Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An

Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An được cập nhật theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân tham khảo khi có nhu cầu giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, Thành phố Tân An đang dần khẳng định vị thế của mình là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.

Trong bối cảnh này, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng nhanh chóng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm kênh đầu tư bền vững.

Tổng quan về Thành phố Tân An, Long An

Thành phố Tân An là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Long An, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50 km về phía Tây, thuộc khu vực cửa ngõ vào miền Tây Nam Bộ.

Vị trí đắc địa này giúp Tân An trở thành một trong những thành phố có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện với các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh.

Tân An có các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến giao thông thủy qua các sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, phát triển các dự án công nghiệp và đô thị.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Tân An được đầu tư mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư. Điều này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị đất tại khu vực, làm tăng tiềm năng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Tân An còn sở hữu các yếu tố tự nhiên đặc trưng như khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, phù hợp với việc phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến và các khu dân cư. Chính quyền Thành phố cũng đang thúc đẩy việc quy hoạch và phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng khác, để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và thu hút đầu tư.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Tân An

Giá đất tại Thành phố Tân An hiện nay có sự biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất khu vực trung tâm Thành phố dao động từ 10 triệu đến 18 triệu đồng/m2, trong khi các khu đất ngoại ô và vùng ven có mức giá từ 4 triệu đến 7 triệu đồng/m2. Những khu đất có vị trí gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai có giá trị cao hơn.

Các khu đất có tiềm năng tăng trưởng nhanh chóng là những khu vực nằm gần các tuyến giao thông lớn, các khu công nghiệp mới hoặc các dự án quy hoạch đô thị. Các nhà đầu tư có thể chọn mua đất tại những khu vực này để tận dụng lợi thế hạ tầng sắp được hoàn thiện hoặc đã phát triển mạnh mẽ.

Với mức giá hiện tại, Tân An đang là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội ở những khu đất có giá trị phát triển nhanh, trong khi nhà đầu tư dài hạn có thể cân nhắc những khu vực có tiềm năng tăng giá bền vững trong tương lai.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân An hiện tại vẫn còn thấp nhưng đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong bối cảnh hạ tầng và các dự án đô thị mới được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tân An

Thành phố Tân An có nhiều điểm mạnh giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây, bao gồm vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp.

Một số dự án lớn đang triển khai tại Tân An như khu công nghiệp Tân An, khu đô thị mới và các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nội thành sẽ giúp thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Thêm vào đó, Tân An đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp chế biến, thương mại và dịch vụ.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cũng đang ngày càng phát triển nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và các dịch vụ phụ trợ cho cộng đồng dân cư đô thị. Chính sự phát triển toàn diện này là yếu tố then chốt giúp Tân An trở thành khu vực đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản khu vực phía Nam đang nóng lên, các xu hướng đầu tư vào đất nền, đất công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng tại Tân An đang có dấu hiệu bùng nổ. Nhà đầu tư thông minh có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng giá trị tài sản của mình trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, công nghiệp và dịch vụ, Thành phố Tân An, Long An chắc chắn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư bất động sản lâu dài. Những cơ hội đầu tư tại khu vực này sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tân An là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tân An là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tân An là: 2.866.835 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
850

