STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị Xã Kiến Tường | Hẻm 332 QL 62 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
102 | Thị Xã Kiến Tường | Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài | 580.000 | 464.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
103 | Thị Xã Kiến Tường | Hẻm số 10 đường Nguyễn Du | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
104 | Thị Xã Kiến Tường | Hẻm số 19 (Thiên Hộ Dương) | 1.500.000 | 1.200.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
105 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Cầu Dây cũ | Đê Huỳnh Việt Thanh - Đến Đầu hẻm số 2 | 820.000 | 656.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thị Xã Kiến Tường | Hẻm số 2 Cầu Dây | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
107 | Thị Xã Kiến Tường | Hẻm 96 - Quốc lộ 62 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
108 | Thị Xã Kiến Tường | Các hẻm đường Võ Tánh | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
109 | Thị Xã Kiến Tường | Các hẻm đường Thiên Hộ Dương | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
110 | Thị Xã Kiến Tường | Hẻm 62 ( Tịnh Xá Ngọc Tháp | 1.600.000 | 1.280.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
111 | Thị Xã Kiến Tường | Hẻm Song Lập I | 1.600.000 | 1.280.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
112 | Thị Xã Kiến Tường | Hẻm Song Lập II | 1.600.000 | 1.280.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
113 | Thị Xã Kiến Tường | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 490.000 | 392.000 | 245.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
114 | Thị Xã Kiến Tường | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 | Đường Tôn Đức Thắng | 1.700.000 | 1.360.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thị Xã Kiến Tường | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 | Đường Lê Anh Xuân | 1.700.000 | 1.360.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thị Xã Kiến Tường | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 | Đường Trần Văn Trà | 1.700.000 | 1.360.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thị Xã Kiến Tường | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 | Đường Dương Văn Dương | 1.700.000 | 1.360.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thị Xã Kiến Tường | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 | Đường Hoàng Quốc Việt | 1.700.000 | 1.360.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thị Xã Kiến Tường | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 | Đường Nguyễn Minh Đường | 1.700.000 | 1.360.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thị Xã Kiến Tường | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 | Đường Huỳnh Văn Gấm | 1.700.000 | 1.360.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Nguyễn Thị Định | 1.490.000 | 1.192.000 | 745.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
122 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Nguyễn Văn Khánh | QL 62 - Tôn Đức Thắng | 1.500.000 | 1.200.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thị Xã Kiến Tường | Đất khu vườn ươm | 1.700.000 | 1.360.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
124 | Thị Xã Kiến Tường | Khu Ao Lục Bình | Đường Lê Văn Tưởng | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thị Xã Kiến Tường | Khu Ao Lục Bình | Đường Nguyễn Thị Thời | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thị Xã Kiến Tường | Khu Ao Lục Bình | Đường Đỗ Huy Rừa | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thị Xã Kiến Tường | Khu Ao Lục Bình | Đường Lê Văn Khuyên | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thị Xã Kiến Tường | Khu Ao Lục Bình | Đường Phạm Văn Bạch | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thị Xã Kiến Tường | Khu Ao Lục Bình | Đường Nguyễn Trãi | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thị Xã Kiến Tường | Khu Ao Lục Bình | Đường Trương Định | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thị Xã Kiến Tường | Phường 3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 5.700.000 | 4.560.000 | 2.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thị Xã Kiến Tường | Phường 3 | Đường Phan Đình Phùng | 5.700.000 | 4.560.000 | 2.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thị Xã Kiến Tường | Phường 3 | Đường Nguyễn Thị Diện | 5.700.000 | 4.560.000 | 2.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thị Xã Kiến Tường | Phường 3 | Đường Nguyễn Thị Song | 5.700.000 | 4.560.000 | 2.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thị Xã Kiến Tường | Phường 3 | Đường Nguyễn Thị Lẹ | 5.700.000 | 4.560.000 | 2.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thị Xã Kiến Tường | Phường 3 | Đường Nguyễn Thị Kỷ | 5.700.000 | 4.560.000 | 2.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thị Xã Kiến Tường | Phường 3 | Đường Nguyễn Thị Tịch | 5.700.000 | 4.560.000 | 2.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thị Xã Kiến Tường | Phường 3 | Đường Trần Thị Biền | 5.700.000 | 4.560.000 | 2.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thị Xã Kiến Tường | Phường 3 | Đường Võ Văn Tân | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thị Xã Kiến Tường | Phường 3 | Đường Lê Văn Tao | 5.700.000 | 4.560.000 | 2.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thị Xã Kiến Tường | Phường 3 | Các đường còn lại trong CDC Làng nghề và CDC Cầu Dây | 5.700.000 | 4.560.000 | 2.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thị Xã Kiến Tường | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 | 310.000 | 248.000 | 155.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
