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông 840.000 672.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
347 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa 2.646.000 2.116.800 1.323.000 - - Đất SX-KD đô thị
348 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh Đến Thạnh Hưng QL 62 - Đến Cầu Cái Cát 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
349 Thị Xã Kiến Tường Trần Hưng Đạo Bạch Đằng - Đến Hùng Vương 6.860.000 5.488.000 3.430.000 - - Đất SX-KD đô thị
350 Thị Xã Kiến Tường Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Đến Phan Chu Trinh 4.550.000 3.640.000 2.275.000 - - Đất SX-KD đô thị
351 Thị Xã Kiến Tường Lý Thường Kiệt Bạch Đằng - Đến Hùng Vương 6.860.000 5.488.000 3.430.000 - - Đất SX-KD đô thị
352 Thị Xã Kiến Tường Lý Thường Kiệt Hùng Vương - Đến Phan Chu Trinh 5.670.000 4.536.000 2.835.000 - - Đất SX-KD đô thị
353 Thị Xã Kiến Tường Lý Thường Kiệt Phan Chu Trinh - Đến QL 62 4.550.000 3.640.000 2.275.000 - - Đất SX-KD đô thị
354 Thị Xã Kiến Tường Lý Thường Kiệt QL 62 đến hết ranh đô thị sân bay giai đoạn 1 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
355 Thị Xã Kiến Tường Lý Thường Kiệt Đường N12 - đường tránh thị xã 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
356 Thị Xã Kiến Tường Hùng Vương Thiên Hộ Dương - Đến Lý Tự Trọng 8.050.000 6.440.000 4.025.000 - - Đất SX-KD đô thị
357 Thị Xã Kiến Tường Hùng Vương Lý Tự Trọng - Đến Huỳnh Việt Thanh 3.122.000 2.497.600 1.561.000 - - Đất SX-KD đô thị
358 Thị Xã Kiến Tường Hùng Vương QL 62 - Đến Cầu Hùng Vương 6.860.000 5.488.000 3.430.000 - - Đất SX-KD đô thị
359 Thị Xã Kiến Tường Hùng Vương Hai Bà Trưng - Đến Cầu Bà Kén 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
360 Thị Xã Kiến Tường Bạch Đằng Huỳnh Việt Thanh - Đến Lê Lợi (trong đê) 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đất SX-KD đô thị
361 Thị Xã Kiến Tường Bạch Đằng Lê Lợi - Đến Đường 30/4 (trong đê) 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
362 Thị Xã Kiến Tường Bạch Đằng Đường 30/4 - Đến Đường Phạm Ngọc Thuần 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
363 Thị Xã Kiến Tường Bạch Đằng Đường Phạm Ngọc Thuần - Đến Ngô Quyền 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đất SX-KD đô thị
364 Thị Xã Kiến Tường Lê Lợi Bạch Đằng - Đến Hùng Vương 5.670.000 4.536.000 2.835.000 - - Đất SX-KD đô thị
365 Thị Xã Kiến Tường Lê Lợi Nguyễn Du - QL 62 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
366 Thị Xã Kiến Tường Lê Lợi QL 62 - khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) 2.870.000 2.296.000 1.435.000 - - Đất SX-KD đô thị
367 Thị Xã Kiến Tường Lê Lợi Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) - đường Nguyễn Tri Phương 2.310.000 1.848.000 1.155.000 - - Đất SX-KD đô thị
368 Thị Xã Kiến Tường Lê Lợi Nguyễn Tri Phương-Đường tránh thị xã 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
369 Thị Xã Kiến Tường Võ Tánh 5.740.000 4.592.000 2.870.000 - - Đất SX-KD đô thị
370 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Du Thiên Hộ Dương - Đến Lê Lợi 2.870.000 2.296.000 1.435.000 - - Đất SX-KD đô thị
371 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Du Lê Lợi - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
372 Thị Xã Kiến Tường Lý Tự Trọng 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
373 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Thị Minh Khai 2.835.000 2.268.000 1.418.000 - - Đất SX-KD đô thị
374 Thị Xã Kiến Tường Huỳnh Việt Thanh Trong đê 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
375 Thị Xã Kiến Tường Huỳnh Việt Thanh Ngoài đê 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
376 Thị Xã Kiến Tường Phan Chu Trinh Lê Lợi - Đến Đường 30/4 3.430.000 2.744.000 1.715.000 - - Đất SX-KD đô thị
377 Thị Xã Kiến Tường Phan Chu Trinh Đường 30/4 - Đến Hai Bà Trưng 2.450.000 1.960.000 1.225.000 - - Đất SX-KD đô thị
378 Thị Xã Kiến Tường Thiên Hộ Dương Bạch Đằng - Phạm Ngọc Thạch 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
379 Thị Xã Kiến Tường Thiên Hộ Dương Phạm Ngọc Thạch - Đến Ngô Quyền 2.450.000 1.960.000 1.225.000 - - Đất SX-KD đô thị
380 Thị Xã Kiến Tường Thiên Hộ Dương Ngô Quyền- kênh huyện úy 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
381 Thị Xã Kiến Tường Hai Bà Trưng 4.200.000 3.360.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
382 Thị Xã Kiến Tường Ngô Quyền Bạch Đằng - QL 62 2.030.000 1.624.000 1.015.000 - - Đất SX-KD đô thị
383 Thị Xã Kiến Tường Ngô Quyền QL 62 - Đến Thiên Hộ Dương 2.450.000 1.960.000 1.225.000 - - Đất SX-KD đô thị
384 Thị Xã Kiến Tường Phạm Ngọc Thạch 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
385 Thị Xã Kiến Tường Lê Hồng Phong 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất SX-KD đô thị
386 Thị Xã Kiến Tường Võ Thị Sáu 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
387 Thị Xã Kiến Tường Đường 30/4 6.615.000 5.292.000 3.308.000 - - Đất SX-KD đô thị
388 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Trỗi (Hẻm cặp sân vận động) 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
389 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thái Bình (Hẻm 5m) 1.232.000 985.600 616.000 - - Đất SX-KD đô thị
390 Thị Xã Kiến Tường Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
391 Thị Xã Kiến Tường Ngô Văn Miều (Hẻm 72) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
392 Thị Xã Kiến Tường Ưng Văn Khiêm (Hẻm 100) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
393 Thị Xã Kiến Tường Phạm Ngọc Thuần 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
394 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Hồng Sến 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
395 Thị Xã Kiến Tường Bắc Chiêng 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
396 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Thị Tám 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
397 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
398 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Võ Danh (Nhánh rẽ đường Lê Lợi) 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD đô thị
399 Thị Xã Kiến Tường Đường Bùi Thị Của 1.512.000 1.209.600 756.000 - - Đất SX-KD đô thị
400 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Quốc Sản 1.512.000 1.209.600 756.000 - - Đất SX-KD đô thị