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thành phố Tân An Đoạn đường Đoạn đường nối từ nút giao Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ - Dưới cầu Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2102 Thành phố Tân An Đoạn đường Dưới cầu Tân An - Hết đường 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2103 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2104 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2105 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Các xã 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2106 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2107 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2108 Thành phố Tân An Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2109 Thành phố Tân An Hẻm 228 Quốc lộ 1A Các đường nội bộ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2110 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 Đường ≥ 3 m 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2111 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Lương Thực Đường ≥ 3 m 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2112 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Lương Thực Đường < 3 m 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2113 Thành phố Tân An Cư xá Công ty Xây Lắp 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2114 Thành phố Tân An Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2115 Thành phố Tân An Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2116 Thành phố Tân An Cư xá Phường IV Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2117 Thành phố Tân An Cư xá Phường IV Các căn còn lại 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2118 Thành phố Tân An Cư xá Sương Nguyệt Anh 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2119 Thành phố Tân An Cư xá Thống Nhất 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2120 Thành phố Tân An Khu dân cư Bình Tâm Khu kinh doanh 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2121 Thành phố Tân An Khu dân cư Bình Tâm Khu ưu đãi 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2122 Thành phố Tân An Khu dân cư Bình Tâm Khu tái định cư 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2123 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường song hành khu vực đường vòng tránh 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2124 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường số 1 và đường số 2 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2125 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2126 Thành phố Tân An Khu nhà công vụ Loại 1 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2127 Thành phố Tân An Khu nhà công vụ Loại 2 210.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2128 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 1 (liên khu vực) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2129 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 2, 3, 5 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2130 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 4, 6 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2131 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường số 1 (đường đôi) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2132 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường Liên khu vực 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2133 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2134 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2135 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 2 (Giao với đường số 1) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2136 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 3 (Giao với đường số 2) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2137 Thành phố Tân An Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2138 Thành phố Tân An Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn Các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2139 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2140 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 4 nối dài, đường số 6 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2141 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 2, 3, 5 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2142 Thành phố Tân An Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 1 và đường số 3 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2143 Thành phố Tân An Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2144 Thành phố Tân An Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 Các đường nội bộ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2145 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường số 1 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2146 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2147 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2148 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường Liên khu vực 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2149 Thành phố Tân An Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2150 Thành phố Tân An Khu dân cư ADC Đường A 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2151 Thành phố Tân An Khu dân cư ADC Các đường còn lại 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2152 Thành phố Tân An Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2153 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2154 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2155 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2156 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường đôi số 8, 22 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2157 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường Hùng Vương nối dài 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2158 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường tránh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2159 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 07 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2160 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường D3 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2161 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2162 Thành phố Tân An Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 Đường số 1, 2, 3, 4, 5 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2163 Thành phố Tân An Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ 210.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2164 Thành phố Tân An Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) Các đường nội bộ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2165 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đường vành đai thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2166 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đường Cù Khắc Kiệm 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2167 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường vành đai thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2168 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường Phạm Văn Điền 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2169 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường Trần Văn Ngà 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2170 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường N1, N2, N3 210.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2171 Thành phố Tân An Khu tái định cư An Vĩnh Ngãi Đường D1, D2, D3, D4, đường số 06 210.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2172 Thành phố Tân An Khu dân cư Thanh Tiến Đường số 1, 2, 3 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2173 Thành phố Tân An Khu dân cư Tấn Đồ Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2174 Thành phố Tân An Khu dân cư Tấn Đồ Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 210.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2175 Thành phố Tân An Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2176 Thành phố Tân An Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 190.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2177 Thành phố Tân An Các xã - Thành phố Tân An Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2178 Thành phố Tân An QL 1A Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa – Ngã 3 Thủ Thừa 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2179 Thành phố Tân An QL 1A Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2180 Thành phố Tân An QL 1A Ranh phường 5 – QL 62 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2181 Thành phố Tân An QL 1A QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2182 Thành phố Tân An QL 1A Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2183 Thành phố Tân An QL 1A Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu – Ranh Tiền Giang và Long An 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2184 Thành phố Tân An Đường tránh thành phố Tân An Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2185 Thành phố Tân An QL 62 QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2186 Thành phố Tân An QL 62 Đường tránh thành phố Tân An - Cống Cần Đốt 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2187 Thành phố Tân An QL 62 Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình Nhơn 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2188 Thành phố Tân An QL 62 Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn - Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2189 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) QL 1A - Cầu Tổng Uẩn 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2190 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2191 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2192 Thành phố Tân An ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) QL 1A – Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2193 Thành phố Tân An ĐT 827 Nguyễn Văn Rành – Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2194 Thành phố Tân An ĐT 827 Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) – Hết ranh thành phố Tân An 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2195 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2196 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Huỳnh Văn Tạo - Kênh Phường 3 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2197 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Kênh phường 3 – Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2198 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh phường 7 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2199 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Hết ranh phường 7 – Cầu cây Bần 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2200 Thành phố Tân An Đường Châu Thị Kim Cầu cây Bần – Cầu Bà Lý 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản