STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện Thủ Thừa | Sông Vàm Cỏ Tây - Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | Vị trí tiếp giáp sông | 110.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
902 | Huyện Thủ Thừa | Sông Vàm Cỏ Tây - Các xã Long Thuận, Long Thạnh | Vị trí tiếp giáp sông | 110.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
903 | Huyện Thủ Thừa | Kênh Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | Vị trí tiếp giáp kênh | 160.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
904 | Huyện Thủ Thừa | Kênh Thủ Thừa - Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | Vị trí tiếp giáp kênh | 160.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
905 | Huyện Thủ Thừa | Kênh Thủ Thừa - Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | Vị trí tiếp giáp kênh | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
906 | Huyện Thủ Thừa | Kênh Thủ Thừa - Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | Vị trí tiếp giáp kênh | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
907 | Huyện Thủ Thừa | Kênh Thủ Thừa - Xã Bình An (phía Nam) | Vị trí tiếp giáp kênh | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
908 | Huyện Thủ Thừa | Kênh Thủ Thừa - Xã Bình An (phía Bắc) | Vị trí tiếp giáp kênh | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
909 | Huyện Thủ Thừa | Kênh Thủ Thừa - Xã Tân Thành | Vị trí tiếp giáp kênh | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
910 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | Các khu vực còn lại | 135.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
911 | Huyện Thủ Thừa | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | Các khu vực còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
912 | Huyện Thủ Thừa | Xã Bình Thạnh | Các khu vực còn lại | 110.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
913 | Huyện Thủ Thừa | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | Các khu vực còn lại | 110.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
914 | Huyện Thủ Thừa | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | Các khu vực còn lại | 105.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
915 | Huyện Thủ Thừa | Xã Bình An (phía Nam) | Các khu vực còn lại | 95.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
916 | Huyện Thủ Thừa | Xã Bình An (phía Bắc) | Các khu vực còn lại | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
917 | Huyện Thủ Thừa | Mỹ An (phía Đông) | Các khu vực còn lại | 95.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
918 | Huyện Thủ Thừa | Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần - Tiền Giang) | Các khu vực còn lại | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
919 | Huyện Thủ Thừa | Xã Mỹ Phú | Các khu vực còn lại | 95.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
920 | Huyện Thủ Thừa | Xã Tân Thành | Các khu vực còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
921 | Huyện Thủ Thừa | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | Các khu vực còn lại | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
922 | Huyện Thủ Thừa | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | Các khu vực còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
923 | Huyện Thủ Thừa | Xã Tân Long | Các khu vực còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
924 | Huyện Thủ Thừa | QL 1A | Cầu Ván - đường vào cư xá Công ty Dệt | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
925 | Huyện Thủ Thừa | QL 1A | Đường vào cư xá Công ty Dệt - Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
926 | Huyện Thủ Thừa | QL 1A | Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An - Ranh TP.Tân An | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
927 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Ranh thành phố Tân An – Trung tâm hỗ trợ nông dân | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
928 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Trung tâm hỗ trợ nông dân - kênh Ông Hùng | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
929 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Kênh Ông Hùng - Kênh thuỷ lợi vào kho đạn | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
930 | Huyện Thủ Thừa | QL 62 | Kênh thuỷ lợi vào kho đạn – Ranh Thạnh Hóa | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
931 | Huyện Thủ Thừa | QL N2 | Ranh huyện Bến Lức - Ranh huyện Thạnh Hóa | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
932 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 834 | Ranh thành phố Tân An – Cống đập làng | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
933 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 833C (ĐT Cai Tài) | QL 1A - ranh Mỹ Bình | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
934 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Ranh thành phố Tân An - Cầu Vàm Thủ | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
935 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Cầu Vàm Thủ - Cầu Bà Giải | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
936 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (Phía cặp đường) | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
937 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa (Phía cặp kênh) | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
938 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) | QL 1A – Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa) | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
939 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) | Đường vào Cầu Thủ Thừa (Giáp ĐH 6) - Cầu Thủ Thừa | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
940 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) | Cầu Thủ Thừa - Cầu Bo Bo | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
941 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 818 (ĐH 6) | Cầu Bo Bo - Ranh huyện Đức Huệ | 220.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
942 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 834B (Hương lộ 28) | Bến đò Phú Thượng - Ngã tư Mỹ Phú | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
943 | Huyện Thủ Thừa | ĐT 834B (Hương lộ 28) | Ngã tư Mỹ Phú – Phú Mỹ | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
944 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) | Bệnh viện – Cầu Ông Trọng | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
945 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) | Cầu Ông Trọng – Ngã ba Cây Da | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
946 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 7 (HL7) | Ngã ba Cây Da – Ranh Bến Lức (đường đá xanh) | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
947 | Huyện Thủ Thừa | Đường Ông Lân | ĐT 817 - QL N2 | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
948 | Huyện Thủ Thừa | ĐH 6 | Đường vào Cầu Thủ Thừa - Đường trước UBND huyện Thủ Thừa | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
949 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường | Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo – Cầu Mương Khai | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
950 | Huyện Thủ Thừa | Đường Bo Bo | Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (Trụ sở UBND xã cũ) đến kênh Thủ Thừa | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
951 | Huyện Thủ Thừa | Lộ ấp 2 | QL N2-ĐT 817 - Sông Vàm Cỏ Tây | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
952 | Huyện Thủ Thừa | Đường Thủ Khoa Thừa | Cầu Cây Gáo – Đường Trưng Nhị | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
953 | Huyện Thủ Thừa | Đường Trưng Nhị | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
954 | Huyện Thủ Thừa | Đường Trưng Trắc | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
955 | Huyện Thủ Thừa | Đường Võ Hồng Cúc | Trưng Trắc – Nguyễn Trung Trực | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
956 | Huyện Thủ Thừa | Đường Nguyễn Văn Thời | UBND Thị trấn– Trường mẫu giáo | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
957 | Huyện Thủ Thừa | Đường Nguyễn Văn Thời | Trường mẫu giáo – Nguyễn Trung Trực | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
958 | Huyện Thủ Thừa | Đường Nguyễn Trung Trực | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
959 | Huyện Thủ Thừa | Đường Trương Công Định | Đình Vĩnh Phong - Nguyễn Trung Trực | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
960 | Huyện Thủ Thừa | Đường Trương Công Định | Nguyễn Trung Trực - Công an Huyện | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
961 | Huyện Thủ Thừa | Đường Trương Công Định | Đường vào nhà lồng chợ | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
962 | Huyện Thủ Thừa | Đường Trương Công Định | Công an Huyện – Cống Rạch Đào | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
963 | Huyện Thủ Thừa | Đường Phan Văn Tình | Cống Đập Làng (Chùa Phật Huệ) - Đường vào Cư xá Ngân hàng (trừ khu dân cư giai đoạn 1) | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
964 | Huyện Thủ Thừa | Đường Phan Văn Tình | Cư xá Ngân hàng - Trưng Trắc, Trưng Nhị | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
965 | Huyện Thủ Thừa | Đường Võ Tánh | Ngã 3 Trường trung học Thủ Khoa Thừa – HL7 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
966 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào Huyện đội | Đường ĐT 818 (ĐH 6) – Huyện đội | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
967 | Huyện Thủ Thừa | Đường trước UBND huyện | Cổng bệnh viện (Cổng chính) - Cầu Cây Gáo | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
968 | Huyện Thủ Thừa | Đường Tòa án cũ | Trưng Nhị - Rạch Cây Gáo | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
969 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào giếng nước | Phan Văn Tình - Giếng nước | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
970 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào cư xá Ngân hàng | Phan Văn Tình – cư xá Ngân hàng (đoạn nhựa) | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
971 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào bờ cảng | Phan Văn Tình- Chùa Hư Không | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
972 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào bờ cảng | Chùa Hư Không - Bờ Cảng | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
973 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường | Nhánh rẽ cầu Thủ Thừa – ĐH 7 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
974 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường | Cầu Dây - Cụm dân cư Thị Trấn | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
975 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường | Cụm dân cư Thị Trấn - Cụm dân cư liên xã Tân Thành | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
976 | Huyện Thủ Thừa | Đoạn đường | Mố cầu An Hòa - Cầu ông Cửu (phía Nam) | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
977 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa | Ranh thị trấn Thủ Thừa -Cầu An Hòa | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
978 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa | Cầu An Hòa - Đường Trương Công Định | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
979 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa | Cầu An Hòa - Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư xã Tân Thành | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
980 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Vàm Kinh | Các đoạn khu tam giác Vàm Thủ | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
981 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Vàm Kinh | Ngã 3 Miếu - Cống rạch đào | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