143 | Thị Xã Kiến Tường | Phường 1 | Tuyến dân cư Kênh Quận | 372.000 | 297.600 | 186.000 | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thị Xã Kiến Tường | Đường nội bộ Khu cư xá Biên phòng (phường 2) | 2.268.000 | 1.814.400 | 1.134.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
145 | Thị Xã Kiến Tường | Các đường còn lại khu Lò Gốm | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
146 | Thị Xã Kiến Tường | Vị trí tiếp giáp sông, kênh - Ven sông Vàm Cỏ Tây | 370.000 | 296.000 | 185.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
147 | Thị Xã Kiến Tường | VỊ trí còn lại tại các phường | Phía trong đê bao | 325.000 | 260.000 | 162.500 | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thị Xã Kiến Tường | VỊ trí còn lại tại các phường | Phía ngoài đê bao | 170.000 | 136.000 | 85.000 | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thị Xã Kiến Tường | Cụm dân cư khu phố 9 (nay là khu phố 5), Phường 1 | 310.000 | 248.000 | 155.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
150 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh 30/4 (bờ đông) | Kênh Ốp đến xã Thạnh Hưng | 250.000 | 200.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp lộ kênh Ốp | Kênh Cửa Đông - đến đường Nguyễn Thành A | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh Quảng Cụt | Kênh Cửa Đông - đến đường Nguyễn Thành A | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thị Xã Kiến Tường | Lộ cặp kênh Ngân Hàng | Kênh Lộ Ốp - Kênh Quảng Cụt | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông - đến cầu Cửa Đông 2 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | Cầu Cửa Đông 2 - đến kênh Quảng Cụt | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thị Xã Kiến Tường | Đường cặp kênh cửa Đông 1 | kênh quảng cụt - đến giáp ranh xã Tân Lập | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 3 | Quốc lộ 62 - đến kênh 76 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 3 | kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | Quốc lộ 62 - đến kênh 76 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Cửa Đông 4 | kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Quảng Cụt | Quốc lộ 62 - đến kênh 76 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh Quảng Cụt | kênh 76 - đến kênh Cửa Đông 1 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | Kênh Cửa Đông 2 - đến kênh Cửa Đông 3 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | kênh Cửa Đông 3 - đến kênh Cửa Đông 4 | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh 76 | kênh Cửa Đông 4 - đến kênh Quảng Cụt | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thị Xã Kiến Tường | Đoạn đường | Kênh Cửa Đông 1 - đến rạch Ông Sự | 410.000 | 328.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thị Xã Kiến Tường | Đường kênh quận | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
168 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tránh thị xã | QL 62 - Kênh Cửa Đông | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thị Xã Kiến Tường | Đường tránh thị xã | Kênh Cửa Đông - Nguyễn Thành A | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thị Xã Kiến Tường | Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
171 | Thị Xã Kiến Tường | Quốc lộ 62 | Cầu Quảng Cụt - Đến Rạch Ông Sự | 800.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Thị Xã Kiến Tường | Quốc lộ 62 | Rạch Ông Sự - Đến Cầu Cửa Đông | 1.200.000 | 960.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Thị Xã Kiến Tường | Quốc lộ 62 | Cầu Cửa Đông - Đến Cầu Cá Rô | 5.760.000 | 4.608.000 | 2.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Thị Xã Kiến Tường | Quốc lộ 62 | Cầu Cá Rô - Đến Cầu Mộc Hóa | 4.320.000 | 3.456.000 | 2.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Thị Xã Kiến Tường | QL 62 (phía cặp kênh mương) | Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự | 640.000 | 512.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Thị Xã Kiến Tường | QL 62 (phía cặp kênh mương) | Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông | 960.000 | 768.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Thị Xã Kiến Tường | QL 62 (phía cặp kênh mương) | Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa | 3.024.000 | 2.419.200 | 1.512.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Thị Xã Kiến Tường | Đường liên xã Tuyên Thạnh Đến Thạnh Hưng | QL 62 - Đến Cầu Cái Cát | 1.200.000 | 960.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Thị Xã Kiến Tường | Trần Hưng Đạo | Bạch Đằng - Đến Hùng Vương | 7.840.000 | 6.272.000 | 3.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Thị Xã Kiến Tường | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Đến Phan Chu Trinh | 5.200.000 | 4.160.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Thị Xã Kiến Tường | Lý Thường Kiệt | Bạch Đằng - Đến Hùng Vương | 7.840.000 | 6.272.000 | 3.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Thị Xã Kiến Tường | Lý Thường Kiệt | Hùng Vương - Đến Phan Chu Trinh | 6.480.000 | 5.184.000 | 3.240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Thị Xã Kiến Tường | Lý Thường Kiệt | Phan Chu Trinh - Đến QL 62 | 5.200.000 | 4.160.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Thị Xã Kiến Tường | Lý Thường Kiệt | QL 62 đến hết ranh đô thị sân bay giai đoạn 1 | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Thị Xã Kiến Tường | Lý Thường Kiệt | Đường N12 - đường tránh thị xã | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Thị Xã Kiến Tường | Hùng Vương | Thiên Hộ Dương - Đến Lý Tự Trọng | 9.200.000 | 7.360.000 | 4.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Thị Xã Kiến Tường | Hùng Vương | Lý Tự Trọng - Đến Huỳnh Việt Thanh | 3.568.000 | 2.854.400 | 1.784.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Thị Xã Kiến Tường | Hùng Vương | QL 62 - Đến Cầu Hùng Vương | 7.840.000 | 6.272.000 | 3.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Thị Xã Kiến Tường | Hùng Vương | Hai Bà Trưng - Đến Cầu Bà Kén | 3.600.000 | 2.880.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Thị Xã Kiến Tường | Bạch Đằng | Huỳnh Việt Thanh - Đến Lê Lợi (trong đê) | 2.320.000 | 1.856.000 | 1.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Thị Xã Kiến Tường | Bạch Đằng | Lê Lợi - Đến Đường 30/4 (trong đê) | 3.600.000 | 2.880.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Thị Xã Kiến Tường | Bạch Đằng | Đường 30/4 - Đến Đường Phạm Ngọc Thuần | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Thị Xã Kiến Tường | Bạch Đằng | Đường Phạm Ngọc Thuần - Đến Ngô Quyền | 2.320.000 | 1.856.000 | 1.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Thị Xã Kiến Tường | Lê Lợi | Bạch Đằng - Đến Hùng Vương | 6.480.000 | 5.184.000 | 3.240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Thị Xã Kiến Tường | Lê Lợi | Nguyễn Du - QL 62 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Thị Xã Kiến Tường | Lê Lợi | QL 62 - khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) | 3.280.000 | 2.624.000 | 1.640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Thị Xã Kiến Tường | Lê Lợi | Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) - đường Nguyễn Tri Phương | 2.640.000 | 2.112.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Thị Xã Kiến Tường | Lê Lợi | Nguyễn Tri Phương-Đường tránh thị xã | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Thị Xã Kiến Tường | Võ Tánh | 6.560.000 | 5.248.000 | 3.280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
200 | Thị Xã Kiến Tường | Nguyễn Du | Thiên Hộ Dương - Đến Lê Lợi | 3.280.000 | 2.624.000 | 1.640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Hẻm 332 QL 62
Bảng giá đất tại Hẻm 332 QL 62, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Hẻm 332 đến Quốc Lộ 62.
Vị Trí 1: Giá 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Hẻm 332 QL 62, với mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển rất thuận lợi và vị trí đắc địa. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn hoặc các đầu tư có tiềm năng sinh lợi cao.
Vị Trí 2: Giá 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Hẻm 332 QL 62, với mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển khá thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải hoặc các đầu tư có chi phí trung bình.
Vị Trí 3: Giá 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Hẻm 332 QL 62, với mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn hoặc các đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm 332 QL 62, Thị Xã Kiến Tường
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Hẻm Phạm Ngọc Thạch Kéo Dài
Bảng giá đất tại Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ khu vực Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài.
Vị Trí 1: Giá 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài, với mức giá 580.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn hoặc các đầu tư có tiềm năng sinh lợi cao.
Vị Trí 2: Giá 464.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài, với mức giá 464.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển khá tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải hoặc các đầu tư có chi phí trung bình.
Vị Trí 3: Giá 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài, với mức giá 290.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn hoặc các đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài, Thị Xã Kiến Tường.
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Hẻm số 19 (Thiên Hộ Dương)
Bảng giá đất tại Hẻm số 19 (Thiên Hộ Dương), Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ khu vực Hẻm số 19.
Vị Trí 1: Giá 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Hẻm số 19 (Thiên Hộ Dương), với mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn hoặc các đầu tư có tiềm năng sinh lợi cao.
Vị Trí 2: Giá 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực tại Hẻm số 19 (Thiên Hộ Dương), với mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải hoặc các đầu tư có chi phí trung bình.
Vị Trí 3: Giá 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực tại Hẻm số 19 (Thiên Hộ Dương), với mức giá 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn hoặc các đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hẻm số 19 (Thiên Hộ Dương), Thị Xã Kiến Tường.
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Cầu Dây Cũ
Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Đường Cầu Dây Cũ, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và phân chia theo từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đê Huỳnh Việt Thanh đến Đầu Hẻm số 2.
Vị trí 1: Giá 820.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cầu Dây Cũ, đoạn từ Đê Huỳnh Việt Thanh đến Đầu Hẻm số 2 với mức giá 820.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị với điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư có ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 656.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cầu Dây Cũ, đoạn từ Đê Huỳnh Việt Thanh đến Đầu Hẻm số 2 với mức giá 656.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị với điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 410.000 VNĐ/m²
Khu vực tại Đường Cầu Dây Cũ, đoạn từ Đê Huỳnh Việt Thanh đến Đầu Hẻm số 2 với mức giá 410.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị với điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Cầu Dây Cũ, Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An