982 | Huyện Thủ Thừa | Lộ đê Vàm Cỏ Tây | UBND xã Bình An - Ranh thành phố Tân An | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
983 | Huyện Thủ Thừa | Lộ ấp 3 (Mỹ An) | QL 62 - Kênh Láng Cò | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
984 | Huyện Thủ Thừa | Lộ ấp 3 (Mỹ An) | Kênh Láng Cò – Kênh Nhị Mỹ | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
985 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Cầu dây Mỹ Phước | QL 62 - Cầu dây Mỹ Phước | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
986 | Huyện Thủ Thừa | Lộ nối ĐT 818 – ĐH 7 | ĐT 818 – ĐH 7 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
987 | Huyện Thủ Thừa | Đường vào Chợ Cầu Voi | Không tính tiếp giáp QL1A | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
988 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Bình Cang | QL 1A – Chùa Kim Cang | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
989 | Huyện Thủ Thừa | Lộ làng số 5 | Đường dẫn vào cầu An Hòa - Ngã ba Bà Phổ | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
990 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) | QL N2 - Cụm dân cư Tân Long | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
991 | Huyện Thủ Thừa | Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) | Cụm dân cư Tân Long - Kênh Trà Cú | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
992 | Huyện Thủ Thừa | Lộ Bờ Cỏ Sã | ĐT 834 - QL 1A | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
993 | Huyện Thủ Thừa | Kênh xáng Bà Mía (Bờ Nam kênh T3) | Lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây đến kênh Bo Bo | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
994 | Huyện Thủ Thừa | Cầu Mương Khai - Cụm dân cư Mỹ Thạnh | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
995 | Huyện Thủ Thừa | Đường dẫn vào cầu An Hòa ( xã Bình Thạnh) | ĐT 834 – Ranh thị trấn Thủ Thừa | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
996 | Huyện Thủ Thừa | Đường Công vụ | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
997 | Huyện Thủ Thừa | Tuyến nhánh ĐT 817 | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
998 | Huyện Thủ Thừa | Đường từ ĐT 817 đến Cầu Bà Đỏ | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
999 | Huyện Thủ Thừa | Đường trục giữa | Cụm dân cư Vượt lũ liên xã - Kênh T5 | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1000 | Huyện Thủ Thừa | Đường Âu Tàu | Chân Âu Tàu - Âu Tàu | 185.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Sông Vàm Cỏ Tây
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, khu vực Sông Vàm Cỏ Tây, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho đoạn từ vị trí tiếp giáp sông tại các xã Mỹ Thạnh và Mỹ Lạc.
Vị Trí 1: Giá 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Sông Vàm Cỏ Tây, đoạn từ vị trí tiếp giáp sông tại các xã Mỹ Thạnh và Mỹ Lạc, với mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá quy định cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện thuận lợi gần sông. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn, nơi có điều kiện trồng trọt tốt và phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Sông Vàm Cỏ Tây, Huyện Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Sông Vàm Cỏ Tây
Bảng giá đất tại Huyện Thủ Thừa, khu vực Sông Vàm Cỏ Tây, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho đoạn từ vị trí tiếp giáp sông tại các xã Long Thuận và Long Thạnh.
Vị Trí 1: Giá 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Sông Vàm Cỏ Tây, đoạn từ vị trí tiếp giáp sông, với mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được quy định cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện thuận lợi gần sông. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn, nơi có điều kiện trồng trọt tốt và phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Sông Vàm Cỏ Tây, Huyện Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Kênh Thủ Thừa (Phía Nam)
Bảng giá đất tại Kênh Thủ Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho đoạn từ vị trí tiếp giáp kênh.
Vị Trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Kênh Thủ Thừa, phía Nam của Thị trấn Thủ Thừa, với mức giá 160.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, phản ánh giá trị của đất gần kênh trong khu vực phía Nam. Đây là mức giá thấp, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và trồng trọt với chi phí đầu tư hạn chế, phù hợp với điều kiện phát triển nông nghiệp tại khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất nông nghiệp tại Kênh Thủ Thừa, Thị trấn Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Kênh Thủ Thừa (Phía Bắc)
Bảng giá đất tại Kênh Thủ Thừa, Thị trấn Thủ Thừa, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho đoạn từ vị trí tiếp giáp kênh.
Vị Trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Kênh Thủ Thừa, phía Bắc của Thị trấn Thủ Thừa, với mức giá 160.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, phản ánh giá trị của đất trong khu vực gần kênh. Đây là mức giá tương đối thấp, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và trồng trọt trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất nông nghiệp tại Kênh Thủ Thừa, Thị trấn Thủ Thừa.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Thủ Thừa, Kênh Thủ Thừa - Xã Nhị Thành (Phía Đông từ Rạch Cây Gáo)
Bảng giá đất tại khu vực Huyện Thủ Thừa, Kênh Thủ Thừa - Xã Nhị Thành (phía Đông từ Rạch Cây Gáo), loại đất trồng cây hàng năm, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An.
Vị Trí 1: Giá 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ vị trí tiếp giáp kênh, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển phù hợp. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm ở khu vực gần kênh, nơi có sự thuận lợi về nguồn nước và điều kiện canh tác.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Huyện Thủ Thừa, Kênh Thủ Thừa - Xã Nhị Thành.